Dự án đầu tư khai thác mỏ đất san lấp

Dự án đầu tư khai thác mỏ đất san lấp phục vụ các công trình xây dựng trên địa bàn và thủ tục xinh dự án khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp công trình xây dựng, quy trình khảo sát thiết kế tính toán trừ lượng khai thác mỏ đất

Dự án đầu tư khai thác mỏ đất san lấp

  • Mã SP:DA mo dat
  • Giá gốc:120,000,000 vnđ
  • Giá bán:115,000,000 vnđ Đặt mua

Dự án đầu tư khai thác mỏ đất san lấp phục vụ các công trình xây dựng trên địa bàn và thủ tục xinh dự án khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp công trình xây dựng, quy trình khảo sát thiết kế tính toán trừ lượng khai thác mỏ đất

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

 

 

Kính gửi:

- UBND tỉnh Hòa Bình;

- Sở Kế hoạch và đầu tư;

- UBND thành phố Hòa Bình.

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty Cổ phần Thăm dò khai khoáng Hòa Bình

Mã số doanh nghiệp : 5400526597 - do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình cấp ngày 02/07/2021, đăng ký thay đổi lần 2 ngày 16/11/2021. 

Địa chỉ trụ sở: Số nhà 14, đường Hai Bà Trưng, Phường Phương Lâm, Thành phố Hoà Bình, Tỉnh Hòa Bình, Việt Nam

Điện thoại: 0942838486  ;   Email: ……              Website: ....

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên : Ngô Thị Vinh

Chức danh : Giám Đốc

Sinh ngày   : 12/10/1986          ;        Giới tính: Nữ

Quốc tịch   : Việt Nam

Căn cước công dân: 001186042289 ; Ngày cấp: 24/06/2021

Nơi cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

Địa chỉ thường trú: Khu 151A Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội, Việt Nam. 

Chỗ ở hiện tại: Khu 151A Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội, Việt Nam.

Điện thoại:0942838486 ; Fax: ……………;  Email: ............

II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP 

(Không có)

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án:  Khai thác mỏ đất san lấp TR-02 xã Hòa Bình

1.2. Địa điểm thực hiện dự án:

- Địa điểm thực hiện dự án: xã Hòa Bình, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.

2. Mục tiêu dự án:

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

(đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có)

1

Khai thác mỏ đất

Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét

0810

 

2

Dịch vụ

Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác.

0990

 

3

Xây dựng

Xây dựng công trình khai khoáng.

4292

 

4

Xây dựng

Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.

4299

 

 

 

- Công ty Cổ phần Thăm dò khai khoáng Hòa Bình xin cấp phép khai thác đất phục vụ cho việc san lấp công trình của công ty và cung cấp cho các công trình trên địa bàn tỉnh Hòa Bình và vùng lân cận với tổng khối lượng đất được khai thác: 6.930.000 m3.

- Đáp ứng nhu cầu san lấp công trình cho ngành xây dựng hiện nay. Khai thác tiềm năng nguồn tài nguyên khoáng sản trên địa bàn địa phương, tăng giá trị công nghiệp trong cơ cấu kinh tế của tỉnh. Giải quyết công ăn việc làm cho lao động địa phương và thúc đẩy phát triển kinh tế của địa phương. Tăng lợi nhuận cho Công ty, tăng ngân sách nhà nước từ việc đóng các loại thuế.

-  Để xúc tiến việc thành lập và đầu tư dự án công ty đã hoàn thiện phương án đầu tư. Dự kiến sơ bộ về phương án kinh doanh cũng như kế hoạch hoàn vốn, trình UBND tỉnh Hòa Bình, cùng các sở, ban ngành để nhất trí chủ trương đầu tư xây dựng dự án đi vào hoạt động sẽ đóng góp một phần nhỏ phúc lợi an sinh cho xã hội nói chung. 

Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện

- . 

- Đầu tư và xây dựng phát triển .

3. Quy mô đầu tư:

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

a. Quy mô của Dự án

- Diện tích khai thác: 154,000 m2.

- Trữ lượng khai thác: 6.930.000 m3.

b. Công suất của Dự án

- Công suất  500.000m3 đất nguyên khai/năm.

c. Tuổi thọ dự án

- Tuổi thọ mỏ đã được cấp phép: 15 năm.

- Độ sâu khai thác: đến cosd +10m.

d. Công nghệ, quy trình khai thác

- Công nghệ khai thác: Xúc bốc – Vận tải.

- Sau khi làm đường lên đến diện tích khai thác, tiến hành khai thác theo lớp bằng từ trên xuống dưới theo hình thức cuốn chiếu với chiều cao tầng khai thác H= 5m; đất được máy đào ra để làm tơi tại chỗ rồi xúc lên phương tiện vận tải đi tiêu thụ.

- Quy mô kiến trúc xây dựng:

 TT

 Hạng mục chi phí

 ĐV

 Khối lượng

 

 Phần xây dựng

 

 

1

Nhà kho chứa máy móc thiết bị

m2

200

2

Khu văn phòng và giới thiệu sản phẩm,

m2

150

3

Khu nhà bếp, nhà ăn

m2

100

4

Khu bãi đậu xe có mái che

m2

200

5

Nhà bảo vệ

m2

40

6

Cổng, hàng rào

HT

1

7

Khu trạm cân xe

m2

125

8

Trạm điện, kho rác,

m2

75

9

Làm đường vào khu mỏ đất

m

1,500

10

Làm đường nội bộ

m

500

11

Hệ thống cấp điện

HT

1

12

Hệ thống cấp, thoát nước

HT

1

 

Hố lắng bùn 1 (10x16x1,5),  (khu vực số 1)

m3

240

 

Hố lắng bùn 2 (10x16x1,5) , (khu vực số 2)

m3

240

 

Hố lắng bùn 3 (10x16x1,5),  (khu vực số 3)

m3

240

 

Mương thu nước : 1.550m (dài) x 1,0m (đáy trên) x 0,5m (đáy dưới) x 1,0m (cao)

m3

775

 

 

 

- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.

- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.

- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt;

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: 45,836,000,000 đồng ( Ba mươi lăm tỷ đồng), trong đó:

Chi phí xây dựng

 TT

 Hạng mục chi phí

 ĐV

 Khối lượng

 Đơn giá

 Thành tiền trước thuế

 

 Phần xây dựng

 

 

 

9,430,000

1

Nhà kho chứa máy móc thiết bị

 m2

200

6,500

1,300,000

2

Khu văn phòng và giới thiệu sản phẩm,

 m2

150

8,000

1,200,000

3

Khu nhà bếp, nhà ăn

 m2

100

6,000

600,000

4

Khu bãi đậu xe có mái che

 m2

200

3,500

700,000

5

Nhà bảo vệ

m2

40

5,500

220,000

6

Cổng, hàng rào

HT

1

1

580,000

7

Khu trạm cân xe

m2

125

3,500

437,500

8

Trạm điện, kho rác,

 m2

75

3,500

262,500

9

Làm đường vào khu mỏ đất

m

1,500

1,500

2,250,000

10

Làm đường nội bộ

 m

500

1,200

600,000

11

Hệ thống cấp điện

HT

1

520,000

520,000

12

Hệ thống cấp, thoát nước

HT

1

 

380,000

 

Hố lắng bùn 1 (10x16x1,5),  (khu vực số 1)

m3

240

250

60,000

 

Hố lắng bùn 2 (10x16x1,5) , (khu vực số 2)

m3

240

250

60,000

 

Hố lắng bùn 3 (10x16x1,5),  (khu vực số 3)

m3

240

250

60,000

 

Mương thu nước : 1.550m (dài) x 1,0m (đáy trên) x 0,5m (đáy dưới) x 1,0m (cao)

m3

800

250

200,000

 

Tổng cộng

 

 

 

9,430,000

 

Chi phí thiết bị

 

 TT

 Hạng mục chi phí

 Số lượng

 Đơn giá

 Thành tiền (1000 đ)

 

PHẦN THIẾT BỊ

 

 

14,770,000

1

Hệ thống cân xe tự động

1.0

1,250,000

1,250,000

2

Máy xúc đất kobeco 3,5 m3

3.0

1,250,000

3,750,000

3

Máy ủi đất 75 mã lực

1.0

750,000

750,000

4

Máy xúc thủy lực 1,6 m3

2.0

1,150,000

2,300,000

5

Xe tải chuyên chở vật liệu 10 m3

4.0

750,000

3,000,000

6

Xe tải chuyên chở vật liệu 15m3

3.0

950,000

2,850,000

7

Máy phát điện 150 KVA

1.0

150,000

150,000

8

HT mạng máy tính và thiết bị văn phòng

1.0

150,000

150,000

9

Xe nâng 5 tấn

1.0

250,000

250,000

10

Hệ thống thiết bị phụ trợ khai thác

1.0

320,000

320,000

 

Tổng mức đầu tư

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Hạng mục

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

I

Chi phí xây lắp

9,430,000

943,000

10,373,000

II.

Giá trị thiết bị

14,770,000

1,477,000

16,247,000

III.

Chi phí quản lý dự án

348,381

34,838

383,219

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

1,264,881

126,488

1,594,870

4.1

Chi phí lập dự án

215,666

21,567

237,232

4.2

Chi phí thiết kế bản vẽ thi công

444,645

44,465

489,110

4.3

Chi phí thẩm tra thiết kế

24,518

2,452

26,969

4.4

Chi phí thẩm tra dự toán

23,742

2,374

26,116

4.5

Chi phí lập HSMT xây lắp

41,200

4,120

45,320

4.6

Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị

57,887

5,789

63,676

4.7

Chi phí giám sát thi công xây lắp

312,098

31,210

343,307

4.7

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

145,127

14,513

159,640

4.9

Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

185,000

18,500

203,500

V.

Chi phí khác

229,622

22,962

11,252,585

5.1

Chi phí bảo hiểm xây dựng=GXL*0,5%

47,150

4,715

51,865

5.2

Chi phí kiểm toán

139,000

13,900

152,900

5.3

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

43,472

4,347

47,820

5.4

Chi phí giải phóng mặt bằng, mua đất

10,000,000

1,000,000

11,000,000

VI.

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

2,604,288

260,429

3,985,067

VII

Vốn lưu động

1,818,182

181,818

2,000,000

VIII

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

30,465,355

3,046,535

45,835,740

 

Làm Tròn

 

 

45,836,000

 

- Vốn cố định: 43,836,000,000 đồng ( Bốn mươi ba tỷ tám trăm bà mươi sáu triệu đồng).

- Vốn lưu động: 2.000.000.000 đồng (Hai tỷ đồng).

- Vốn góp của nhà đầu tư:

Vốn tự có (30%) : 13.750.800.000 đồng.

- Vốn huy động:

Vốn vay - huy động 70%) :  32.085.200.000 đồng.

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

- Vốn khác: 0 đồng.

4.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

 

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

Ngay khi có QĐ đầu tư

 

CÔNG TY CP THĂM DÒ KHAI KHOÁNG HÒA BÌNH

13.750.800.000 đồng

 

30%

 

 

- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

5. Thời hạn hoạt động của dự án:

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.

6. Tiến độ thực hiện dự án:

6.1. Tiến độ góp vốn: Góp vốn ngay sau khi có quyết định đầu tư

6.2. Tiến độ thực hiện đầu tư dự án: thời gian 12 tháng

6.3. Tiến độ thực hiện xây dựng cơ bản:

STT

Nội dung công việc

Thời gian

1

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

Quý IV/2022

2

Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch 1/500 mỏ đất

Quý I/2023

3

Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quý II/2023

4

Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất

Quý II/2023

5

Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật

Quý III/2023

6

Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT

Quý III/2023

7

Cấp phép khai thác mỏ

Quý IV/2023

8

Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý IV/2023

đến Quý I/2024

 

Dự án đầu tư khai thác mỏ đất san lấp phục vụ các công trình xây dựng trên địa bàn và thủ tục xinh dự án khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp công trình xây dựng, quy trình khảo sát thiết kế tính toán trừ lượng khai thác mỏ đất

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.

- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

ü Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;

ü Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;

ü GCN đăng ký kinh doanh;

ü Đề xuất đầu tư dự án;

ü Tờ trình dự án;

ü Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.

 

Hòa Bình, ngày   tháng 09 năm 2022

 

Nhà đầu tư

CÔNG TY CP THĂM DÒ KHAI KHOÁNG HÒA BÌNH

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------

ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ

(Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư

ngày     tháng 09 năm 2022).

I. NHÀ ĐẦU TƯ /HÌNH THỨC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ

1. Nhà đầu tư:

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty Cổ phần Thăm dò khai khoáng Hòa Bình

Mã số doanh nghiệp : 5400526597 - do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình cấp ngày 02/07/2021, đăng ký thay đổi lần 2 ngày 16/11/2021. 

Địa chỉ trụ sở: Số nhà 14, đường Hai Bà Trưng, Phường Phương Lâm, Thành phố Hoà Bình, Tỉnh Hòa Bình, Việt Nam

Điện thoại: 0942838486  ;   Email: ……              Website: ....

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên : Ngô Thị Vinh

Chức danh : Giám Đốc

Sinh ngày     : 12/10/1986          ;        Giới tính: Nữ

Quốc tịch      : Việt Nam

Căn cước công dân: 001186042289 ; Ngày cấp: 24/06/2021

Nơi cấp: Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư

Địa chỉ thường trú: Khu 151A Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội, Việt Nam

Chỗ ở hiện tại: Khu 151A Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội, Việt Nam.

Điện thoại: 0942838486 ; Fax: ……………;  Email: ............

2. Hình thức lựa chọn nhà đầu tư: Đầu thầu quyền sử dụng đất.

II. ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU

1. Các nội dung về tên dự án, địa điểm thực hiện dự án, mục tiêu, quy mô, vốn, phương án huy động vốn, thời hạn, tiến độ thực hiện dự án: đã được nêu chi tiết tại văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư.

2. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất

2.1. Địa điểm khu đất:

- Địa điểm thực hiện dự án: xã Hòa Bình, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.

- Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất(nếu có):

2.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất: Đất rừng do nhà nước quản lý

Hiện trạng sử dụng đất:

STT

Hạng mục công trình

 Diện tích đất  (m2)

 Tỷ lệ %

1

Đất giao thông

 1,269.4

0.8%

2

Đất ở nông thôn

 3,080.8

2.0%

3

Đất rừng sản xuất

 149,773.7

97.2%

 

Tổng cộng

 154,123.9

100%

 

 

2.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất

Bảng cơ cấu nhu cầu sử dụng đất

 TT

 Hạng mục chi phí

 ĐV

 Khối lượng

 

 Phần xây dựng

 

 

1

Nhà kho chứa máy móc thiết bị

 m2

 200

2

Khu văn phòng và giới thiệu sản phẩm,

 m2

 150

3

Khu nhà bếp, nhà ăn

 m2

 100

4

Khu bãi đậu xe có mái che

 m2

 200

5

Nhà bảo vệ

m2

 40

6

Cổng, hàng rào

HT

 1

7

Khu trạm cân xe

m2

 125

8

Trạm điện, kho rác,

 m2

 75

9

Làm đường vào khu mỏ đất

m

 1,500

10

Làm đường nội bộ

 m

 500

11

Hệ thống cấp điện

HT

 1

12

Hệ thống cấp, thoát nước

HT

 1

 

 

2.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

Chủ đầu tư sẽ phối hợp với các cơ quan liên quan để thực hiện đầy đủ các thủ tục về đất đai theo quy định hiện hành. Ngoài ra, dự án cam kết thực hiện đúng theo tinh thần chỉ đạo của các cơ quan ban ngành và luật định.

2.5. Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai.

Kế hoạch, tiến độ thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất thể hiện ở mục tiến độ thực hiện của dự án.

2.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư (nếu có).: Không

3. Nhu cầu về lao động : 60 người

 

STT

Nhân sự

SL

Hệ số

Lương cơ bản * hệ số

Chi phí xã hội

Chi phí phụ cấp

Chi phí trả lương/tháng

Tổng cộng

 

 

 

= 24%

= 5%

 

 

A

BAN GIÁM ĐỐC

4

 

 

 

 

 

 

1

Giám đốc

1

5

12,000,000

2,880,000

600,000

15,480,000

201,240,000

2

Phó giám đốc

2

4.5

10,800,000

2,592,000

540,000

13,932,000

362,232,000

3

Kế toán trưởng

1

4

9,600,000

2,304,000

480,000

12,384,000

160,992,000

B

BỘ PHẬN HÀNH CHÍNH

11

 

 

 

 

 

 

1

Nhân sự

1

2.5

6,000,000

1,440,000

300,000

7,740,000

100,620,000

2

Marketing, bán hàng

4

2.5

6,000,000

1,440,000

300,000

7,740,000

402,480,000

3

Kế toán, thu ngân

6

2.5

6,000,000

1,440,000

300,000

7,740,000

603,720,000

C

BỘ PHẬN SẢN XUẤT

75

 

 

 

 

 

 

1

Phụ trách chung

1

4

9,600,000

2,304,000

480,000

12,384,000

160,992,000

2

Trưởng các bộ phận

2

3.6

8,640,000

2,073,600

432,000

11,145,600

289,785,600

3

Trưởng ca

2

3

7,200,000

1,728,000

360,000

9,288,000

241,488,000

4

Thợ vận hành máy, lái xe

12

3.5

8,400,000

2,016,000

420,000

10,836,000

1,690,416,000

5

Nhân viên kỹ thuật phòng máy và điện

6

2.8

6,720,000

1,612,800

336,000

8,668,800

676,166,400

6

Công nhân

40

2.4

5,760,000

1,382,400

288,000

7,430,400

3,863,808,000

7

Nhân viên bảo vệ,

12

2.5

6,000,000

1,440,000

300,000

7,740,000

1,207,440,000

 

Tổng cộng

90

 

 

 

 

 

9,961,380,000

 

4. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án:

a) Đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, quy hoạch sử dụng đất.

- Địa điểm này đảm bảo các điều kiện cơ bản cho việc xây dựng dự án mới, ít tốn kém và không ảnh hưởng đến đời sống xã hội trong vùng, phù hợp với đặc điểm về quy hoạch và kế hoạch phát triển của địa phương. Điều kiện kinh tế xã hội của khu vực bảo đảm phù hợp cho việc đầu tư xây dựng dự án Khai thác mỏ đất san lấp TR-02 xã Hòa Bình phục vụ nhu cầu của ngành xây dựng.

- Tuy nhiên do mới bắt đầu hình thành nên hạ tầng cơ sở chưa thể hoàn chỉnh ngay khi bắt đầu thực hiện dự án.

b) Đánh giá sự tác động của dự án với phát triển kinh tế - xã hội

Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế - xã hội và ảnh hưởng của các tác động đó đến phát triển của ngành, của khu vực, đáp ứng các nhu cầu thiết yếu và khả năng tiếp cận của cộng đồng:

- Dự án Khai thác mỏ đất san lấp TR-02 xã Hòa Bình được đầu tư xây dựng sẽ góp phần phát triển ngành xây dựng của tỉnh Hòa Bình theo hướng chuyên nghiệp.

- Dự án Khai thác mỏ đất san lấp TR-02 xã Hòa Bình được đầu tư xây dựng sẽ phát huy hiệu quả tích cực, không những góp phần bổ xung thiếu hụt vật liệu san lấp mà còn góp phần giải quyết các vấn đề an sinh xã hội, đảm bảo ổn định chính trị, phát triển đất nước.

- Đóng góp của dự án đối với ngân sách, địa phương, người lao động: hàng năm dự án đóng góp cho ngân sách nhà nước từ tiền thuê đất, phí môi trường, thuế GTGT. Hàng năm giải quyết việc làm cho hàng trăm lao động của địa phương.

- Tác động tiêu cực của dự án có thể gây ra và cách kiểm soát các tác động này: Các tác động tiêu cực về môi trường không đáng kể nhưng sẽ được đánh giá và đề xuất phương án khắc phục tại phần đánh giá tác động môi trường.

c) Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án

TT

Chỉ tiêu

Giá trị

1

Tổng đầu tư có VAT (1.000 đồng)

45,836,000

2

Hệ số chiết khấu r (WACC)

9.74%

3

Giá trị hiện tại ròng NPV (1.000 đồng)

50,450,856

4

Suất thu lợi nội tại IRR

24.76%

5

Thời gian hoàn vốn PP: Có chiết khấu

4 năm 2 tháng

6

Không chiết khấu

5 năm 5 tháng

 

Kết luận

Dự án hiệu quả

 

Tổng mức vốn đầu tư dự kiến 45,836,000,000,000 đồng, sau 5 năm 5 tháng khai thác, dự án đã thu hồi được vốn. Như vậy xét về mặt kinh tế: dự án đã đảm bảo về hiệu quả kinh tế cho số vốn mà nhà đầu tư đã bỏ ra.

5. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường (nếu có) theo quy định pháp luật về bảo vệ môi trường:

a) Đánh giá sơ bộ tác động của dự án tới môi trường:

Việc thực thi dự án sẽ ảnh hưởng nhất định đến môi truờng xung quanh khu vực thực hiện dự án Khai thác mỏ đất san lấp TR-02 xã Hòa Bìnhtại xã Hòa Bình, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình và khu vực lân cận, tác động trực tiếp đến môi trường làm việc tại dự án. Chúng ta có thể dự báo được những nguồn tác động đến môi trường có khả năng xảy ra trong các giai đoạn khác nhau. Đối với dự án này, chúng ta sẽ đánh giá giai đoạn xây dựng và giai đoạn đi vào hoạt động.

3.1. Đánh giá tác động  đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công, xây dựng

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động

Bảng 3.1. Tóm tắt các hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường giai đoạn thi công xây dựng

 

 

 

TT

Nguồn gây tác động

Yếu tố tác động

Đối tượng tác động

 

 

1

 

Bóc phủ bề mặt

 

Lá cây, cây bụi

- Cảnh quan khu vực;

- Hệ sinh thái thực vật;

- Môi trường đất;

- Ô nhiễm nước mặt, nước dưới đất; ô nhiễm đất mặt.

 

2

Hoạt động khai thác đất: xúc bốc, vận chuyển

- Bụi, khí thải

- Tiếng ồn

- Người lao động trực tiếp;

- Môi trường không khí;

- Người dân tham gia giao thông.

 

 

3

 

 

Nước mưa chảy tràn

 

Các chất ô nhiễm trên bề mặt bị kéo theo khi có mưa

- Môi trường nước, đất;

- Môi trường không khí;

- Ô nhiễm nguồn nước mặt;

- Gây trượt lở, xói mòn, lũ quét;

- Các sự cố môi trường.

 

 

4

 

 

Sinh hoạt của công nhân

 

- Nước thải sinh hoạt

- Chất thải rắn sinh hoạt

- Chất thải nguy hại

- Môi trường đất, nước khu vực Dự án;

- Cộng đồng dân cư xung quanh;

- Các nguyên nhân xuất hiện bệnh dịch;

- Suy thoái môi trường đất và nước.

 

5

 

Nước rửa máy móc, phương tiện thi công

 

- Nước thải xây dựng

- Bùn đất

- Môi trường đất nước khu vực dự án;

- Bồi lắng, gia tăng độ đục của nguồn nước mặt.

 

6

Hoạt động sửa chữa máy móc

Các chất thải nguy hại và dầu mỡ, nước thải

- Môi trường nước, đất;

Thoái hoá môi trường đất, nước.

3.1.1.1. Các tác động môi trường liên quan đến chất thải

a. Nước thải.

a.1. Nước thải sinh hoạt

- Nguồn phát sinh: phát sinh trong quá trình sinh hoạt của cán bộ, công nhân trong quá trình thi công xây dựng tại mỏ.

- Lưu lượng phát sinh: 0,0,32m3/ngày.đêm.

- Tính chất (thông số ô nhiễm đặc trưng): giàu chất hữu cơ và chất lơ lửng; Các

thông số đặc trưng: pH, BOD5, TSS, NH4+, NO3-, Dầu mỡ động, thực vật, PO43-, Coliform.

a.2. Nước xịt rửa bánh xe, thiết bị dụng cụ thi công

- Nguồn phát sinh: tại khu vực ra vào mỏ do hoạt động xịt rửa xe, phương tiện và các thiết bị thi công sau mỗi ngày.

- Lưu lượng phát sinh: khoảng 2m3/ngày.đêm.

- Tính chất (thông số ô nhiễm đặc trưng): chứa chất rắn lơ lửng, đất cát;

a.3. Nước mưa chảy tràn

- Nguồn phát sinh: tại khu vực mỏ

- Lưu lượng phát sinh lớn nhất ước tính: Khu vực 1 lưu lượng lớn nhất 208 m3/giờ; khu vực 2 lưu lượng lớn nhất 33m3/giờ; thành phần chủ yếu là chất rắn lơ lửng, chất hữu cơ, đất, cát.

- Tính chất (thông số ô nhiễm đặc trưng): cuốn trôi nhiều chất ô nhiễm bề mặt, chất hữu cơ, chất lơ lửng, đất, cát,...; Các thông số đặc trưng: pH, BOD5, COD, Chất rắn lơ lửng (SS), Amoni (NH4+),Tổng dầu mỡ, Coliform, Tổng N, Tổng P.

b. Bụi  khí thải

- Bụi phát sinh trong quá trình đào đắp, san gạt, vận chuyển nguyên vật liệu phục vụ thi công các hạng mục công trình.

- Khí thải phát sinh từ các loại máy móc, phương tện vận tải hoạt động thi công xây dựng mỏ. Thành phần chứa chủ yếu trong khí thải: CO, NOx, SO2, VOC,...

c. Chất thải rắn, chất thải nguy hại

c.1. Chất thải rắn thông thường:

+ Chất thải rắn sinh hoạt:

- Nguồn phát sinh: từ sinh hoạt hàng ngày của công nhân tham gia thi công xây dựng trên công trường.

- Thành phần: các chất hữu cơ (thực phẩm thừa, ...) và các chất vô cơ, hữu cơ khó phân huỷ (giấy báo, bao bì, vỏ chai thuỷ tinh/nhựa, túi nilon,...); bùn cặn từ nhà vệ sinh di động.

- Khối lượng phát sinh: 2,5kg/ngày.

+ Chất thải rắn xây dựng:

- Nguồn phát sinh: cải tạo, xây dựng các hạng mục mỏ (đường, hố lắng, mương thoát nước, mặt bằng khai thác, bóc tầng phủ; sinh khối thực vật.

- Thành phần: đất bóc tầng phủ, đất đào, sinh khối thực vật (cây bụi, thân cành, rễ cây).

+ Đất phát sinh từ đào nền đường, hố lắng, mương thoát nước, khoảng 8.396m3.

+ Bùn cặn từ nhà vệ sinh: khoảng 0.5m3/lần (01 lần trong giai đoạn xây dựng).

+ Sinh khối thực vật phát sinh: gồm có các loại cây chủ yếu là các cây lùm bụi và cây keo với khối lượng khoảng 0,45 m3

c.2. Chất thải rắn nguy hại:

- Nguồn phát sinh: chủ yếu từ hoạt động bảo dưỡng, sửa chữa máy móc và các phương tiện khai thác.

- Khối lượng phát sinh: không đáng kể (ước tính 2 kg/tháng).

- Thành phần chủ yếu là giẻ lau có dính dầu mỡ, pin, ắc quy hỏng.

3.1.1.2. Các tác động không liên quan đến chất thải

a. Tác động của tiếng ồn, độ rung

a1. Tiếng ồn: phát sinh từ hoạt động của các phương tiện máy móc, thiết bị đào xúc, vận chuyển đất bóc.

a2. Độ rung: phát sinh từ hoạt động của các máy móc, thiết bị đào xúc, vận chuyển đất bóc.

b. Các tác động khác: sự cố sạt lở, sụt lún, mưa bão, tai nạn lao động,...

3.1.2. Các công trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường

3.1.2.1. Công trình thu gom, xử lý nước thải

- Nguồn tiếp nhận nước thải, nước mưa chảy tràn qua khu vực mỏ: suối Cầu Động (cách khu vực dự án khoảng 817m về phía Đông Bắc).

- Quy trình, công nghệ xử lý nước thải:

+ Đối với nước mưa chảy tràn: Đào các hố ga tạm thời dọc mương thoát nước mưa trong thời gian xây dựng hố lắng để lắng cặn trước khi cho chảy ra nguồn tiếp nhận là suối Cầu Động.

+ Đối với nước thải sinh hoạt: Bố trí 01 nhà vệ sinh di động đặt cạnh nhà điều hành, hợp đồng với đơn vị có chức năng hút đưa đi xử lý theo quy định.

 
   

+ Nước xịt rửa bánh xe, phương tiện, dụng cụ: sau khi lắng cơ học, được tuần hoàn sử dụng lại.

Dự án đầu tư khai thác mỏ đất san lấp phục vụ các công trình xây dựng trên địa bàn và thủ tục xinh dự án khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp công trình xây dựng, quy trình khảo sát thiết kế tính toán trừ lượng khai thác mỏ đất

GỌI NGAY - 0903649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha