Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị

Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và nuôi heo gia công cho các đối tác lớn như công ty C.P, Greenfed, Japfa và quy trinh thực hiện đầu tư trang trại chăn nuôi heo theo quy mô lớn

Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị

  • Mã SP:DA trai heo CP
  • Giá gốc:150,000,000 vnđ
  • Giá bán:145,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và nuôi heo gia công cho các đối tác lớn như công ty C.P,  Greenfed, Japfa và quy trinh thực hiện đầu tư trang trại chăn nuôi heo theo quy mô lớn

Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và nuôi heo gia công cho các đối tác lớn như công ty C.P,  Greenfed, Japfa

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT 5

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN 6

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư 6

I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình 6

I.3. Mô tả sơ bộ dự án 6

I.4. Cơ sở pháp lý triển khai dự án 7

I.4.1. Các văn bản pháp lý về đầu tư 7

I.4.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng 8

CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 9

II.1. Tổng quan về nền kinh tế Việt Nam 9

II.1.1. Tình hình kinh tế-xã hội ở Việt Nam năm 2021 9

II.1.2. Kết cấu dân số 10

II.1.3. Tập tính tiêu dùng 10

II.2. Điều kiện tự nhiên và tình hình kinh tế-xã hội của tỉnh Tây Ninh 10

II.2.1. Vị trí địa lý 10

II.3. Huyện Bến Cầu 14

II.3.1. Vị trí địa lý, đặc điểm về khí hậu, thời tiết; 14

II.4. Tình hình phát triển chăn nuôi của tỉnh Tây Ninh 15

II.4.1. Quan điểm phát triển ngành chăn nuôi 15

II.4.2. Quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung 16

II.4.3. Hướng đến phát triển bền vững 16

CHƯƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 17

III.1. Mục tiêu nhiệm vụ đầu tư. 17

III.1.1. Mục tiêu chung 17

III.1.2. Mục tiêu riêng 17

III.2. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng 17

III.2.1. Sự cần thiết đầu tư 17

CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG 19

IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng và lựa chọn địa điểm 19

IV.2. Phân tích địa điểm xây dựng dự án 19

IV.3. Nhận xét địa điểm xây dựng dự án 20

IV.4. Hiện trạng sử dụng đất 21

IV.5. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật 21

IV.6. Nhận xét chung về hiện trạng 22

CHƯƠNG V: QUI MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG 23

V.1. Quy mô đầu tư dự án 23

V.1.1. Khối lượng công trình 23

V.1.2. Quy mô xây dựng các hạng mục công trình chính 26

V.1.3. Hạ tầng kỹ thuật 28

V.2. Đầu tư máy móc thiết bị 31

V.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư: 31

2.1. Sản phẩm của dự án đầu  : 34

a. Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt của công nhân 35

b. Nhu cầu sử dụng nước chăn nuôi heo 35

V.4. Lựa chọn con giống 38

V.4.1. Chọn lọc và theo dõi heo nái đẻ 38

V.4.2. Quy trình chăm sóc và nuôi dưỡng heo đực giống 40

V.4.3. Dinh dưỡng cho đực giống 41

V.4.4. Kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng Đực giống 43

V.4.5. Kỹ thuật huấn luyện và sử dụng đực giống 44

V.4.6. Các giống heo ông bà nuôi trong trại (1 máu): 45

V.5. Chuồng trại chăn nuôi 47

V.5.1. Vị trí 47

V.5.2.  Nền chuồng 48

V.5.3.  Kiểu chuồng nuôi heo 48

V.6. Dinh dưỡng và thức ăn 48

V.6.1. Kỹ thuật ủ men thức ăn 48

V.6.2. Nguyên tắc của chăn nuôi an toàn 49

CHƯƠNG VI: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 51

VI.1. Sơ đồ tổ chức công ty 51

VI.1.1. Mô  Hình  Tổ Chức 51

VI.1.2. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành 51

VI.2. Nhu cầu và phương án sử dụng lao động 51

VI.2.1. Lao động trực tiếp 51

VI.2.2. Lao động gián tiếp 52

CHƯƠNG VII: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH 53

VII.1. Tiến độ thực hiện 53

VII.2. Giải pháp thi công xây dựng 53

VII.2.1. Phương án thi công 53

VII.3. Sơ đồ tổ chức thi công 53

VII.4. Hình thức quản lý dự án 54

CHƯƠNG VIII: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN 55

VIII.1. Đánh giá tác động môi trường 55

VIII.1.1. Giới thiệu chung 55

VIII.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường 55

VIII.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng 57

VIII.1.4. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường 59

VIII.1.5. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường 59

VIII.1.6. Trong thời gian hoạt động của trang trại 61

VIII.1.7. Biện pháp giảm thiểu tác động môi trường 63

VIII.1.8. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong quá trình chăn nuôi heo 65

VIII.1.9. Kết luận 67

CHƯƠNG IX: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 68

IX.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư 68

IX.2. Nội dung Tổng mức đầu tư 68

IX.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt 68

IX.2.2. Chi phí thiết bị 68

IX.2.3. Chi phí quản lý dự án: 69

IX.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: 69

IX.2.5. Chi phí khác 70

IX.2.6. Dự phòng phí: 70

IX.2.7. Lãi vay trong thời gian xây dựng: 70

CHƯƠNG X: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN 76

X.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án 76

X.2. Nguồn vốn 76

X.3. Phương án hoàn trả vốn vay 77

CHƯƠNG XI: HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN 78

XI.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán 78

XI.1.1. Các thông số giả định dùng để tính toán 78

XI.1.2. Phương án Tài Chính 78

XI.1.3. Cơ sở tính toán 78

XI.2. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án 79

XI.3. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội 79

CHƯƠNG XII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 81

XII.1. Kết luận 81

XII.2. Kiến nghị 81

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

 

TNHH : Trách nhiệm hữu hạn

TT – BTNMT : Thông tư – Bộ Tài Nguyên Môi Trường

QĐ – TT : Quyết định – Thủ tướng

TCXDVN : Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam

KT – XH : Kinh tế - Xã hội

HTX : Hợp tác xã

UBND : Ủy ban nhân dân

CHXHCN : Cộng hòa Xã Hội Chủ nghĩa

QĐ – KHCNMT : Quyết định – Bộ Khoa học Công nghệ Môi trường

TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam

KPHĐ : Không phát hiện được

QĐ – BXD : Quyết định – Bộ Xây dựng

NĐ – CP : Nghị định – Chính phủ

CBCNV : Cán bộ công nhân viên

TKBVTC : Thiết kế bản vẽ thi công

AT – PCCC : An toàn – Phòng cháy chữa cháy

HSMT : Hồ sơ môi trường

GTGT : Giá trị gia tăng

Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và nuôi heo gia công cho các đối tác lớn như công ty C.P,  Greenfed, Japfa

GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư

- Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Châu Thành Phát.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3901312433, Đăng ký lần đầu ngày 16 tháng 03 năm 2021.

- Trụ sở công ty: Thửa đất 224, Tờ bản đồ số 34, ấp Bến Cầu, Xã Biên Giới, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tây Ninh

- Đại diện pháp luật công ty: Đỗ Lê Trinh  - Chức vụ: Giám đốc

- Điện Thoại:    

- Vốn điều lệ đăng ký: 9.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Chín tỷ đồng ./.)

- Ngành nghề chính:

+ Chăn nuôi heo và sản xuất giống heo, Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp.

+ Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt….

I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình

- Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương

- Địa chỉ: 28 B Mai Thị Lựu, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.

- Điện thoại: (028) 22142126;  Fax: (028) 39118579

I.3. Mô tả sơ bộ dự án

- Tên dự án: Trang trai chăn nuôi 10HBD heo hậu bị

- Địa điểm: Tại xã Long Phước, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh.

- Quỹ đất của dự án: 89.733,5 m2 thuộc quyền sử dụng của Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Châu Thành Phát. Trong đó diện tích đất xây dựng chuồng trại khoảng 12.600 m2, còn lại là diện tích hạ tầng, đất cảnh quan.

- Mục tiêu đầu tư:

+  Đầu tư hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo quy mô công nghiệp, tận dụng lợi thế nguồn lực về đất, công nghệ để bán tại thị trường tiềm năng tại thành phố HCM và các tỉnh phía Nam.

+  Phát triển chăn nuôi đàn heo hậu bị 20.000 con/năm.

- Quy mô đàn heo: Trang trại nuôi ổn định 20.000 con / năm.

- Tổng vốn đầu tư : 60.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Sáu mươi tỷ đồng ./.). Trong đó: vốn chủ sở hữu của Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Châu Thành Phát là 18.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Mười tám tỷ đồng ./.);.

- Thời gian hoạt động của dự án: 50 năm.

- Tiến độ thực hiện dự án:

+ Thời gian chuẩn bị đầu tư: từ tháng 6/2022 - đến tháng 12/2022.

+ Thời gian xây dựng: từ tháng 1/2023 đến tháng 6/2024

+ Thời gian vận hành chăn nuôi: từ tháng 6/2024.

+ Thời gian cung cấp sản phẩm tiêu thụ: từ tháng 12/2024.

- Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới.

- Hình thức quản lý:

+ Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Châu Thành Phát trực tiếp quản lý dự án.

+ Quá trình hoạt động của dự án được sự tư vấn của các chuyên gia trong nước và nước ngoài về qui trình chăm sóc, khẩu phần dinh dưỡng …

I.4. Cơ sở pháp lý triển khai dự án

I.4.1. Các văn bản pháp lý về đầu tư

- Các Luật, Bộ Luật của Quốc hội: Bộ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và các Nghị định; Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.

- Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất.

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất.

- Nghị định số 61/2010/NĐ-CP ngày 4 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ ban hành chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn.

- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 6/2/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.

- Nghị định 40/2019/NĐ-CP ngày 13/05/2019 của Chính Phủ sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường.

- Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.

- QĐ số 124/QĐ-TTg ngày 02/02/2012 về phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất ngành nông nghiệp đến 2020 và tầm nhìn 2030.

- Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2013 về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.

- Quyết định số 899/2013/QĐ-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng chính phủ phê duyệt đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững.

- Chỉ thị số 9/CT-TTg ngày 25 tháng 4 năm 2014 về việc chỉ thị khẩn trương triển khai thực hiện nghị định số 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và nông thôn.

- Và các văn bản pháp lý liên quan khác.

I.4.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng

Dự án đầu tư xây dựng Trang trai chăn nuôi 10HBD heo hậu bị thực hiện trên cơ sở những tiêu chuẩn, quy chuẩn chính như sau:

- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam (tập 1, 2, 3 xuất bản 1997-BXD);

- Quyết định số 04 /2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008. Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng (QCVN : 01/2008/BXD);

- TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động- Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCXD 229-1999: Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737 -1995;

- TCVN 375-2006: Thiết kế công trình chống động đất;

- TCXD 45-1978: Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình;

- TCVN 5760-1993: Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung thiết kế lắp đặt và sử dụng;

- TCVN 5738-2001: Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật;

- TCVN 2622-1995: PCCC cho nhà, công trình yêu cầu thiết kế;

- TCVN 6160 – 1996: Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt, sử dụng hệ thống chữa cháy;

- TCVN 6305.1-1997 (ISO 6182.1-92) và TCVN 6305.2-1997 (ISO 6182.2-93);

- TCXD 33-1985: Cấp nước - mạng lưới bên ngoài và công trình - Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 5576-1991: Hệ thống cấp thoát nước - quy phạm quản lý kỹ thuật;

- TCVN 4474-1987: Tiêu Chuẩn Thiết kế hệ thống thoát nước trong nhà;

- TCVN 4473:1988: Tiêu Chuẩn Thiết kế hệ thống cấp nước bên trong;

- TCVN 5673:1992: Tiêu Chuẩn Thiết kế hệ thống cấp thoát nước bên trong;

- TCVN 6772: Tiêu chuẩn chất lượng nước và nước thải sinh hoạt;

- TCVN 5502: Đặc điểm kỹ thuật nước sinh hoạt;

- TCVN 5687-1992: Tiêu chuẩn thiết kế thông gió - điều tiết không khí ;

- TCXDVN 175:2005: Tiêu chuẩn thiết kế độ ồn tối đa cho phép;

- 11TCN 21-84: Thiết bị phân phối và trạm biến thế;

- TCXD 95-1983: Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo bên ngoài công trình dân dụng;

- TCXD 25-1991: Tiêu chuẩn đặt đường dây dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng;

- TCXD 27-1991: Tiêu chuẩn đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng;

- TCVN-46-89: Chống sét cho các công trình xây dựng;

- EVN : Yêu cầu của ngành điện lực Việt Nam (Electricity of Viet Nam).

Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và nuôi heo gia công cho các đối tác lớn như công ty C.P,  Greenfed, Japfa
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG

II.1. Tổng quan về nền kinh tế Việt Nam

CHƯƠNG I: QUI MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG 

I.1. Quy mô đầu tư dự án

Đầu tư xây dựng Trang trai chăn nuôi 10HBD heo hậu bị nằm tại xã Long Phước, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh. 

I.1.1.  Khối lượng công trình

1. Nhà hậu bị: 10 nhà x18x70 = 12.600 m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 18m x 70m x 10 nhà = 12.600m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát. Số lượng 1 nhà thiết kế giống nhau. Heo được chăn nuôi trên sàn  BTCT có rãnh có độ dốc ngang 2%, cách sàn 30 – 65cm.

2. Nhà bảo vệ: 5x7 = 35 m2.

Thiết kế 1 tầng, diện tích xây dựng 5mx7m = 35 m2, hành lang bao quanh cao hơn nền sân đường nội bộ 0,2m chống nóng bằng gạch lỗ và tấm đan bê tông, được lát gạch ceramic chống trơn. Hành lang bao quanh rộng 0,5m lát gạch đỏ chống trơn hoặc gạch block.

3. Trạm cân 40 tấn.

Thiết kế trạm cân tự động kết nối với bộ phận xuất nhập heo.

4. Nhà sát trùng xe: 4,5x16+2,5x8 = 92 m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 4.5m x 12m = 54m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m. 

5. Nhà chờ tiếp khách đường kính 6m: 28m2.

Thiết kế 1 tầng có diện tích xây dựng 7m x 7m = 28 m2, có 1 hành lang chung rộng 1,8m, hành lang được lát gạch ceramic chống trơn. Nhà đổ mái bằng BTCT, xây tường thu hồi đỡ hệ xà gồ thép mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ hai nước lợp mái tôn chống nóng.

6. Nhà để xe: 6x10 = 60 m2.

Nhà xe thiết kế 1 tầng, có mái che (mái tôn) diện tích xây dựng 6m x10m = 60 m2, chiều cao thông thủy tối thiểu 2,7m. Nền nhà xe cao hơn so với nền sân đường nội bộ 0,1m đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

7. Nhà cách ly nhân viên mới: 8,5x10 = 85 m2.

Nhà thiết kế 1 tầng, có mái che (mái tôn) diện tích xây dựng 8.5m x10m = 85m2,  Kết cấu công trình cột bê tông cốt thép, bao che xây gạch, mái lợp tôn, đóng trần, lát gạch ceramic.

8. Nhà kỹ thuật: 7x21 = 147 m2.

Thiết kế 1 tầng có diện tích xây dựng 8m x 8m = 64 m2, có 1 hành lang chung rộng 1,8m, hành lang được lát gạch ceramic chống trơn. Nhà đổ mái bằng BTCT, xây tường thu hồi đỡ hệ xà gồ thép mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ hai nước lợp mái tôn chống nóng.

9. Nhà ăn, bếp ăn: 8,5x15 = 127,5 m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dưng 8.5m x 15m = 127.5 m2. Kết cấu công trình cột bê tông cốt thép, bao che xây gạch, mái lợp tôn, đóng trần, lát gạch ceramic..

10. Nhà công nhân (12 phòng): 8,5 x 45 = 382,5 m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dưng 8.5m x 45 m = 382.5 m2. Kết cấu công trình cột bê tông cốt thép, bao che xây gạch, mái lợp tôn, đóng trần, lát gạch ceramic..

11. Tháp nước sinh hoạt: 4m3.

Có dung tích chứa: 2m x 2m x 1m = 4m3. Được đổ bằng BTCT mác 250 và trát bitum chống thấm.

12. Nhà phơi đồ: 4x6 = 24 m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 4m x 6m = 24m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, không xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

13. Nhà điều hành: 9,4 x 33,5 = 314,9 m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dưng33.5m x 9.4 m = 314.9 m2. Kết cấu công trình cột bê tông cốt thép, bao che xây gạch, mái lợp tôn, đóng trần, lát gạch ceramic..

14. Hố sát trùng xe: 4 x 7 = 28 m2.

Diện tích xây dựng 4m x 7m = 28m2. Đổ bằng BTCT, sâu 0,3m; chứa nước khử trùng bánh xe ra vào trang trại.

15. Nhà điều hành dự phòng: 9,4 x 11,5 = 108 m2.

Thiết kế 1 tầng có diện tích xây dựng 9.4m x 11.5m = 108 m2, có 1 hành lang chung rộng 1,8m, hành lang được lát gạch ceramic chống trơn. Nhà đổ mái bằng BTCT, xây tường thu hồi đỡ hệ xà gồ thép mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ hai nước lợp mái tôn chống nóng.

16. Kho cám: 7 x 20 = 140 m2.

Nhà 1 tầng,  nhà diện tích xây dựng 7m x 20m = 140m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m. 

17. Kho hóa chất: 7m x 5m = 35 m2.

Nhà 1 tầng,  nhà diện tích xây dựng 7m x 5m =35m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

18. Kho dụng cụ: 7 x 5 = 35 m2.

Nhà 1 tầng,  nhà diện tích xây dựng 7m x 5m =35m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

19. Kho cơ khí: 7 x 10 = 70 m2.

Nhà 1 tầng,  nhà diện tích xây dựng 7m x 10m = 70m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

20. Nhà đặt máy phát điện 8 x 14 = 112 m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 8m x 14m = 112 m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mácvc 200 đổ tại chỗ dày 0,2m. 

21. Cột chống xét: 03 cột.

Cột thép có gắn kim thu sét.

22. Đường dẫn heo.

Đường dẫn có mái che dài 480m, rộng 1m, mái che khung kèo định hình lợp tôn, Nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m. 

Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và nuôi heo gia công cho các đối tác lớn như công ty C.P,  Greenfed, Japfa

23. Trạm điện 3 pha 400 KVA.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 4m x 6m = 24m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mácvc 200 đổ tại chỗ dày 0,2m. 

24. Nhà nhập heo: 4 x 5 = 20 m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 4m x 5m = 20m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát.

25. Nhà xuất heo: 7 x 10 = 70 m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 7m x 10m = 70m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, tường bao che xây gạch cao 1,5m, kết hợp tấm làm mát.

26. Hệ thống truyền cám, siro tổng: 05 bộ 18 tấn

Thiết bị kế nối với máng ăn tự động.

27. Hệ thống silo tự động: 10 bộ.

Silo có 10 cái, diện tích 9m2/silo. Silo hình tròn đường kính 1,5m, cao 3m, làm bằng thép.

28. Hồ chứa nước lót bạt: 3 x 10 x 15 = 450 m3.

Hồ lót bạt chống thấm nước.

29. Bể nước heo uống: 10 m x 6 m x 4 m = 240 m3.

Bể nước gồm 02 bể, diện tích 60m2/bể, dung tích 240m3/bể. Được đổ bằng BTCT mác 250 và trát bitum chống thấm. Bể nước cung cấp nước cho chăn nuôi.

30. Tháp nước uống: 20 m3.

Tháp nước có 2 tháp, diện tích 9m2/tháp, dung tích chứa 20m3/tháp. Chân tháp đổ bằng BTCT mác 250, sử dụng bồn chứa nước bằng inox.

31. Hồ nước tái sử dụng: 3 x 10 x 15 = 450 m3.

Hồ lót bạt chống thấm nước.

32. Bể nước xả gầm: 10 m x 6m x 4m = 240 m3.

33. Tháp nước xả gầm: 20m3.

34. Nhà điều hành hệ thống xử lý nước thải: 5x10 = 50 m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 5m x 10m = 50m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m. 

35. Hồ xử lí nước thải theo QCVN62: 10m x 30 m x 4,5m.

Hồ lót bạt HDPE chống thấm nước.

36. Sân phơi bùn: 10 x 15 = 150 m2.

37. Nhà để máy ép phân: 7x10 = 70 m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 7m x 10m = 70m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m. 

38. Nhà ủ phân vi sinh: 7x10 = 70 m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 7m x 10m = 70m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m. 

39. Nhà để phân: 7x10 = 70 m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 7m x 10m = 105m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m. 

40. Nhà để rác: 7x3 = 35m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 7m x 3m = 21m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

41. Nhà đặt lò đốt: 7x5 = 35 m2.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 7m x 5m = 35m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

42. Hố hủy xác dự phòng: 4x12x4= 192 m3.

Hố chôn xác có xử lý bằng vôi bột.

43. Hố CT đường kính 6m sâu 5m: 144 m3.

44. Hầm Biogas: 25m x 60m x 6m = 6.372 m3.

Hầm Biogas dài 60m, rộng 25 m, sâu 6m, có dung tích chứa khoảng 6.372 m3. Hồ được lót đáy và phủ bề mặt bằng HDPE.

45. Hồ sinh học 1: 25m x 60m x 6m = 6.372 m3.

Hồ xử lý nước thải (dài 60m, rộng 25m, sâu 6m). Hồ được lót đáy bằng HDPE.

46. Hồ chứa nước sau xử lí: 10m x 15m x 3m = 450 m3.

Hồ xử lý nước sau xừ lý (dài  15m, rộng 10m, sâu 3m). Hồ được lót đáy bằng HDPE.

47. Hồ sinh học số 2: 25m x 70m x 6m = 7.512 m3.

Hồ sinh học có 01 hồ (dài 70 m, rộng 25m, sâu 6m). Hồ được lót đáy bằng HDPE.

48. Hồ sinh học số 3: 35m x 60m x 6m = 9.468 m3.

Hồ sinh học có 01 hồ (dài 60 m, rộng 35m, sâu 6m). Hồ được lót đáy bằng HDPE.

49. Hồ chứa nước mưa 60m x 70 m x 6m: tổng 25.000 m3.

Hồ sinh học có 01 hồ (dài 60 m, rộng 70vm, sâu 6m). Hồ được lót đáy bằng HDPE.

50. Bể ngâm rửa đan: 05 bể.

Bể ngâm rửa nắp đan gồm 5 bể, diện tích 4m2/bể, có thể tích 2m x 2m x 1m = 4m3, được đổ bằng BTCT mác 250.

51. Khu sát trùng trước cổng: nhà 5x10 m, sân bê tông 5x20m.

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 5m x 10m = 50m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

52. Nhà sát trùng cổng phụ: 4x12m:

Nhà 1 tầng, diện tích xây dựng 4m x 12m =48m2. Kết cấu công trình khung kèo định hình lợp tôn, xây tường bao che, nền đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,2m.

53. Hạng mục Đường giao thông: Đổ bê tông đá 1x2 mác 200 đổ tại chỗ dày 0,3m.

54. Hạng mục Cây xanh cảnh quan, cách ly: khoảng cách giữa các cây là 1m, khoảng cách giữa các hàng là 1m, các hàng cây được trồng xen kẽ nhau. Ưu tiên các loại cây có khả năng hấp thụ mùi như cây: bạch đàn, ngũ da bì, mít...

I.1.2. Quy mô xây dựng các hạng mục công trình chính

- Tổng diện tích khu đất S = 89.733,5 m2;

Quy mô xây dựng các hạng mục công trình:

Bảng V1: Danh mục các hạng mục công trình 

STT

Hạng mục

Đơn vị

Kích thước

Khối lượng

1

 Nhà hậu bị

m2

10 nhà x18 x 70

12600

2

Nhà bảo vệ

m2

5x7

35

3

Trạm cân

tấn

 

40

4

Nhà sát trùng xe

m2

4,5 x 16 + 2,5 x 8

92

5

Nhà chờ tiếp khách đường kính 6m

m2

 

28

6

5. Nhà để xe

m2

6x10

60

7

Nhà cách ly nhân viên mới

m2

8,5x10

85

8

Nhà kỹ thuật

m2

7x21

147

9

Nhà ăn, bếp ăn

m2

8,5x15

127.5

10

Nhà công nhân (12 phòng):

m2

8,5 x 45

382.5

11

10. Tháp nước sinh hoạt

m3

 

4

12

Nhà phơi đồ

m2

4x6

24

13

Nhà điều hành

m2

9,4 x 33,5

314.9

14

Hố sát trùng xe

m2

4 x 7

28

15

Nhà điều hành dự phòng

m2

9,4 x 11,5

108

16

Kho cám

m2

7 x 20

140

17

Kho hóa chất

m2

7m x 5m

35

18

Kho dụng cụ

m2

7 x 5

35

19

Kho cơ khí

m2

7 x 10

70

20

Nhà đặt máy phát điện

m2

8 x 14

112

21

Cột chống xét

cột

 

3

22

Đường dẫn heo

 

 

 

23

Trạm điện 3 pha 400 KVA

KVA

 

400

24

Nhà nhập heo

m2

4 x 5

20

25

Nhà xuất heo

m2

7 x 10

70

26

Hệ thống truyền cảm, siro tổng

  bộ , tấn

 05 bộ 18 tấn

18

27

Hệ thống silo tự động

bộ

 

10

28

Hồ chứa nước lót bạt:

m3

3 x 10 x 15

450

29

Bể nước heo uống

m3

10 m x 6 m x 4 m

240

30

Tháp nước uống

m3

 

20

31

Hồ nước tái sử dụng

m3

3 x 10 x 15

450

32

Bể nước xả gầm

m3

10 m x 6m x 4m

240

33

Tháp nước xả gầm

m3

 

20

34

Nhà điều hành hệ thống xử lý nước thải:

m2

5x10

50

35

Hồ xử lí nước thải theo QCVN62

m

10m x 30 m x 4,5m

1350

36

Sân phơi bùn

m2

10 x 15

150

37

Nhà để máy ép phân

 m2

7x10

70

38

Nhà ủ phân vi sinh

 m2

7x10

70

39

Nhà để phân

 m2

7x10

70

40

Nhà để rác

 m2

7x3

35

41

Nhà đặt lò đốt

m2

7x3

35

42

Hố hủy xác dự phòng

m3

4x12x4

192

43

Hố CT đường kính 6m sâu 5m

m3

 đường kính 6m sâu 5m

144

44

Hầm Biogas

m3

25m x 60m x 6m

9000

45

Hồ sinh học 1

m3

25m x 60m x 6m

9000

46

Hồ chứa nước sau xử lí

m3

10m x 15m x 3m

450

47

Hồ sinh học số 2

m3

25m x 70m x 6m

10500

48

Hồ sinh học số 3

m3

35m x 60m x 6m

12600

49

Hồ chứa nước mưa

m3

60m x 70 m x 6m

25200

50

Bể ngâm rửa đan

bể

 

05 bể

51

Khu sát trùng trước cổng

m

nhà 5x10 m, sân bê tông 5x20m

 

52

Nhà sát trùng cổng phụ

m

4x12m

 

I.1.3.  Hạ tầng kỹ thuật 

I.1.3.1. San nền

- Cao độ san nền trung bình được căn cứ theo bản vẽ Quy hoạch san nền và thoát nước mưa.

Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và nuôi heo gia công cho các đối tác lớn như công ty C.P,  Greenfed, Japfa và quy trinh thực hiện đầu tư trang trại chăn nuôi heo theo quy mô lớn

- Khu đất san nền có diện tích khoảng 14.536 m2. Thiết kế san nền theo phương pháp đường đồng mức thiết kế với chênh cao giữa 2 đường đồng mức thiết kế là 0.1m và độ dốc san nền i = 0.3%. Hướng thoát nước được bố trí từ khu đất san nền ra ngoài phía mương thoát nước, theo hướng Đông Nam về Tây Bắc (cụ thể xem bản vẽ đồng mức thiết kế và giải pháp thiết kế). Trước khi xây dựng các công trình trong khu vực tiến hành san nền sơ bộ khu đất để tạo mặt bằng thi công.

Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và nuôi heo gia công cho các đối tác lớn như công ty C.P,  Greenfed, Japfa

GỌI NGAY - 0903649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha