Bảng báo giá dịch vụ khoan ngầm kéo ống thép

Bảng báo giá dịch vụ khoan ngầm kéo ống thép và bảng tổng hợp dự toán khoan ngầm qua đường bằng máy khoan robot

Bảng báo giá dịch vụ khoan ngầm kéo ống thép

  • Giá gốc:8,000 vnđ
  • Giá bán:7,500 vnđ Đặt mua

Bảng báo giá dịch vụ khoan ngầm kéo ống thép và bảng tổng hợp dự toán khoan ngầm qua đường bằng máy khoan robot

Kính gửi: Quý Công ty

Bảng báo giá dịch vụ khoan ngầm kéo ống thép

Sau khi xem khối lượng yêu cầu khoan ngầm, Công ty CP TVĐT & TKXD Minh Phương xin gửi Quý Công ty báo giá cho việc Khoan ngầm kéo ống HDPE D700, và kéo ống khí D508 mm ngầm qua đường tại KCN Cái Mép tỉnh BR-VT  như sau: 

 

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Khối lượng

Đơn giá

 Thành tiền

1

Thi công khoan ngầm (HDD) băng qua đường kéo ống lồng HDPE  D700

m

 

 

 6,800,000,000

 

Thi công khoan mở lỗ ngầm

m

800

 6,850,000

 5,480,000,000

 

Hàn ống và Kéo ống HDPE và ống công nghệ D508

m

800

 1,650,000

 1,320,000,000

2

Gia cố vị trí đặt máy và đào hố khoan

 

 

 

 250,000,000

3

Vận chuyển thiết bị đi về

 

 

 

 35,000,000

 

Tổng

 

 

 

 7,085,000,000

 

Thuế VAT

 

 

 

 708,500,000

 

Tổng cộng

 

 

 

 7,793,500,000

Bằng chữ: Bảy tỷ bảy trăm chín mươi ba triệu năm trăm ngàn đồng chẵn  

Ghi chú: Báo giá đã bao gồm VAT và có giá trị trong 60 ngày kể từ ngày báo giá.

Giá trên không bao gồm vật tư ống công nghệ D508 mm và ống lồng HDPE D700.

Thời gian thực hiện: 40 ngày làm việc.

Rất mong được sự hợp tác của Quý Công Ty.  

BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ                
CÔNG TRÌNH : Thu gom, xử lý và thoát nước đô thị mới Phú Mỹ, huyện Tân Thành                
HẠNG MỤC: Các tuyến cấp 2                
Ghi chú:                
  Hệ số Vật liệu - HsVL     1.00 1.00 1.00 1.00  
  Hệ số Nhân công - HsNC     1.00 1.00 1.00 1.00  
  Hệ số Máy thi công - HsMTC     1.00 1.00 1.00 1.00  
  Hệ số Chi phí chung - Hs_C     4.09 4.09 4.09 4.09  
  Hệ số Chi phí Nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công - Hs_LT   2.00 2.00 2.00 2.00  
  Hệ số Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế - Hs_TT 2.00 2.50 2.50 2.50  
  Hệ số Thu nhập chịu thuế tính trước - Hs_TL     5.50 5.50 5.50 5.50  
  Hệ số Thuế giá trị gia tăng - Hs_GTGT     10.00 10.00 10.00 10.00  
                 
STT CHI PHÍ KÝ HIỆU CÁCH TÍNH Phần xây dựng chính       TỔNG CỘNG
  CHI PHÍ THEO ĐƠN GIÁ                                 -  
  Chi phí Vật liệu A1 Bảng giá trị vật tư                          -        -        -        -                       -  
  Chi phí Nhân công B1 Bảng giá trị vật tư        71,947,751     -       -       -      71,947,751
  Chi phí Máy thi công C1 Bảng giá trị vật tư        38,154,207     -       -       -      38,154,207
I CHI PHÍ TRỰC TIẾP                                 -  
1 Chi phí Vật liệu VL A1*HsVL                          -        -        -        -                       -  
2 Chi phí Nhân công NC B1*HsNC            71,947,751      -        -        -        71,947,751
3 Chi phí Máy thi công MTC C1*HsMTC+BNL_TL            38,154,207      -        -        -        38,154,207
  Chi phí bù Nhiên liệu - Tiền lương ca máy BNL_TL Bảng Bù NL_TL                          -        -        -        -                       -  
  Cộng chi phí trực tiếp T VL+NC+MTC          110,101,958      -        -        -      110,101,958
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP                                 -  
1 Chi phí chung C T*Hs_C              4,503,170      -        -        -          4,503,170
2 Chi phí nhà tạm để ở và điều hành thi công LT T*Hs_LT              2,202,039      -        -        -          2,202,039
3 Chi phí một số công việc không xác định được khối lượng từ thiết kế TT T*Hs_TT              2,202,039      -        -        -          2,202,039
  Cộng chi phí gián tiếp GT C+LT+TT              8,907,248      -        -        -          8,907,248
  Giá thành dự toán xây dựng Z T+GT         119,009,206      -        -        -      119,009,206
III THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC TL (T+GT)*Hs_TL              6,545,506      -        -        -          6,545,506
  Chi phí xây dựng trước thuế G T+GT+TL          125,554,712      -        -        -      125,554,712
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG GTGT G*Hs_GTGT            12,555,471      -        -        -        12,555,471
  Chi phí xây dựng sau thuế GXDST G+GTGT          138,110,184      -        -        -      138,110,184
  TỔNG CỘNG TC GXDST          138,110,184      -        -        -      138,110,184

 

Bảng tổng hợp dự toán hạng mục khoan ngầm

STT Nội dung chi phí Cách tính Giá trị
trước thuế
Thuế GTGT
I Chi phí xây dựng Bảng tổng hợp CPXD    125,554,712   12,555,471
II Chi phí thiết bị  Bảng tổng hợp CPTB                     -                   -  
III Chi phí quản lý dự án (GXD+GTB)*2,763%        3,469,077        346,908
IV Chi tư vấn đầu tư xây dựng TV1+...+TV9      15,288,451     1,528,845
1 Chi phí khảo sát Bảng chi phí khảo sát                 -  
1.1 Chi phí lập nhiệm vụ khảo sát  TV1*3%                     -                   -  
1.2 Chi phí giám sát khảo sát TV1*4,072%                     -                   -  
Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật Mức tối thiểu                     -                   -  
Chi phí thẩm tra báo cáo kinh tế kỹ thuật TV0.1+TV0.2                     -                   -  
0.1 + Chi phí thẩm tra thiết kế Mức tối thiểu                     -                   -  
0.2 + Chi phí thẩm tra dự toán Mức tối thiểu                     -                   -  
1 Chi phí lập báo cáo khả thi (GXD+GTB)*0,719%           902,738          90,274
2 Chi phí thẩm tra báo cáo khả thi (GXD+GTB)*0,16%           200,888          20,089
3 Chi phí thiết kế bản vẽ thi công GXD*2,36%        2,963,091        296,309
Chi phí thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công +        4,000,000        400,000
4 + Chi phí thẩm tra thiết kế Mức tối thiểu        2,000,000        200,000
+ Chi phí thẩm tra dự toán Mức tối thiểu        2,000,000        200,000
Chi phí lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư (nếu có)                     -                   -  
Chi phí lập báo cáo tiền khả thi                     -                   -  
Chi phí thẩm tra báo cáo tiền khả thi                     -                   -  
Chi phí lập báo cáo khả thi                     -                   -  
Chi phí thẩm tra báo cáo khả thi                     -                   -  
Chi phí  thiết kế kỹ thuật                     -                   -  
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công                     -                   -  
Chi phí thẩm tra thiết kế Mức tối thiểu                     -                   -  
Chi phí thẩm tra dự toán Mức tối thiểu                     -                   -  
5 Chi phí lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá  hồ sơ dự thầu thi công xây dựng TV6.1+TV6.2                     -                   -  
5.1 + Chi phí lập hồ sơ mời thầu GXD*0%                     -                   -  
5.2 + Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu GXD*0%                     -                   -  
6 Chi phí lập hồ sơ mời thầu và phân tích đánh giá  hồ sơ dự thầu thiết bị TV9.1+TV9.2                     -                   -  
6.1 + Chi phí lập hồ sơ mời thầu GTB*0%                     -                   -  
6.2 + Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu GTB*0%                     -                   -  
Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển (nếu có) Xem bảng tính
7 Chi phí lập hồ sơ mời thầu và thẩm định hồ sơ dự thầu các gói thầu tư vấn Xem bảng tính                     -                   -  
8 Chi phí giám sát thi công xây dựng G_XD*2,566%        3,221,734        322,173
9 Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị GTB*0,803%                     -                   -  
10 Chi phí lập, thẩm tra định mức xây dựng, giá xây dựng công trình, chỉ số giá xây dựng công trình (nếu có)                 -  
11 Chi phí thẩm tra an toàn giao thông (nếu có)                 -  
12 Chi phí ứng dụng hệ thống thông tin công trình (BIM) (nếu có)                 -  
13 Chi phí thuê tư vấn QLDA (nếu có)                 -  
14 Chi phí thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (nếu có)                 -  
15 Chi phí kiểm tra chất lượng vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình (nếu có)                 -  
16 Chi phí kiểm định chất lượng bộ phận công trình, hạng mục công trình, toàn bộ công trình (nếu có)                 -  
17 Chi phí giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình (nếu có)                 -  
18 Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có)                 -  
19 Chi phí quy đổi vốn đầu tư xây dựng công trình sau khi hoàn thành được nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng (nếu có)
V Chi phí khác K1+...+K33        8,811,376        800,000
1 Chi phí rà phá bom mìn, vật nổ                     -                   -  
2 Chi phí bảo hiểm công trình (bắt buộc) trong thời gian xây dựng GXD*%                     -                   -  
3 Chi phí đăng kiểm chất lượng quốc tế, quan trắc biến dạng công trình (nếu có)                     -                   -  
4 Chi phí kiểm toán độc lập (TMĐT-DP)*0,96%                     -                   -  
5 Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư (TMĐT-DP)*0,57%                     -  
7 Phí thẩm định Dự án đầu tư TMĐT*0,019%                     -  
20 Phí thẩm định thiết kế GXD*0,126%           158,199
21 Phí thẩm định dự toán GXD*0,122%           153,177
22 Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển (nếu có) Mức tối thiểu        1,000,000        100,000
23 Chi phí thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển (nếu có) Mức tối thiểu        1,000,000        100,000
24 Chi phí lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (nếu có) Mức tối thiểu        1,000,000        100,000
25 Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu (nếu có) Mức tối thiểu        1,000,000        100,000
26 Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển (nếu có) Mức tối thiểu        1,000,000        100,000
27 Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất Mức tối thiểu        1,000,000        100,000
28 Chi phí cho hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà thầu về kết quả lựa chọn nhà thầu (nếu có) Mức tối thiểu        1,000,000        100,000
29 Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu Mức tối thiểu        1,000,000        100,000
6 da                     -                   -  
30 Chi phí nghiên cứu khoa học công nghệ liên quan đến dự án; vốn lưu động ban đầu đối với các dự án đầu tư xây dựng nhằm mục đích kinh doanh, lãi vay trong thời gian xây dựng; chi phí cho quá trình chạy thử không tải và có tải theo quy trình công nghệ trước khi bàn giao (sau khi trừ giá trị sản phẩm thu hồi được) (nếu có).                     -                   -  
31 Phí thẩm định, phê duyệt thiết kế phòng cháy và chữa cháy Mức tối thiểu           500,000
32 Các khoản thuế tài nguyên, phí và lệ phí theo quy định
33 Các chi phí khác (nếu có)
VI Chi phí dự phòng GDP1+GDP2      16,835,484
1 Chi phí dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh  (GXD+GTB+GQLDA+GTV+GK)*10%      16,835,484
2 Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá Xem bảng tính                     -  
VII TỔNG CỘNG I+II+...+VII    169,959,100   15,231,224

Bảng báo giá dịch vụ khoan ngầm kéo ống thép và bảng tổng hợp dự toán khoan ngầm qua đường bằng máy khoan robot

GỌI NGAY - 0903649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha