Dự án vùng trồng lúa sạch chất lượng cao

Dự án vùng trồng lúa sạch chất lượng cao là dự án nhờ chính sách hỗ trợ của nhà nước theo phương châm “nhà nước và nhân dân cùng làm trong sản xuất trồng trọt

Dự án vùng trồng lúa sạch chất lượng cao

  • Mã SP:DADT LUA
  • Giá gốc:55,000,000 vnđ
  • Giá bán:40,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án vùng trồng lúa sạch chất lượng cao là dự án nhờ chính sách hỗ trợ của nhà nước theo phương châm “nhà nước và nhân dân cùng làm trong sản xuất nông nghiệp công nghệ cao

MỤC LỤC

CHƯƠNG I:         GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN. 3

I.1....... Giới thiệu chủ đầu tư. 3

I.2....... Đơn vị tư vấn lập phương án đầu tư xây dựng công trình. 3

I.3....... Mô tả sơ bộ dự án. 3

I.4....... Cơ sở pháp lý triển khai dự án. 3

CHƯƠNG II:       NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG.. 5

II.1..... TỔNG QUAN VỀ NỀN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH KIÊN GIANG.. 5

a.            Vị trí địa lý và thuận lợi 5

b.            Vị trí địa lý. 6

c.             Kinh tế. 7

d.            Văn Hóa - Du lịch. 8

CHƯƠNG III:     SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG.. 9

III.1.... Khái quát chung và sự cần thiết phải đầu tư dự án. 9

III.2.... Mục tiêu đầu tư Vùng trồng lúa sạch chất lượng cao Hương Nghĩa. 9

III.3.... Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng. 9

CHƯƠNG IV:     ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG.. 12

IV.1.... Mô tả địa điểm xây dựng. 12

IV.2.... Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội huyện Kiên Lương và khu vực Dự án. 12

a.            Điều kiện về địa lý và địa chất 13

b.            Điều kiện về khí tượng – thủy văn. 13

IV.3.... Hiện trạng sử dụng đất 16

a.            Đất tại khu vực dự án. 16

IV.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật 17

IV.4.1. Đường giao thông. 17

IV.4.2. Hệ thống thoát nước mặt 17

IV.5. Nhận xét chung về hiện trạng. 17

CHƯƠNG V:       PHƯƠNG ÁN ĐỀN BÙ GIẢI PHÒNG MẶT BẰNG.. 18

V.1...... KHAI THÁC QUỸ ĐẤT.. 18

a.            Tổng quĩ đất đầu tư xây dựng công trình. 18

b.            Chính sách bồi thường - Mô tả hiện trạng khu đất 18

V.2...... ĐIỀU KIỆN AN SINH XÃ HỘI. 18

a.            Đặc điểm tài nguyên. 18

V.3...... PHƯƠNG ÁN THỎA THUẬN - CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ.. 18

a.            Phân tích ảnh hưởng của dự án đến dân sinh. 18

CHƯƠNG VI:     QUI MÔ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG.. 19

VI.1.... Phạm vi dự án. 19

VI.2.... Lựa chọn mô hình đầu tư. 19

CHƯƠNG VII:         GIẢI PHÁP THỰC HIỆN DỰ ÁN. 26

VII.1... Quan điểm thực hiện dự án. 26

VII.2.  Mục tiêu đầu tư. 26

VII.2.1. Mục tiên chung. 26

VI.2.2. Mục tiêu cụ thể. 26

VII.2.3. Tiêu chí chọn vùng sản xuất lúa chất lượng cao. 27

VII.2.5. Thời hạn, phạm vi, địa điểm của dự án. 27

VII.2... Các  giải pháp thực hiện dự án. 27

VII.2.1. Cơ cấu giống và mùa vụ trong vùng thâm canh. 27

VII.2.2. Chuyển giao kỹ thuật canh tác. 28

VII.2.2. Sản phẩm của dự án. 29

VII.3... Đầu tư máy móc phục vụ vùng sản xuất lúa chất lượng cao. 29

CHƯƠNG VIII:       QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG LÚA VÀ NUÔI TÔM.. 32

VIII.1. Quy trình kỹ thuật trồng lúa sạch chất lượng cao. 32

VIII.2. Kỹ thuật nuôi Tôm.. 34

VIII.3. Một số đặc điểm Tôm nuôi 36

CHƯƠNG IX:     PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG.. 43

IX.1.... Phương án hoạt động và sử dụng người lao động. 43

IX.2.... Phương án sử dụng lao động địa phương. 43

CHƯƠNG X:       ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.. 44

X.1...... Đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng. 44

a.            Giới thiệu chung. 44

b.            Các quy định và Các hướng dẫn về môi trường. 44

c.             Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường. 44

d.            Kết luận. 46

X.2...... Đánh giá tác động môi trường khi dự án đi vào hoạt động. 46

a.            Các tác động tiêu cực tiềm tàng. 46

CHƯƠNG XI:     TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN. 47

XI.1.... Cơ sở lập Tổng mức đầu tư. 47

XI.2.... Nội dung Tổng mức đầu tư. 47

CHƯƠNG XII:         VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN. 52

XII.1... Nguồn vốn đầu tư của dự án. 52

XII.2... Phương án hoàn trả vốn vay. 54

CHƯƠNG XIII:       HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN. 56

XIII.1. Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội 56

XIII.2. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán. 56

XIII.3. Tính toán chi phí 57

XIII.4. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án. 62

XIII.5. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội 62

CHƯƠNG XIV:       KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 64

XIV.1. Kết luận. 64

XIV.2. Kiến nghị 64

 

 

 

CHƯƠNG I:                         GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

I.1.       Giới thiệu chủ đầu tư

-       Tên công ty :  Công ty TNHH Phát triển rừng miền Nam

-       Địa chỉ   : Số 135 Pasteur, P.6, Q3, TP.HCM;

-       Giấy phép KD :  0306909628 do Sở KH &ĐT thành phố HCM cấp lần đầu ngày 16/01/2009, đăng ký thay đổi lần 5 ngày 14/2/2015.

-       Điện thoại       :  (84.)                     ;   Fax:  (84.)

-       Đại diện          :   Bà Huỳnh Minh Thu   ;   Chức vụ:  Giám Đốc

-       Mã số thuế      :   0306909628

I.2.       Đơn vị tư vấn lập phương án đầu tư xây dựng công trình

-      Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương

-      Địa chỉ : 158 Nguyễn Văn Thủ, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.

-      Điện thoại       : (08) 22142126  ;     Fax:   (08) 39118579

I.3.       Mô tả sơ bộ dự án

-    Tên dự án:     Vùng trồng lúa sạch chất lượng cao Hương Nghĩa

-    Địa điểm: Tại xã Kiên Bình, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang.

-    Hình thức đầu tư:        Đầu tư xây dựng mới.

+       Phần diện tích cho dự án trồng lúa là : 1.498.238 m2;

+       Phần diện tích cho dự án khai khác khoáng sản là: 522.320 m2.

Giai đoạn 1 thực hiện Dự án trồng lúa cho toàn bộ diện tích khu đất sẽ bao gồm Các hạng mục sau :

-    Khu trồng lúa: chia thành 20 lô trung bình 10 ha ;

-    Hệ thống nương cấp nước sạch đã qua xử lý (cống điều tiết, cống ngầm, kênh mương, trạm bơm, đường ống cấp nước).

-    Hệ thống nương thoát nước thu hồi (cống điều tiết, cống ngầm, kênh mương, trạm bơm, đường ống thoát nước)

-    Hệ thống đường giao thông, đê bao, đường nội vùng;

-    Khu nhà điều hành, kho chứa vật tư thiết bị và chứa lúa sau thu hoạch : 0,2 ha ;

-    Hệ thống điện, hệ thống chống sét,….

I.4.       Cơ sở pháp lý triển khai dự án vùng trồng lúa công nghệ cao

I.4.1. Các văn bản pháp lý về quản lý đầu tư xây dựng

-        Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam;

-        Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

-        Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

-        Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

-        Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

-        Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 06 năm 2014   của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

-        Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/2/2017 của Bộ Xây dựng;

-        Nghị định số: 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;

-        Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

-        Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

-        Luật Kinh doanh Bất động sản 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

-        Căn cứ Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về quản lý quy hoạch xây dựng.

-        Nghị định 41/2010/NĐ-CP ngày 12/04/2010 của chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triễn nông nghiệp nông thôn.

-        Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 của chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

-        Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.

-        Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2014/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ;

-        Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án "Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững";

-        Nghị định 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa.

 

 

GỌI NGAY - 0903649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha