Giấy phép môi trường dự án khu nhà ở xã hội

Giấy phép môi trường dự án khu nhà ở xã hội thực hiện tại khu đô thị mới lấn biển Tây Bắc, phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

Giấy phép môi trường dự án khu nhà ở xã hội

  • Mã SP:GPMT NOXH
  • Giá gốc:160,000,000 vnđ
  • Giá bán:145,000,000 vnđ Đặt mua

Giấy phép môi trường dự án khu nhà ở xã hội thực hiện tại khu đô thị mới lấn biển Tây Bắc, phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

DANH MỤC CÁC BẢNG

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư

2. Tên dự án đầu tư

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

3.1 Công suất của dự án đầu tư

3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

3.3 Sản phẩm của dự án đầu tư

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

4.1 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án

4.1.1 Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn thi công

4.1.2 Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn vận hành

4.2 Nguồn cung cấp điện của dự án

4.3 Nguồn cung cấp nước của dự án

4.4 Hệ thống giao thông và thông tin liên lạc của dự án

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư

5.1 Biện pháp tổ chức thi công dự án

5.2 Tiến độ thực hiện dự án

5.2 Tổ chức quản lý và thực hiện dự án

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường

2.1 Tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước tiếp nhận

2.2 Tác động của việc xả nước thải đến đến hệ sinh thái thủy sinh

2.2.1 Tác động của yếu tố vật lý đến hệ sinh thái thủy sinh

2.2.2 Tác động của yếu tố sinh học đến hệ sinh thái thủy sinh

CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án

1.1 Dữ liệu về hiện trạng môi trường

1.2 Dữ liệu về tài nguyên sinh vật

1.2.1 Hệ sinh thái trên cạn

1.2.2 Hệ sinh thái biển

2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án

2.1 Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải

2.1.1 Các yếu tố địa lý, địa hình, khí tượng khu vực tiếp nhận nước thải

2.1.2 Hệ thống sông suối, kênh, rạch, hồ ao khu vực tiếp nhận nước thải

2.1.3 Chế độ thủy văn/hải văn của nguồn nước

2.2 Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải

2.3 Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải

2.4 Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải

3. Hiện trạng các thành phần môi trường

3.1 Chất lượng không khí khu vực dự án

3.2 Chất lượng nước dưới đất khu vực dự án

CHƯƠNG IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư

1.1 Đánh giá, dự báo tác động

1.1.1 Tác động của việc chiếm dụng đất

1.1.2 Tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng

1.1.3 Tác động của hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị

1.1.4 Tác động của hoạt động thi công các hạng mục công trình

1.1.5 Tác động do hoạt động của công nhân trên công trường

1.1.6 Rủi ro, sự cố có thể xảy ra trong giai đoạn chuẩn bị và thi công xây dựng dự án

1.2 Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện

1.2.1 Công trình, biện pháp xử lý nước thải

1.2.2 Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn

1.2.3 Công trình, biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải

1.2.4 Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung

1.2.5 Các biện pháp bảo vệ môi trường khác

2. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành

2.1 Đánh giá, dự báo tác động

2.1.1 Tác động của chất thải rắn

2.1.2 Tác động do bụi, khí thải

2.1.3 Tác động của nước thải

2.1.4 Tác động của tiếng ồn

2.1.5 Rủi ro, sự cố có thể xảy ra trong giai đoạn vận hành của dự án

2.2 Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện

2.2.1 Công trình, biện pháp xử lý nước thải

2.2.2 Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải

2.2.3 Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn

2.2.4 Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn

2.2.5 Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành

3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường

3.1 Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư

3.2 Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường

3.2.1 Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung

3.2.2 Xây dựng điểm lưu chứa chất thải rắn thông thường

3.2.3 Xây dựng điểm lưu chứa chất thải nguy hại

3.3 Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác

3.4 Tóm tắt dự toán kinh phí đối với các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường

3.5 Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường

4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo

CHƯƠNG V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC

CHƯƠNG VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải

1.1 Nguồn phát sinh nước thải

1.2 Lưu lượng xả nước thải tối đa

1.3 Dòng nước thải

1.4 Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải

1.5 Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải

1.5.1 Vị trí xả nước thải

1.5.2 Phương thức xả nước thải

1.5.3 Nguồn tiếp nhận nước thải

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải

2.1 Nguồn phát sinh khí thải

2.2 Lưu lượng xả khí thải tối đa

2.3 Dòng khí thải

2.4 Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải

2.5 Vị trí, phương thức xả khí thải

2.5.1 Vị trí xả khí thải

2.5.2 Phương thức xả khí thải

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn

3.1 Nguồn phát sinh

3.2 Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn

CHƯƠNG VII. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư

1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm

1.2 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình

2. Chương trình quan trắc chất thải

2.1 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ

2.2 Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải

2.3 Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ khác

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm

CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

 

BOD

Biochemical Oxygen Demand - nhu cầu oxy sinh học

BTCT

Bê tông cốt thép

BTNMT

Bộ Tài nguyên Môi trường

BXD          

Bộ Xây dựng

BVMT

Bảo vệ môi trường

COD

Chemical Oxygen Demand - nhu cầu oxy hóa học

CTR

Chất thải rắn

DO

Diesel Oil: dầu Diesel

DVTM

Dịch vụ thương mại

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

GPMB

Giải phóng mặt bằng

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải

KDL

Khu du lịch

KK

Không khí

NCKT

Nghiên cứu khả thi

NĐ-CP

Nghị định chính phủ

NN

Nước ngầm

NT

Nước thải

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

SDĐ

Sử dụng đất

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

UBND

Ủy ban nhân dân

USEPA

Cục Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ

WHO

Tổ chức Y tế Thế giới

 

 

DANH MỤC CÁC BẢNG 

Trang

Bảng 1.1 Tọa độ vị trí các điểm định vị Dự án

Bảng 1.2 Bảng cơ cấu sử dụng đất của dự án

Bảng 1.3 Phân bố diện tích, quy mô xây dựng của Dự án

Bảng 1.4 Danh mục thiết bị, phương tiện phục vụ giai đoạn thi công

Bảng 1.5 Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ Dự án

Bảng 1.6 Bảng thống kê vật tư cấp điện và chiếu sáng

Bảng 1.7 Nhu cầu sử dụng nước của Dự án

Bảng 1.8 Bảng thống kê vật tư cấp nước

Bảng 1.9 Tiến độ thực hiện dự án

Bảng 3.1 Lượng mưa tại trạm quan trắc Phú Quốc

Bảng 3.2 Độ ẩm không khí trung bình tại trạm Phú Quốc

Bảng 3.3 Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm Phú Quốc

Bảng 3.4 Chế độ gió tại trạm khí tượng thủy văn Phú Quốc

Bảng 3.5 Vị trí các điểm thu mẫu chất lượng nước nguồn tiếp nhận

Bảng 3.6 Kết quả phân tích chất lượng nước nguồn tiếp nhận

Bảng 3.7 Kết quả phân tích chất lượng nước nguồn tiếp nhận (tt)

Bảng 3.8 Kết quả phân tích chất lượng nước nguồn tiếp nhận (tt)

Bảng 3.9 Vị trí các điểm thu mẫu chất lượng không khí khu vực Dự án

Bảng 3.10 Kết quả phân tích, đo đạc chất lượng không khí ngày 11/5/2022

Bảng 3.11 Kết quả phân tích, đo đạc chất lượng không khí ngày 12/5/2022

Bảng 3.12 Kết quả phân tích, đo đạc chất lượng không khí ngày 13/5/2022

Bảng 3.13 Kết quả phân tích, đo đạc chất lượng nước dưới đất tại “Khu hỗn hợp du lịch nghỉ dưỡng cao cấp, DVTM và giải trí Nam Bãi Trường”

Bảng 4.1 Phát thải bụi và khí thải từ thiết bị, phương tiện thi công san nền

Bảng 4.2 Tổng lượng bụi và khí thải phát sinh trên công trường thi công san nền

Bảng 4.3 Phát thải bụi và khí thải trên công trường thi công san nền

Bảng 4.4 Dự báo nồng độ bụi và khí thải trên công trường thi công san nền

Bảng 4.5 Giá trị độ cao hòa trộn

Bảng 4.6 Phát thải bụi và khí thải từ các phương tiện vận chuyển chất thải

Bảng 4.7 Hệ số phát thải bụi do vận chuyển chất thải

Bảng 4.8 Phát thải bụi và khí thải trên tuyến đường vận chuyển khi thi công san nền

Bảng 4.9 Công thức tính hệ số khuếch tán cho khu vực thành phố (x tính theo m)

Bảng 4.10 Bảng phân loại khí quyển theo phương pháp Pasquill

Bảng 4.11 Hệ số khuếch tán chất ô nhiễm theo phương đứng σz

Bảng 4.12 Dự báo nồng độ bụi và khí thải trên trên tuyến đường vận chuyển khi thi công san nền

Bảng 4.13 Tổng hợp diện tích xây dựng

Bảng 4.14 Dự báo nồng độ bụi do bốc dỡ nguyên, vật liệu xây dựng

Bảng 4.15 Phát thải bụi và khí thải từ phương tiện vận chuyển vật liệu xây dựng

Bảng 4.16 Phát thải bụi và khí thải trên tuyến đường vận chuyển khi thi công xây dựng

Bảng 4.17 Dự báo nồng độ bụi và khí thải trên trên tuyến đường vận chuyển khi thi công xây dựng

Bảng 4.18 Hệ số chảy tràn bề mặt

Bảng 4.19 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa

Bảng 4.20 Phát thải bụi và khí thải từ thiết bị, phương tiện thi công xây dựng

Bảng 4.21 Thành phần khói khí hàn hồ quang

Bảng 4.22 Tổng lượng bụi và khí thải phát sinh trên công trường thi công xây dựng

Bảng 4.23 Phát thải bụi và khí thải trên công trường thi công xây dựng

Bảng 4.24 Dự báo nồng độ bụi và khí thải trên công trường thi công xây dựng

Bảng 4.25 Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thi công

Bảng 4.26 Bảng phân loại các mức độ tác động của tiếng ồn

Bảng 4.27 Mức tiếp xúc cho phép với tiếng ồn của người lao động tại nơi làm việc

Bảng 4.28 Mức rung của máy móc và thiết bị thi công

Bảng 4.29 Mức rung gây phá hoại các công trình

Bảng 4.30 Nồng độ và tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt

Bảng 4.31 Đối tượng và quy mô bị tác động

Bảng 4.32 Thành phần đặc trưng của rác thải sinh hoạt trong giai đoạn vận hành

Bảng 4.33 Bảng hệ số phát thải của các phương tiện giao thông

Bảng 4.34 Phát thải bụi và khí thải từ xe ô tô 29 chỗ ngồi

Bảng 4.35 Phát thải bụi và khí thải từ xe mô tô 2 bánh

Bảng 4.36 Tổng mức phát thải bụi và khí thải của các phương tiện giao thông

Bảng 4.37 Nồng độ chất ô nhiễm của phương tiện giao thông giai đoạn vận hành

Bảng 4.38 Phát thải bụi và khí thải do vận hành máy phát điện

Bảng 4.39 Các hoạt động phát sinh nước thải giai đoạn vận hành

Bảng 4.40 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt

Bảng 4.41 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải từ khu vực ẩm thực, nhà hàng/bếp của Dự án “Khu du lịch nghỉ dưỡng Thiên Thanh Resort”

Bảng 4.42 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa khi dự án đi vào vận hành

Bảng 4.43 Mức ồn của các thiết bị kỹ thuật trong khu du lịch

Bảng 4.44 Mức ồn từ các phương tiện giao thông

Bảng 4.45 Mức ồn trong sinh hoạt của con người

Bảng 4.46 Mức giảm độ ồn của máy phát điện dự phòng theo khoảng cách

Bảng 4.47 Kích thước tối thiểu của bể tự hoại 3 ngăn chỉ xử lý nước đen

Bảng 4.48 Kích thước của bể tự hoại 3 ngăn của KDL

Bảng 4.49 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải khi xử lý bằng hầm tự hoại

Bảng 4.50 Bảng thống kê các loại vật tư thoát nước thải

Bảng 4.51 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải đầu vào của dự án “Khu du lịch nghỉ dưỡng Thiên Thanh Resort

Bảng 4.52 Các hạng mục trong hệ thống xử lý nước thải 350 m3/ngày đêm

Bảng 4.53 Hiệu suất xử lý của các bể của trạm XLNT

Bảng 4.54 Danh mục hóa chất, chế phẩm vi sinh sử dụng trong xử lý nước thải

Bảng 4.55 Bảng thống kê vật tư thoát nước mưa

Bảng 4.56 Tóm tắt các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án

Bảng 4.57 Kinh phí và tổ chức quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường

Bảng 4.58 Mức độ chi tiết và độ tin cậy của các phương pháp đánh giá

Bảng 6.1 Danh mục các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong nước thải đầu ra của KDL đề nghị cấp phép

Bảng 6.2 Danh mục các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong khí thải đầu ra của KDL đề nghị cấp phép

Bảng 6.3 Danh mục các nguồn phát sinh và giá trị giới hạn về tiếng ồn đề nghị cấp phép

Bảng 7.1 Danh mục chi tiết kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải

Bảng 7.2 Kế hoạch chi tiết thời gian dự kiến lấy các loại mẫu

Bảng 7.3 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ khu vực Dự án

Bảng 7.4 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ khác khu vực Dự án

Bảng 7.5 Dự toán kinh phí quan trắc hàng năm

Giấy phép môi trường dự án khu nhà ở xã hội thực hiện tại khu đô thị mới lấn biển Tây Bắc, phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

1. Tên chủ dự án đầu tư

Công ty Cổ phần Tập đoàn Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiên Giang.

- Địa chỉ văn phòng: Số 34, đường Trần Phú, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Trần Thọ Thắng

Chức vụ: Chủ tịch HĐQT.

- Người được ủy quyền: Bà Phạm Thị Như Phượng

Chức vụ: Tổng Giám đốc

(đính kèm theo giấy ủy quyền tại Phụ lục của báo cáo)

- Điện thoại: 0293.863.472 – 860.439 – 874.660  Fax: 0293.866.451

- Giấy đăng ký kinh doanh số 1700113586 do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang cấp lần đầu ngày 28 tháng 02 năm 2006, cấp thay đổi lần thứ 18 ngày 12 tháng 8 năm 2020. 

2. Tên dự án đầu tư

Nhà ở xã hội khu đô thị Tây Bắc, thành phố Rạch Giá.

a). Địa điểm thực hiện dự án đầu tư

Dự án được triển khai thực hiện tại khu đô thị mới lấn biển Tây Bắc, phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang.

- Quy mô của dự án đầu tư

Tổng mức dự án đầu tư: 995.232.000.000 đồng, bao gồm:  

- Chi phí xây dựng : 764.261.000.000 đồng.

- Chi phí thiết bị :   26.567.000.000 đồng.

- Chi phí QL dự án, tư vấn, khác:  83.048.000.000 đồng.

- Chi phí lãi vay :   34.200.000.000 đồng.

- Chi phí dự phòng :   87.156.000.000 đồng.

Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, dự án đầu tư thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 9 Luật Đầu tư công năm 2019 (tổng mức đầu tư từ 120 tỷ đồng đến dưới 2.300 tỷ đồng). Vì vậy, dự án đầu tư thuộc dự án nhóm B.

Theo quy định tại mục I.2 (Dự án nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của Luật Đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường) phụ lục IV Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Do vậy, căn cứ tại điểm b khoản 4 điều 28 (Tiêu chí về môi trường để phân loại dự án đầu tư) Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, cho thấy dự án thuộc đối tượng lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường.

3. Quy mô các hạng mục công trình và sản phẩm của dự án đầu tư

3.1. Quy mô các hạng mục công trình dự án đầu tư

Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án được tổng hợp chi tiết theo bảng dưới đây:

 

GỌI NGAY - 0903649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha