Giấy phép môi trường dự án khu nhà ở xã hội thực hiện tại khu đô thị mới lấn biển Tây Bắc, phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Giấy phép môi trường dự án khu nhà ở xã hội thực hiện tại khu đô thị mới lấn biển Tây Bắc, phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
3.1 Công suất của dự án đầu tư
3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
4.1 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án
4.1.1 Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn thi công
4.1.2 Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn vận hành
4.2 Nguồn cung cấp điện của dự án
4.3 Nguồn cung cấp nước của dự án
4.4 Hệ thống giao thông và thông tin liên lạc của dự án
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
5.1 Biện pháp tổ chức thi công dự án
5.2 Tổ chức quản lý và thực hiện dự án
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường
2.1 Tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước tiếp nhận
2.2 Tác động của việc xả nước thải đến đến hệ sinh thái thủy sinh
2.2.1 Tác động của yếu tố vật lý đến hệ sinh thái thủy sinh
2.2.2 Tác động của yếu tố sinh học đến hệ sinh thái thủy sinh
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án
1.1 Dữ liệu về hiện trạng môi trường
1.2 Dữ liệu về tài nguyên sinh vật
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án
2.1 Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải
2.1.1 Các yếu tố địa lý, địa hình, khí tượng khu vực tiếp nhận nước thải
2.1.2 Hệ thống sông suối, kênh, rạch, hồ ao khu vực tiếp nhận nước thải
2.1.3 Chế độ thủy văn/hải văn của nguồn nước
2.2 Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải
2.3 Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải
2.4 Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải
3. Hiện trạng các thành phần môi trường
3.1 Chất lượng không khí khu vực dự án
3.2 Chất lượng nước dưới đất khu vực dự án
1.1.1 Tác động của việc chiếm dụng đất
1.1.2 Tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng
1.1.3 Tác động của hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị
1.1.4 Tác động của hoạt động thi công các hạng mục công trình
1.1.5 Tác động do hoạt động của công nhân trên công trường
1.1.6 Rủi ro, sự cố có thể xảy ra trong giai đoạn chuẩn bị và thi công xây dựng dự án
1.2 Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện
1.2.1 Công trình, biện pháp xử lý nước thải
1.2.2 Công trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn
1.2.3 Công trình, biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải
1.2.4 Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung
1.2.5 Các biện pháp bảo vệ môi trường khác
2.1.1 Tác động của chất thải rắn
2.1.2 Tác động do bụi, khí thải
2.1.5 Rủi ro, sự cố có thể xảy ra trong giai đoạn vận hành của dự án
2.2 Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện
2.2.1 Công trình, biện pháp xử lý nước thải
2.2.2 Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải
2.2.3 Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn
2.2.4 Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn
3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
3.1 Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư
3.2 Kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường
3.2.1 Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung
3.2.2 Xây dựng điểm lưu chứa chất thải rắn thông thường
3.2.3 Xây dựng điểm lưu chứa chất thải nguy hại
3.3 Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác
3.4 Tóm tắt dự toán kinh phí đối với các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường
3.5 Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo
CHƯƠNG V. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC
CHƯƠNG VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
1.2 Lưu lượng xả nước thải tối đa
1.4 Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải
1.5 Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải
1.5.2 Phương thức xả nước thải
1.5.3 Nguồn tiếp nhận nước thải
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải
2.2 Lưu lượng xả khí thải tối đa
2.4 Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải
2.5 Vị trí, phương thức xả khí thải
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn
3.2 Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư
1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
1.2 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình
2. Chương trình quan trắc chất thải
2.1 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ
2.2 Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải
2.3 Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ khác
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD |
Biochemical Oxygen Demand - nhu cầu oxy sinh học |
BTCT |
Bê tông cốt thép |
BTNMT |
Bộ Tài nguyên Môi trường |
BXD |
Bộ Xây dựng |
BVMT |
Bảo vệ môi trường |
COD |
Chemical Oxygen Demand - nhu cầu oxy hóa học |
CTR |
Chất thải rắn |
DO |
Diesel Oil: dầu Diesel |
DVTM |
Dịch vụ thương mại |
ĐTM |
Đánh giá tác động môi trường |
GPMB |
Giải phóng mặt bằng |
HTXLNT |
Hệ thống xử lý nước thải |
KDL |
Khu du lịch |
KK |
Không khí |
NCKT |
Nghiên cứu khả thi |
NĐ-CP |
Nghị định chính phủ |
NN |
Nước ngầm |
NT |
Nước thải |
PCCC |
Phòng cháy chữa cháy |
QCVN |
Quy chuẩn Việt Nam |
SDĐ |
Sử dụng đất |
TCVN |
Tiêu chuẩn Việt Nam |
TNHH |
Trách nhiệm hữu hạn |
UBND |
Ủy ban nhân dân |
USEPA |
Cục Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ |
WHO |
Tổ chức Y tế Thế giới |
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1 Tọa độ vị trí các điểm định vị Dự án
Bảng 1.2 Bảng cơ cấu sử dụng đất của dự án
Bảng 1.3 Phân bố diện tích, quy mô xây dựng của Dự án
Bảng 1.4 Danh mục thiết bị, phương tiện phục vụ giai đoạn thi công
Bảng 1.5 Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ Dự án
Bảng 1.6 Bảng thống kê vật tư cấp điện và chiếu sáng
Bảng 1.7 Nhu cầu sử dụng nước của Dự án
Bảng 1.8 Bảng thống kê vật tư cấp nước
Bảng 1.9 Tiến độ thực hiện dự án
Bảng 3.1 Lượng mưa tại trạm quan trắc Phú Quốc
Bảng 3.2 Độ ẩm không khí trung bình tại trạm Phú Quốc
Bảng 3.3 Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm Phú Quốc
Bảng 3.4 Chế độ gió tại trạm khí tượng thủy văn Phú Quốc
Bảng 3.5 Vị trí các điểm thu mẫu chất lượng nước nguồn tiếp nhận
Bảng 3.6 Kết quả phân tích chất lượng nước nguồn tiếp nhận
Bảng 3.7 Kết quả phân tích chất lượng nước nguồn tiếp nhận (tt)
Bảng 3.8 Kết quả phân tích chất lượng nước nguồn tiếp nhận (tt)
Bảng 3.9 Vị trí các điểm thu mẫu chất lượng không khí khu vực Dự án
Bảng 3.10 Kết quả phân tích, đo đạc chất lượng không khí ngày 11/5/2022
Bảng 3.11 Kết quả phân tích, đo đạc chất lượng không khí ngày 12/5/2022
Bảng 3.12 Kết quả phân tích, đo đạc chất lượng không khí ngày 13/5/2022
Bảng 4.1 Phát thải bụi và khí thải từ thiết bị, phương tiện thi công san nền
Bảng 4.2 Tổng lượng bụi và khí thải phát sinh trên công trường thi công san nền
Bảng 4.3 Phát thải bụi và khí thải trên công trường thi công san nền
Bảng 4.4 Dự báo nồng độ bụi và khí thải trên công trường thi công san nền
Bảng 4.5 Giá trị độ cao hòa trộn
Bảng 4.6 Phát thải bụi và khí thải từ các phương tiện vận chuyển chất thải
Bảng 4.7 Hệ số phát thải bụi do vận chuyển chất thải
Bảng 4.8 Phát thải bụi và khí thải trên tuyến đường vận chuyển khi thi công san nền
Bảng 4.9 Công thức tính hệ số khuếch tán cho khu vực thành phố (x tính theo m)
Bảng 4.10 Bảng phân loại khí quyển theo phương pháp Pasquill
Bảng 4.11 Hệ số khuếch tán chất ô nhiễm theo phương đứng σz
Bảng 4.12 Dự báo nồng độ bụi và khí thải trên trên tuyến đường vận chuyển khi thi công san nền
Bảng 4.13 Tổng hợp diện tích xây dựng
Bảng 4.14 Dự báo nồng độ bụi do bốc dỡ nguyên, vật liệu xây dựng
Bảng 4.15 Phát thải bụi và khí thải từ phương tiện vận chuyển vật liệu xây dựng
Bảng 4.16 Phát thải bụi và khí thải trên tuyến đường vận chuyển khi thi công xây dựng
Bảng 4.17 Dự báo nồng độ bụi và khí thải trên trên tuyến đường vận chuyển khi thi công xây dựng
Bảng 4.18 Hệ số chảy tràn bề mặt
Bảng 4.19 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa
Bảng 4.20 Phát thải bụi và khí thải từ thiết bị, phương tiện thi công xây dựng
Bảng 4.21 Thành phần khói khí hàn hồ quang
Bảng 4.22 Tổng lượng bụi và khí thải phát sinh trên công trường thi công xây dựng
Bảng 4.23 Phát thải bụi và khí thải trên công trường thi công xây dựng
Bảng 4.24 Dự báo nồng độ bụi và khí thải trên công trường thi công xây dựng
Bảng 4.25 Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thi công
Bảng 4.26 Bảng phân loại các mức độ tác động của tiếng ồn
Bảng 4.27 Mức tiếp xúc cho phép với tiếng ồn của người lao động tại nơi làm việc
Bảng 4.28 Mức rung của máy móc và thiết bị thi công
Bảng 4.29 Mức rung gây phá hoại các công trình
Bảng 4.30 Nồng độ và tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
Bảng 4.31 Đối tượng và quy mô bị tác động
Bảng 4.32 Thành phần đặc trưng của rác thải sinh hoạt trong giai đoạn vận hành
Bảng 4.33 Bảng hệ số phát thải của các phương tiện giao thông
Bảng 4.34 Phát thải bụi và khí thải từ xe ô tô 29 chỗ ngồi
Bảng 4.35 Phát thải bụi và khí thải từ xe mô tô 2 bánh
Bảng 4.36 Tổng mức phát thải bụi và khí thải của các phương tiện giao thông
Bảng 4.37 Nồng độ chất ô nhiễm của phương tiện giao thông giai đoạn vận hành
Bảng 4.38 Phát thải bụi và khí thải do vận hành máy phát điện
Bảng 4.39 Các hoạt động phát sinh nước thải giai đoạn vận hành
Bảng 4.40 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt
Bảng 4.42 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa khi dự án đi vào vận hành
Bảng 4.43 Mức ồn của các thiết bị kỹ thuật trong khu du lịch
Bảng 4.44 Mức ồn từ các phương tiện giao thông
Bảng 4.45 Mức ồn trong sinh hoạt của con người
Bảng 4.46 Mức giảm độ ồn của máy phát điện dự phòng theo khoảng cách
Bảng 4.47 Kích thước tối thiểu của bể tự hoại 3 ngăn chỉ xử lý nước đen
Bảng 4.48 Kích thước của bể tự hoại 3 ngăn của KDL
Bảng 4.49 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải khi xử lý bằng hầm tự hoại
Bảng 4.50 Bảng thống kê các loại vật tư thoát nước thải
Bảng 4.52 Các hạng mục trong hệ thống xử lý nước thải 350 m3/ngày đêm
Bảng 4.53 Hiệu suất xử lý của các bể của trạm XLNT
Bảng 4.54 Danh mục hóa chất, chế phẩm vi sinh sử dụng trong xử lý nước thải
Bảng 4.55 Bảng thống kê vật tư thoát nước mưa
Bảng 4.56 Tóm tắt các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án
Bảng 4.57 Kinh phí và tổ chức quản lý, vận hành các công trình bảo vệ môi trường
Bảng 4.58 Mức độ chi tiết và độ tin cậy của các phương pháp đánh giá
Bảng 6.3 Danh mục các nguồn phát sinh và giá trị giới hạn về tiếng ồn đề nghị cấp phép
Bảng 7.1 Danh mục chi tiết kế hoạch vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải
Bảng 7.2 Kế hoạch chi tiết thời gian dự kiến lấy các loại mẫu
Bảng 7.3 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ khu vực Dự án
Bảng 7.4 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ khác khu vực Dự án
Bảng 7.5 Dự toán kinh phí quan trắc hàng năm
Giấy phép môi trường dự án khu nhà ở xã hội thực hiện tại khu đô thị mới lấn biển Tây Bắc, phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Công ty Cổ phần Tập đoàn Tư vấn Đầu tư Xây dựng Kiên Giang.
- Địa chỉ văn phòng: Số 34, đường Trần Phú, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Trần Thọ Thắng
Chức vụ: Chủ tịch HĐQT.
- Người được ủy quyền: Bà Phạm Thị Như Phượng
Chức vụ: Tổng Giám đốc
(đính kèm theo giấy ủy quyền tại Phụ lục của báo cáo)
- Điện thoại: 0293.863.472 – 860.439 – 874.660 Fax: 0293.866.451
- Giấy đăng ký kinh doanh số 1700113586 do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang cấp lần đầu ngày 28 tháng 02 năm 2006, cấp thay đổi lần thứ 18 ngày 12 tháng 8 năm 2020.
Nhà ở xã hội khu đô thị Tây Bắc, thành phố Rạch Giá.
a). Địa điểm thực hiện dự án đầu tư
Dự án được triển khai thực hiện tại khu đô thị mới lấn biển Tây Bắc, phường Vĩnh Quang, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang.
- Quy mô của dự án đầu tư
Tổng mức dự án đầu tư: 995.232.000.000 đồng, bao gồm:
- Chi phí xây dựng : 764.261.000.000 đồng.
- Chi phí thiết bị : 26.567.000.000 đồng.
- Chi phí QL dự án, tư vấn, khác: 83.048.000.000 đồng.
- Chi phí lãi vay : 34.200.000.000 đồng.
- Chi phí dự phòng : 87.156.000.000 đồng.
Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, dự án đầu tư thuộc đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 9 Luật Đầu tư công năm 2019 (tổng mức đầu tư từ 120 tỷ đồng đến dưới 2.300 tỷ đồng). Vì vậy, dự án đầu tư thuộc dự án nhóm B.
Theo quy định tại mục I.2 (Dự án nhóm B có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của Luật Đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường) phụ lục IV Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. Do vậy, căn cứ tại điểm b khoản 4 điều 28 (Tiêu chí về môi trường để phân loại dự án đầu tư) Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, cho thấy dự án thuộc đối tượng lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường.
Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án được tổng hợp chi tiết theo bảng dưới đây:
GỌI NGAY - 0903649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường dự án khu du lịch sinh thái
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Giấp phép môi trường cho dự án nhà máy sản xuất dăm gỗ xuất khẩu
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Bảng báo giá hồ sơ xin cấp phép môi trường
200,000,000 vnđ
190,000,000 vnđ
Hồ sơ xin giấy phép môi trường cho dự án đầu tư kho cảng nội địa
180,000,000 vnđ
170,000,000 vnđ
HOTLINE:
nguyenthanhmp156@gmail.com
MINH PHƯƠNG CORP. được thị trường biết đến tên tuổi nhờ kinh doanh uy tín, đảm bảo chất lượng sản phẩm – dịch vụ theo đúng yêu cầu của khách hàng.
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 - Hotline 090 3649782
www.minhphuongcorp.com.vn
© Bản quyền thuộc về khoanngam.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn