Dự án đầu tư khai thác mỏ đất san lấp phục vụ các công trình xây dựng trên địa bàn và thủ tục xinh dự án khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp công trình xây dựng, quy trình khảo sát thiết kế tính toán trừ lượng khai thác mỏ đất
Dự án đầu tư khai thác mỏ đất san lấp phục vụ các công trình xây dựng trên địa bàn và thủ tục xinh dự án khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp công trình xây dựng, quy trình khảo sát thiết kế tính toán trừ lượng khai thác mỏ đất
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Kính gửi: |
- UBND tỉnh Hòa Bình; - Sở Kế hoạch và đầu tư; - UBND thành phố Hòa Bình. |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty Cổ phần Thăm dò khai khoáng Hòa Bình
Mã số doanh nghiệp : 5400526597 - do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình cấp ngày 02/07/2021, đăng ký thay đổi lần 2 ngày 16/11/2021.
Địa chỉ trụ sở: Số nhà 14, đường Hai Bà Trưng, Phường Phương Lâm, Thành phố Hoà Bình, Tỉnh Hòa Bình, Việt Nam
Điện thoại: 0942838486 ; Email: …… Website: ....
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên : Ngô Thị Vinh
Chức danh : Giám Đốc
Sinh ngày : 12/10/1986 ; Giới tính: Nữ
Quốc tịch : Việt Nam
Căn cước công dân: 001186042289 ; Ngày cấp: 24/06/2021
Nơi cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
Địa chỉ thường trú: Khu 151A Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội, Việt Nam.
Chỗ ở hiện tại: Khu 151A Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại:0942838486 ; Fax: ……………; Email: ............
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “Khai thác mỏ đất san lấp TR-02 xã Hòa Bình”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Hòa Bình, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
2. Mục tiêu dự án:
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) |
1 |
Khai thác mỏ đất |
0810 |
|
|
2 |
Dịch vụ |
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác. |
0990 |
|
3 |
Xây dựng |
4292 |
|
|
4 |
Xây dựng |
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác. |
4299 |
|
- Công ty Cổ phần Thăm dò khai khoáng Hòa Bình xin cấp phép khai thác đất phục vụ cho việc san lấp công trình của công ty và cung cấp cho các công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình và vùng lân cận với tổng khối lượng đất được khai thác: 6.930.000 m3.
- Đáp ứng nhu cầu san lấp công trình cho ngành xây dựng hiện nay. Khai thác tiềm năng nguồn tài nguyên khoáng sản trên địa bàn địa phương, tăng giá trị công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của tỉnh. Giải quyết công ăn việc làm cho lao động địa phương và thúc đẩy phát triển kinh tế của địa phương. Tăng lợi nhuận cho Công ty, tăng ngân sách nhà nước từ việc đóng các loại thuế.
- Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư dự án công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND tỉnh Hòa Bình, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung.
Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
- .
- Đầu tư và xây dựng phát triển .
3. Quy mô đầu tư:
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
a. Quy mô của Dự án
- Diện tích khai thác: 154,000 m2.
- Trữ lượng khai thác: 6.930.000 m3.
b. Công suất của Dự án
- Công suất 500.000m3 đất nguyên khai/năm.
c. Tuổi thọ dự án
- Tuổi thọ mỏ đã được cấp phép: 15 năm.
- Độ sâu khai thác: đến cosd +10m.
d. Công nghệ, quy trình khai thác
- Công nghệ khai thác: Xúc bốc – Vận tải.
- Sau khi làm đường lên đến diện tích khai thác, tiến hành khai thác theo lớp bằng từ trên xuống dưới theo hình thức cuốn chiếu với chiều cao tầng khai thác H= 5m; đất được máy đào ra để làm tơi tại chỗ rồi xúc lên phương tiện vận tải đi tiêu thụ.
- Quy mô kiến trúc xây dựng:
TT |
Hạng mục chi phí |
ĐV |
Khối lượng |
|
Phần xây dựng |
|
|
1 |
Nhà kho chứa máy móc thiết bị |
m2 |
200 |
2 |
Khu văn phòng và giới thiệu sản phẩm, |
m2 |
150 |
3 |
Khu nhà bếp, nhà ăn |
m2 |
100 |
4 |
Khu bãi đậu xe có mái che |
m2 |
200 |
5 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
40 |
6 |
Cổng, hàng rào |
HT |
1 |
7 |
Khu trạm cân xe |
m2 |
125 |
8 |
Trạm điện, kho rác, |
m2 |
75 |
9 |
Làm đường vào khu mỏ đất |
m |
1,500 |
10 |
Làm đường nội bộ |
m |
500 |
11 |
Hệ thống cấp điện |
HT |
1 |
12 |
Hệ thống cấp, thoát nước |
HT |
1 |
|
Hố lắng bùn 1 (10x16x1,5), (khu vực số 1) |
m3 |
240 |
|
Hố lắng bùn 2 (10x16x1,5) , (khu vực số 2) |
m3 |
240 |
|
Hố lắng bùn 3 (10x16x1,5), (khu vực số 3) |
m3 |
240 |
|
Mương thu nước : 1.550m (dài) x 1,0m (đáy trên) x 0,5m (đáy dưới) x 1,0m (cao) |
m3 |
775 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 45,836,000,000 đồng ( Ba mươi lăm tỷ đồng), trong đó:
Chi phí xây dựng
TT |
Hạng mục chi phí |
ĐV |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền trước thuế |
|
Phần xây dựng |
|
|
|
9,430,000 |
1 |
Nhà kho chứa máy móc thiết bị |
m2 |
200 |
6,500 |
1,300,000 |
2 |
Khu văn phòng và giới thiệu sản phẩm, |
m2 |
150 |
8,000 |
1,200,000 |
3 |
Khu nhà bếp, nhà ăn |
m2 |
100 |
6,000 |
600,000 |
4 |
Khu bãi đậu xe có mái che |
m2 |
200 |
3,500 |
700,000 |
5 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
40 |
5,500 |
220,000 |
6 |
Cổng, hàng rào |
HT |
1 |
1 |
580,000 |
7 |
Khu trạm cân xe |
m2 |
125 |
3,500 |
437,500 |
8 |
Trạm điện, kho rác, |
m2 |
75 |
3,500 |
262,500 |
9 |
Làm đường vào khu mỏ đất |
m |
1,500 |
1,500 |
2,250,000 |
10 |
Làm đường nội bộ |
m |
500 |
1,200 |
600,000 |
11 |
Hệ thống cấp điện |
HT |
1 |
520,000 |
520,000 |
12 |
Hệ thống cấp, thoát nước |
HT |
1 |
|
380,000 |
|
Hố lắng bùn 1 (10x16x1,5), (khu vực số 1) |
m3 |
240 |
250 |
60,000 |
|
Hố lắng bùn 2 (10x16x1,5) , (khu vực số 2) |
m3 |
240 |
250 |
60,000 |
|
Hố lắng bùn 3 (10x16x1,5), (khu vực số 3) |
m3 |
240 |
250 |
60,000 |
|
Mương thu nước : 1.550m (dài) x 1,0m (đáy trên) x 0,5m (đáy dưới) x 1,0m (cao) |
m3 |
800 |
250 |
200,000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
9,430,000 |
Chi phí thiết bị
TT |
Hạng mục chi phí |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (1000 đ) |
|
PHẦN THIẾT BỊ |
|
|
14,770,000 |
1 |
Hệ thống cân xe tự động |
1.0 |
1,250,000 |
1,250,000 |
2 |
Máy xúc đất kobeco 3,5 m3 |
3.0 |
1,250,000 |
3,750,000 |
3 |
Máy ủi đất 75 mã lực |
1.0 |
750,000 |
750,000 |
4 |
Máy xúc thủy lực 1,6 m3 |
2.0 |
1,150,000 |
2,300,000 |
5 |
Xe tải chuyên chở vật liệu 10 m3 |
4.0 |
750,000 |
3,000,000 |
6 |
Xe tải chuyên chở vật liệu 15m3 |
3.0 |
950,000 |
2,850,000 |
7 |
Máy phát điện 150 KVA |
1.0 |
150,000 |
150,000 |
8 |
HT mạng máy tính và thiết bị văn phòng |
1.0 |
150,000 |
150,000 |
9 |
Xe nâng 5 tấn |
1.0 |
250,000 |
250,000 |
10 |
Hệ thống thiết bị phụ trợ khai thác |
1.0 |
320,000 |
320,000 |
Tổng mức đầu tư
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
9,430,000 |
943,000 |
10,373,000 |
II. |
Giá trị thiết bị |
14,770,000 |
1,477,000 |
16,247,000 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
348,381 |
34,838 |
383,219 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1,264,881 |
126,488 |
1,594,870 |
4.1 |
Chi phí lập dự án |
215,666 |
21,567 |
237,232 |
4.2 |
Chi phí thiết kế bản vẽ thi công |
444,645 |
44,465 |
489,110 |
4.3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
24,518 |
2,452 |
26,969 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
23,742 |
2,374 |
26,116 |
4.5 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
41,200 |
4,120 |
45,320 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
57,887 |
5,789 |
63,676 |
4.7 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
312,098 |
31,210 |
343,307 |
4.7 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
145,127 |
14,513 |
159,640 |
4.9 |
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
185,000 |
18,500 |
203,500 |
V. |
Chi phí khác |
229,622 |
22,962 |
11,252,585 |
5.1 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5% |
47,150 |
4,715 |
51,865 |
5.2 |
Chi phí kiểm toán |
139,000 |
13,900 |
152,900 |
5.3 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
43,472 |
4,347 |
47,820 |
5.4 |
Chi phí giải phóng mặt bằng, mua đất |
10,000,000 |
1,000,000 |
11,000,000 |
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
2,604,288 |
260,429 |
3,985,067 |
VII |
Vốn lưu động |
1,818,182 |
181,818 |
2,000,000 |
VIII |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
30,465,355 |
3,046,535 |
45,835,740 |
|
Làm Tròn |
|
|
45,836,000 |
- Vốn cố định: 43,836,000,000 đồng ( Bốn mươi ba tỷ tám trăm bà mươi sáu triệu đồng).
- Vốn lưu động: 2.000.000.000 đồng (Hai tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
Vốn tự có (30%) : 13.750.800.000 đồng.
- Vốn huy động:
Vốn vay - huy động 70%) : 32.085.200.000 đồng.
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: 0 đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%)
|
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
Ngay khi có QĐ đầu tư |
|||
|
CÔNG TY CP THĂM DÒ KHAI KHOÁNG HÒA BÌNH |
13.750.800.000 đồng |
|
30% |
|
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
5. Thời hạn hoạt động của dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
6.1. Tiến độ góp vốn: Góp vốn ngay sau khi có quyết định đầu tư
6.2. Tiến độ thực hiện đầu tư dự án: thời gian 12 tháng
6.3. Tiến độ thực hiện xây dựng cơ bản:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý IV/2022 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch 1/500 mỏ đất |
Quý I/2023 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý II/2023 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý II/2023 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý III/2023 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý III/2023 |
7 |
Cấp phép khai thác mỏ |
Quý IV/2023 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý IV/2023 đến Quý I/2024 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ đất san lấp phục vụ các công trình xây dựng trên địa bàn và thủ tục xinh dự án khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp công trình xây dựng, quy trình khảo sát thiết kế tính toán trừ lượng khai thác mỏ đất
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
ü GCN đăng ký kinh doanh;
ü Đề xuất đầu tư dự án;
ü Tờ trình dự án;
ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.
|
Hòa Bình, ngày tháng 09 năm 2022 |
|
Nhà đầu tư CÔNG TY CP THĂM DÒ KHAI KHOÁNG HÒA BÌNH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư
ngày tháng 09 năm 2022).
I. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Nhà đầu tư:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty Cổ phần Thăm dò khai khoáng Hòa Bình
Mã số doanh nghiệp : 5400526597 - do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình cấp ngày 02/07/2021, đăng ký thay đổi lần 2 ngày 16/11/2021.
Địa chỉ trụ sở: Số nhà 14, đường Hai Bà Trưng, Phường Phương Lâm, Thành phố Hoà Bình, Tỉnh Hòa Bình, Việt Nam
Điện thoại: 0942838486 ; Email: …… Website: ....
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên : Ngô Thị Vinh
Chức danh : Giám Đốc
Sinh ngày : 12/10/1986 ; Giới tính: Nữ
Quốc tịch : Việt Nam
Căn cước công dân: 001186042289 ; Ngày cấp: 24/06/2021
Nơi cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
Địa chỉ thường trú: Khu 151A Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội, Việt Nam
Chỗ ở hiện tại: Khu 151A Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại: 0942838486 ; Fax: ……………; Email: ............
2. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư: Đầu thầu quyền sử dụng đất.
II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU
1. Các nội dung về tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn, thời hạn, tiến độ thực hiện dự án: đã được nêu chi tiết tại văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.
2. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất
2.1. Địa điểm khu đất:
- Địa điểm thực hiện dự án: xã Hòa Bình, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.
- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất(nếu có):
2.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất: Đất rừng do nhà nước quản lý
Hiện trạng sử dụng đất:
STT |
Hạng mục công trình |
Diện tích đất (m2) |
Tỷ lệ % |
1 |
Đất giao thông |
1,269.4 |
0.8% |
2 |
Đất ở nông thôn |
3,080.8 |
2.0% |
3 |
Đất rừng sản xuất |
149,773.7 |
97.2% |
|
Tổng cộng |
154,123.9 |
100% |
2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất
Bảng cơ cấu nhu cầu sử dụng đất
TT |
Hạng mục chi phí |
ĐV |
Khối lượng |
|
Phần xây dựng |
|
|
1 |
Nhà kho chứa máy móc thiết bị |
m2 |
200 |
2 |
Khu văn phòng và giới thiệu sản phẩm, |
m2 |
150 |
3 |
Khu nhà bếp, nhà ăn |
m2 |
100 |
4 |
Khu bãi đậu xe có mái che |
m2 |
200 |
5 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
40 |
6 |
Cổng, hàng rào |
HT |
1 |
7 |
Khu trạm cân xe |
m2 |
125 |
8 |
Trạm điện, kho rác, |
m2 |
75 |
9 |
Làm đường vào khu mỏ đất |
m |
1,500 |
10 |
Làm đường nội bộ |
m |
500 |
11 |
Hệ thống cấp điện |
HT |
1 |
12 |
Hệ thống cấp, thoát nước |
HT |
1 |
2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Chủ đầu tư sẽ phối hợp với các cơ quan liên quan để thực hiện đầy đủ các thủ tục về đất đai theo quy định hiện hành. Ngoài ra, dự án cam kết thực hiện đúng theo tinh thần chỉ đạo của các cơ quan ban ngành và luật định.
2.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.
Kế hoạch, tiến độ thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất thể hiện ở mục tiến độ thực hiện của dự án.
2.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có).: Không
3. Nhu cầu về lao động : 60 người
STT |
Nhân sự |
SL |
Hệ số |
Lương cơ bản * hệ số |
Chi phí xã hội |
Chi phí phụ cấp |
Chi phí trả lương/tháng |
Tổng cộng |
|
|
|
= 24% |
= 5% |
|
|
||
A |
BAN GIÁM ĐỐC |
4 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Giám đốc |
1 |
5 |
12,000,000 |
2,880,000 |
600,000 |
15,480,000 |
201,240,000 |
2 |
Phó giám đốc |
2 |
4.5 |
10,800,000 |
2,592,000 |
540,000 |
13,932,000 |
362,232,000 |
3 |
Kế toán trưởng |
1 |
4 |
9,600,000 |
2,304,000 |
480,000 |
12,384,000 |
160,992,000 |
B |
BỘ PHẬN HÀNH CHÍNH |
11 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân sự |
1 |
2.5 |
6,000,000 |
1,440,000 |
300,000 |
7,740,000 |
100,620,000 |
2 |
Marketing, bán hàng |
4 |
2.5 |
6,000,000 |
1,440,000 |
300,000 |
7,740,000 |
402,480,000 |
3 |
Kế toán, thu ngân |
6 |
2.5 |
6,000,000 |
1,440,000 |
300,000 |
7,740,000 |
603,720,000 |
C |
BỘ PHẬN SẢN XUẤT |
75 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phụ trách chung |
1 |
4 |
9,600,000 |
2,304,000 |
480,000 |
12,384,000 |
160,992,000 |
2 |
Trưởng các bộ phận |
2 |
3.6 |
8,640,000 |
2,073,600 |
432,000 |
11,145,600 |
289,785,600 |
3 |
Trưởng ca |
2 |
3 |
7,200,000 |
1,728,000 |
360,000 |
9,288,000 |
241,488,000 |
4 |
Thợ vận hành máy, lái xe |
12 |
3.5 |
8,400,000 |
2,016,000 |
420,000 |
10,836,000 |
1,690,416,000 |
5 |
Nhân viên kỹ thuật phòng máy và điện |
6 |
2.8 |
6,720,000 |
1,612,800 |
336,000 |
8,668,800 |
676,166,400 |
6 |
Công nhân |
40 |
2.4 |
5,760,000 |
1,382,400 |
288,000 |
7,430,400 |
3,863,808,000 |
7 |
Nhân viên bảo vệ, |
12 |
2.5 |
6,000,000 |
1,440,000 |
300,000 |
7,740,000 |
1,207,440,000 |
|
Tổng cộng |
90 |
|
|
|
|
|
9,961,380,000 |
4. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:
a) Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch sử dụng đất.
- Địa điểm này đảm bảo các điều kiện cơ bản cho việc xây dựng dự án mới, ít tốn kém và không ảnh hưởng đến đời sống xã hội trong vùng, phù hợp với đặc điểm về quy hoạch và kế hoạch phát triển của địa phương. Điều kiện kinh tế xã hội của khu vực bảo đảm phù hợp cho việc đầu tư xây dựng dự án “Khai thác mỏ đất san lấp TR-02 xã Hòa Bình” phục vụ nhu cầu của ngành xây dựng.
- Tuy nhiên do mới bắt đầu hình thành nên hạ tầng cơ sở chưa thể hoàn chỉnh ngay khi bắt đầu thực hiện dự án.
b) Đánh giá sự tác động của dự án với phát triển kinh tế - xã hội
Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội và ảnh hưởng của các tác động đó đến phát triển của ngành, của khu vực, đáp ứng các nhu cầu thiết yếu và khả năng tiếp cận của cộng đồng:
- Dự án “Khai thác mỏ đất san lấp TR-02 xã Hòa Bình” được đầu tư xây dựng sẽ góp phần phát triển ngành xây dựng của tỉnh Hòa Bình theo hướng chuyên nghiệp.
- Dự án “Khai thác mỏ đất san lấp TR-02 xã Hòa Bình” được đầu tư xây dựng sẽ phát huy hiệu quả tích cực, không những góp phần bổ xung thiếu hụt vật liệu san lấp mà còn góp phần giải quyết các vấn đề an sinh xã hội, đảm bảo ổn định chính trị, phát triển đất nước.
- Đóng góp của dự án đối với ngân sách, địa phương, người lao động: hàng năm dự án đóng góp cho ngân sách nhà nước từ tiền thuê đất, phí môi trường, thuế GTGT. Hàng năm giải quyết việc làm cho hàng trăm lao động của địa phương.
- Tác động tiêu cực của dự án có thể gây ra và cách kiểm soát các tác động này: Các tác động tiêu cực về môi trường không đáng kể nhưng sẽ được đánh giá và đề xuất phương án khắc phục tại phần đánh giá tác động môi trường.
c) Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án
TT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
1 |
Tổng đầu tư có VAT (1.000 đồng) |
45,836,000 |
2 |
Hệ số chiết khấu r (WACC) |
9.74% |
3 |
Giá trị hiện tại ròng NPV (1.000 đồng) |
50,450,856 |
4 |
Suất thu lợi nội tại IRR |
24.76% |
5 |
Thời gian hoàn vốn PP: Có chiết khấu |
4 năm 2 tháng |
6 |
Không chiết khấu |
5 năm 5 tháng |
|
Kết luận |
Dự án hiệu quả |
Tổng mức vốn đầu tư dự kiến 45,836,000,000,000 đồng, sau 5 năm 5 tháng khai thác, dự án đã thu hồi được vốn. Như vậy xét về mặt kinh tế: dự án đã đảm bảo về hiệu quả kinh tế cho số vốn mà nhà đầu tư đã bỏ ra.
5. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường:
a) Đánh giá sơ bộ tác động của dự án tới môi trường:
Việc thực thi dự án sẽ ảnh hưởng nhất định đến môi truờng xung quanh khu vực thực hiện dự án “Khai thác mỏ đất san lấp TR-02 xã Hòa Bình” tại xã Hòa Bình, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình và khu vực lân cận, tác động trực tiếp đến môi trường làm việc tại dự án. Chúng ta có thể dự báo được những nguồn tác động đến môi trường có khả năng xảy ra trong các giai đoạn khác nhau. Đối với dự án này, chúng ta sẽ đánh giá giai đoạn xây dựng và giai đoạn đi vào hoạt động.
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động
Bảng 3.1. Tóm tắt các hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường giai đoạn thi công xây dựng
TT |
Nguồn gây tác động |
Yếu tố tác động |
Đối tượng tác động |
1 |
Bóc phủ bề mặt |
Lá cây, cây bụi |
- Cảnh quan khu vực; - Hệ sinh thái thực vật; - Môi trường đất; - Ô nhiễm nước mặt, nước dưới đất; ô nhiễm đất mặt. |
2 |
Hoạt động khai thác đất: xúc bốc, vận chuyển |
- Bụi, khí thải - Tiếng ồn |
- Người lao động trực tiếp; - Môi trường không khí; - Người dân tham gia giao thông. |
3 |
Nước mưa chảy tràn |
Các chất ô nhiễm trên bề mặt bị kéo theo khi có mưa |
- Môi trường nước, đất; - Môi trường không khí; - Ô nhiễm nguồn nước mặt; - Gây trượt lở, xói mòn, lũ quét; - Các sự cố môi trường. |
4 |
Sinh hoạt của công nhân |
- Nước thải sinh hoạt - Chất thải rắn sinh hoạt - Chất thải nguy hại |
- Môi trường đất, nước khu vực Dự án; - Cộng đồng dân cư xung quanh; - Các nguyên nhân xuất hiện bệnh dịch; - Suy thoái môi trường đất và nước. |
5 |
Nước rửa máy móc, phương tiện thi công |
- Nước thải xây dựng - Bùn đất |
- Môi trường đất nước khu vực dự án; - Bồi lắng, gia tăng độ đục của nguồn nước mặt. |
6 |
Hoạt động sửa chữa máy móc |
Các chất thải nguy hại và dầu mỡ, nước thải |
- Môi trường nước, đất; Thoái hoá môi trường đất, nước. |
3.1.1.1. Các tác động môi trường liên quan đến chất thải
a. Nước thải.
a.1. Nước thải sinh hoạt
- Nguồn phát sinh: phát sinh trong quá trình sinh hoạt của cán bộ, công nhân trong quá trình thi công xây dựng tại mỏ.
- Lưu lượng phát sinh: 0,0,32m3/ngày.đêm.
- Tính chất (thông số ô nhiễm đặc trưng): giàu chất hữu cơ và chất lơ lửng; Các
thông số đặc trưng: pH, BOD5, TSS, NH4+, NO3-, Dầu mỡ động, thực vật, PO43-, Coliform.
a.2. Nước xịt rửa bánh xe, thiết bị dụng cụ thi công
- Nguồn phát sinh: tại khu vực ra vào mỏ do hoạt động xịt rửa xe, phương tiện và các thiết bị thi công sau mỗi ngày.
- Lưu lượng phát sinh: khoảng 2m3/ngày.đêm.
- Tính chất (thông số ô nhiễm đặc trưng): chứa chất rắn lơ lửng, đất cát;
a.3. Nước mưa chảy tràn
- Nguồn phát sinh: tại khu vực mỏ
- Lưu lượng phát sinh lớn nhất ước tính: Khu vực 1 lưu lượng lớn nhất 208 m3/giờ; khu vực 2 lưu lượng lớn nhất 33m3/giờ; thành phần chủ yếu là chất rắn lơ lửng, chất hữu cơ, đất, cát.
- Tính chất (thông số ô nhiễm đặc trưng): cuốn trôi nhiều chất ô nhiễm bề mặt, chất hữu cơ, chất lơ lửng, đất, cát,...; Các thông số đặc trưng: pH, BOD5, COD, Chất rắn lơ lửng (SS), Amoni (NH4+),Tổng dầu mỡ, Coliform, Tổng N, Tổng P.
b. Bụi và khí thải
- Bụi phát sinh trong quá trình đào đắp, san gạt, vận chuyển nguyên vật liệu phục vụ thi công các hạng mục công trình.
- Khí thải phát sinh từ các loại máy móc, phương tện vận tải hoạt động thi công xây dựng mỏ. Thành phần chứa chủ yếu trong khí thải: CO, NOx, SO2, VOC,...
c. Chất thải rắn, chất thải nguy hại
c.1. Chất thải rắn thông thường:
+ Chất thải rắn sinh hoạt:
- Nguồn phát sinh: từ sinh hoạt hàng ngày của công nhân tham gia thi công xây dựng trên công trường.
- Thành phần: các chất hữu cơ (thực phẩm thừa, ...) và các chất vô cơ, hữu cơ khó phân huỷ (giấy báo, bao bì, vỏ chai thuỷ tinh/nhựa, túi nilon,...); bùn cặn từ nhà vệ sinh di động.
- Khối lượng phát sinh: 2,5kg/ngày.
+ Chất thải rắn xây dựng:
- Nguồn phát sinh: cải tạo, xây dựng các hạng mục mỏ (đường, hố lắng, mương thoát nước, mặt bằng khai thác, bóc tầng phủ; sinh khối thực vật.
- Thành phần: đất bóc tầng phủ, đất đào, sinh khối thực vật (cây bụi, thân cành, rễ cây).
+ Đất phát sinh từ đào nền đường, hố lắng, mương thoát nước, khoảng 8.396m3.
+ Bùn cặn từ nhà vệ sinh: khoảng 0.5m3/lần (01 lần trong giai đoạn xây dựng).
+ Sinh khối thực vật phát sinh: gồm có các loại cây chủ yếu là các cây lùm bụi và cây keo với khối lượng khoảng 0,45 m3
c.2. Chất thải rắn nguy hại:
- Nguồn phát sinh: chủ yếu từ hoạt động bảo dưỡng, sửa chữa máy móc và các phương tiện khai thác.
- Khối lượng phát sinh: không đáng kể (ước tính 2 kg/tháng).
- Thành phần chủ yếu là giẻ lau có dính dầu mỡ, pin, ắc quy hỏng.
3.1.1.2. Các tác động không liên quan đến chất thải
a. Tác động của tiếng ồn, độ rung
a1. Tiếng ồn: phát sinh từ hoạt động của các phương tiện máy móc, thiết bị đào xúc, vận chuyển đất bóc.
a2. Độ rung: phát sinh từ hoạt động của các máy móc, thiết bị đào xúc, vận chuyển đất bóc.
b. Các tác động khác: sự cố sạt lở, sụt lún, mưa bão, tai nạn lao động,...
3.1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường
3.1.2.1. Công trình thu gom, xử lý nước thải
- Nguồn tiếp nhận nước thải, nước mưa chảy tràn qua khu vực mỏ: suối Cầu Động (cách khu vực dự án khoảng 817m về phía Đông Bắc).
- Quy trình, công nghệ xử lý nước thải:
+ Đối với nước mưa chảy tràn: Đào các hố ga tạm thời dọc mương thoát nước mưa trong thời gian xây dựng hố lắng để lắng cặn trước khi cho chảy ra nguồn tiếp nhận là suối Cầu Động.
+ Đối với nước thải sinh hoạt: Bố trí 01 nhà vệ sinh di động đặt cạnh nhà điều hành, hợp đồng với đơn vị có chức năng hút đưa đi xử lý theo quy định.
+ Nước xịt rửa bánh xe, phương tiện, dụng cụ: sau khi lắng cơ học, được tuần hoàn sử dụng lại.
GỌI NGAY - 0903649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
Dự án trồng cây lâm nghiệp và cây ăn trái công nghệ cao
75,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
Thuê môi trường rừng trồng cây dược liệu dưới tán rừng kết hợp du lịch sinh thái
120,000,000 vnđ
115,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu nhà ở thấp tầng trong khu đô thị mới thành phố Thủ Đức
150,000,000 vnđ
125,000,000 vnđ
Dự án khu du lịch sinh thái kết hợp trồng cây ăn trái cây nông nghiệp công nghệ cao
70,000,000 vnđ
65,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
65,000,000 vnđ
Dự án đầu tư khu nghỉ dưỡng phức hợp nhà ở và khách sạn
65,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Dự án đầu tư Trang trại chăn nuôi bò thịt xuất khẩu
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ KHU DU LỊCH NGHỈ DƯỠNG, VUI CHƠI GIẢI TRÌ LƯƠNG SƠN HÒA BÌNH
70,000,000 vnđ
65,000,000 vnđ
Dự án đầu tư Bệnh viện đa khoa Quốc Tế
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
Dự án đầu tư phát triển du lịch cộng đồng
55,000,000 vnđ
48,000,000 vnđ
Thuyết minh dự án đầu tư nhà máy chế biến thủy sản
95,000,000 vnđ
80,000,000 vnđ
HOTLINE:
nguyenthanhmp156@gmail.com
MINH PHƯƠNG CORP. được thị trường biết đến tên tuổi nhờ kinh doanh uy tín, đảm bảo chất lượng sản phẩm – dịch vụ theo đúng yêu cầu của khách hàng.
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 - Hotline 090 3649782
www.minhphuongcorp.com.vn
© Bản quyền thuộc về khoanngam.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn