Hồ sơ xin phe duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu du lịch sinh thái

Lập hồ sơ xin phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu du lịch sinh thái nhằm hoàn tất hồ sơ xin phép đầu tư và thực hiện triển khai dự án khu du lịch sinh thái theo các quy định hiện hành

Hồ sơ xin phe duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu du lịch sinh thái

  • Mã SP:DTM kst dl
  • Giá gốc:250,000,000 vnđ
  • Giá bán:245,000,000 vnđ Đặt mua

Lập hồ sơ xin phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu du lịch sinh thái nhằm hoàn tất hồ sơ xin phép đầu tư và thực hiện triển khai dự án khu du lịch sinh thái theo các quy định hiện hành

MỞ ĐẦU 1

1. Xuất xứ của dự án 1

1.1. Tóm tắt xuất xứ của dự án 1

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư 2

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan 2

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM 3

2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM 3

2.2. Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án 6

2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM 7

3. Tổ chức thực hiện ĐTM 7

3.1. Quy trình Thực hiện ĐTM 7

3.2. Tổ chức thực hiện 7

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM 9

4.1. Các phương pháp ĐTM 9

4.2. Các phương pháp khác 10

5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo DTM 11

5.1. Thông tin về dự án 11

5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường 13

- Bùn từ hoạt động vệ sinh hồ bơi; 15

5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự án 15

5.3.1 Khí thải, nước thải 15

5.3.2 Chất thải rắn, chất thải nguy hại 16

5.3.3 Tiếng ồn, độ rung 17

5.3.4 Các tác động khác 18

5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án 18

i

5.4.1 Các công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải 18

5.4.2 Các công trình, biện pháp quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại 20

5.4.3 Các công trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn và độ rung 22

5.4.4 Các công trình, biện pháp giảm bảo vệ môi trường khác 23

5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án 24

CHƯƠNG 1:  TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 27

1.1. Thông tin chung về dự án 27

1.1.1. Tên dự án 27

1.1.2. Chủ dự án 27

1.1.3. Vị trí địa lý của dự án 27

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án 28

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường 29

1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án 31

1.2. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án 32

1.2.1. Các hạng mục công trình chính 33

1.2.2. Các hạng mục công trình phụ trợ 36

1.2.3. Các hoạt động của dự án 38

1.2.4. Các hạng mục công trình xử lý nước thải và bảo vệ môi trường 38

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án, nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án 39

1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, điện nước (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án 39

Trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án 39

Trong giai đoạn vận hành dự án 40

1.3.2. Danh mục máy móc thiết bị dự kiến 43

Trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án 43

Trong giai đoạn hoạt động 43

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành 44

1.5. Biện pháp tổ chức, thi công 45

1.5.1. Công tác dọn dẹp chuẩn bị mặt bằng thi công 45

1.5.2. Công tác san nền 45

1.5.3. Biện pháp thi công xây dựng đối với đoạn suối chảy qua khu đất dự án 46

1.5.4. Thi công lán trại công trường và rào chắn khu vực thi công 47

1.5.5. Thi công xây dựng các hạng mục công trình 48

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án 50

ii

1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án 50

1.6.2. Tổng mức đầu tư của dự án 50

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án 51

CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 55

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội 55

2.1.1. Điều kiện tự nhiên 55

Điều kiện địa lý 55

Điều kiện địa hình, địa mạo 55

Điều kiện địa chất 55

Điều kiện về khí hậu, khí tượng 56

Điều kiện thủy văn/hải văn 59

2.1.2. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và đặc điểm chế độ thủy văn, hải văn của nguồn tiếp nhận nước thải 62

2.1.3. Điều kiện về kinh tế - xã hội 62

Điều kiện về kinh tế 62

Điều kiện về xã hội 63

2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án 64

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường 64

a) Thông tin trạm đo 64

b) Dữ liệu về đặc điểm chất lượng môi trường khu vực 64

c) Dữ liệu về tài nguyên sinh vật 65

2.2.2. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí

................................................................................................................................65

Môi trường không khí xung quanh 66

Độ ồn 67

Môi trường nước mặt 67

Môi trường nước biển ven bờ 69

Môi trường đất 70

2.2.3. Hiện trạng đa dạng sinh học 71

Hệ sinh thái cạn 71

Hệ sinh thái nước 72

2.3. Nhận dạnh các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án 73

CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 75

iii

- Bùn từ hoạt động vệ sinh hồ bơi; 77

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án 77

A. Hoạt động dọn dẹp, chuẩn bị mặt bằng 77

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động 77

Nguồn liên quan đến chất thải 77

Đánh giá tác động khí thải thiết bị sử dụng trong quá trình chuẩn bị mặt bằng thi công 77

Đánh giá tác động bụi do tháo dỡ công trình kiến trúc hiện hữu trong dọn dẹp mặt bằng thi công 79

Đánh giá tác động bụi do đào – đắp đất trong quá trình san nền dự án và đào các công trình ngầm 80

Đánh giá tác động bụi, khí thải do quá trình vận chuyển vật liệu san lấp 82

Đánh giá tác động nước thải sinh hoạt 85

Đánh giá tác động nước mưa chảy tràn 86

Đánh giá tác động phế thải xây dựng từ phá dỡ công trình kiến trúc hiện hữu trong dọn dẹp mặt bằng thi công 87

Đánh giá tác động bùn hầm cầu từ tháo dỡ hầm tự hoại (nhà vệ sinh) của các công trình nhà hiện hữu 88

Đánh giá tác động chất thải rắn từ quá trình chặt hạ cây cối dọn dẹp mặt bằng thi công của dự án 89

Đánh giá tác động rác thải sinh hoạt 90

Đánh giá tác động chất thải nguy hại 90

Nguồn không liên quan đến chất thải 91

Đánh giá tác động tiếng ồn thiết bị sử dụng trong dọn dẹp mặt bằng thi công 91

Đánh giá tác động rung do thiết bị thi công 92

Đánh giá tác động từ hoạt động rà phá bom mìn 93

Đánh giá tác động đến hoạt động giao thông khu vực 94

Đánh giá tác động của ô nhiễm nhiệt 94

3.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 95

Nguồn liên quan đến chất thải 95

Phòng ngừa, giảm thiểu tác động Khí thải thiết bị trong quá trình dọn dẹp mặt bằng thi công 95

Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi do tháo dỡ công trình kiến trúc hiện hữu trong dọn dẹp mặt bằng thi công 95

Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bụi, khí do quá trình vận chuyển vật liệu san lấp 96

Phòng ngừa, giảm thiểu tác động nước thải sinh hoạt 97

Phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực do nước mưa chảy tràn

............................................................................................................................  98

iv

Phòng ngừa, giảm thiểu tác động phế thải xây dựng từ phá dỡ công trình kiến trúc hiện hữu trong dọn dẹp mặt bằng thi công 98

Phòng ngừa, giảm thiểu tác động bùn hầm cầu từ tháo dỡ hầm tự hoại (nhà vệ sinh) của các công trình nhà hiện hũu 99

Phòng ngừa, giảm thiểu tác động chất thải rắn từ quá trình chặt hạ cây cối dọn dẹp mặt bằng thi công của dự án 99

Phòng ngừa, giảm thiểu tác động chất thải rắn sinh hoạt 100

Phòng ngừa, giảm thiểu tác động chất thải nguy hại 100

Nguồn không liên quan đến chất thải 101

Phòng ngừa, giảm thiểu tiếng ồn thiết bị sử dụng trong dọn dẹp mặt bằng thi công 101

Phòng ngừa, giảm thiểu từ hoạt động rà phá bom mìn 101

Phòng ngừa, giảm thiểu tác động đến hoạt động giao thông .101 Phòng ngừa, giảm thiểu tác động của ô nhiễm nhiệt 102

B. Trong hoạt động thi công xây dựng dự án 102

3.1.3. Đánh giá, dự báo tác động 102

Nguồn liên quan đến chất thải 102

Đánh giá tác động bụi, khí thải do quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng 102

Đánh giá tác động bụi sinh ra do quá trình bốc dỡ tập kết nguyên vật liệu dự án 105

Đánh giá tác động khí thải từ thiết bị, máy móc thi công 107

Đánh giá tác động bụi do chà nhám, hơi dung môi hữu cơ từ quá trình sơn 111

Đánh giá tác động nước mưa chảy tràn 111

Đánh giá tác động nước thải (nước thải sinh hoạt, nước thải xây dựng) 113

Đánh giá tác động rác thải sinh hoạt 115

Đánh giá tác động chất thải rắn xây dựng thông thường 115

Đánh giá tác động chất thải nguy hại trong xây dựng 116

Nguồn không liên quan đến chất thải 118

Đánh giá tác động tiếng ồn từ các phương tiện, máy móc thi công

..........................................................................................................................118

Đánh giá tác động rung do thiết bị thi công 122

Đánh giá tác động xã hội do tập trung công nhân xây dựng 123

Đánh giá tác động đến hoạt động giao thông khu vực 124

Đánh giá tác động của ô nhiễm nhiệt 124

Đánh giá tác động hoạt động nạo vét, cải tạo suối 125

Đánh giá đến hệ sinh thái 125

3.1.4. Các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện 126

Nguồn liên quan đến chất thải 126

Lập hồ sơ xin phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu du lịch sinh thái nhằm hoàn tất hồ sơ xin phép đầu tư và thực hiện triển khai dự án khu du lịch sinh thái theo các quy định hiện hành

1.1.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án

Khu vực dự án có một số hộ dân tập trung phía Đông dự án giáp với đường ĐT 975 (đường Vòng Quanh Đảo) chủ yếu buôn bán nhỏ lẻ, kinh doanh hộ gia đình. Do giáp với tuyến đường lớn nên giao thông, cấp điện, cấp nước, thoát nước thuận lợi cho việc xây dựng thúc đẩy phát triển dự án.

§ Hiện trạng sử dụng đất:

Hiện trạng dân cư: dân cư sinh sống chủ yếu tập trung theo tuyến đường ĐT 975 (đường Vòng Quanh Đảo) phía đông dự án. Dân cư thưa thớt chủ yếu buôn bán nhỏ lẻ, kinh doanh hộ gia đình.

Hiện trạng sử dụng đất: khu vực lập quy hoạch có 1,06% đất ở; 84,21% là đất cây tạp; 1,25% là đất đất giao thông hiện trạng; 2,10% là suối chảy ngang dự án; còn lại là 11,39% là đất cát bãi biển.

§ Hiện trạng các công trình kiến trúc xây dựng:

Hiện trạng hạ tầng xã hội: khu vực quy hoạch có 4 nhà cấp 4 và 3 nhà tole , không có công trình công cộng cũng như công trình kiến trúc có giá trị lịch sử.


Báo cáo ĐTM dự án “Khu du lịch sinh thái Minh Quang tại  Dương Tơ, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô 105.589m2.

Bảng 1-2: Bảng thống  hiện trạng sử dụng đất khu dự án

STT

CHỨC NĂNG ĐẤT

DIỆN TÍCH (M²)

TỶ LỆ (%)

I

ĐẤT Ở

1.119,64

1,06

II

ĐẤT GIAO THÔNG

1.315,33

1,25

III

ĐẤT TRỐNG CÓ CÂY TẠP

88.912,71

84,21

IV

SUỐI

2.219,87

2,10

V

ĐẤT CÁT BÃI BIỂN

12.021,45

11,39

TỔNG DIỆN TÍCH

105.589

100,00

(Nguồn: Khảo sát thực tế)

§ Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật:

a) Giao thông:

- Đường cấp 4 rải sỏi độ rộng 9m, chạy cách bờ biển 50-100m. Cách nhánh đường nối ra vào các khu dân cư là đường mòn đi lại rất khó khăn.

- Giáp phía Đông khu vực dự án là đường đường ĐT 975 (đường Vòng Quanh Đảo) là tuyến đường lớn đối ngoại liên kết các khu vực trong đảo.

b) San nền  thoát nước:

- Hiện trạng chuẩn bị hạ tầng kỹ thuật: Khu vực dự án từ Tây sang Đông có địa hình tương đối bằng phẳng, chênh lệch độ cao không nhiều, độ dốc hướng vào giữa khu đất về phía Tây (đến Bờ Biển) cao độ thay đổi từ 1m -> 6,8m (cao độ dẫn từ mốc địa chính cơ sở).

- Thoát nước: Trong khu đất dự án chưa có hệ thống thoát nước mưa và nước thải. Nước mưa tự thấm và chảy xuống suối, suối ra biển. Đoạn suối trong khu vực dự án rộng khoảng 14m, dài khoảng 156 m vị trí nằm giữa khu đất dự án chảy theo hướng Tây Bắc sang Đông Nam .

c) Cấp điện:

Điện sử dụng là điện lưới quốc gia. Sử dụng điện từ đường ĐT 975 (đường Vòng Quanh Đảo) vào.

d) Cấp nước:

Dân cư sinh sống tại khu vực sử dụng nguồn nước được kéo vào từ đường ĐT 975 (đường Vòng Quanh Đảo).

e) Môi trường:

Hiện trạng khu vực ít tác động cư dân, đất rừng cây tạp chiếm đa số nên môi trường tương đối trong sạch, chưa bị ô nhiễm bởi các nguồn chất thải.

1.1.2. Khoảng cách từ dự án tới khu dân   khu vực  yếu tố nhạy cảm về môi trường

* Mối tương quan của dự án với các đối tượng tự nhiên:

Khu đất dự án là khu vực nằm tiếp giáp với biển với chiều dài tiếp giáp khoảng 143 m; Các đối tượng tự nhiên xung quanh khu vực dự án có khả năng bị tác động bởi dự án ghi nhận thấy gồm:

 

 

Báo cáo ĐTM dự án “Khu du lịch sinh thái Minh Quang” tại xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô 105.589m2.

- Thực vật: chủ yếu là đất rừng tạp, cây bụi, cây điều và cây tràm;

- Trong khu vực dự án ghi nhận có 1 con suối chạy ngang khu đất theo hướng Tây Bắc sang Đông Nam và phân bố tại giữa dự án với chiều dài khoảng 156m, chiều rộng khoảng 14 m, sâu khoảng 1-2 m. Hiện trạng đặc trưng thủy văn dòng chảy là suối cạn, có nước thành dòng vào mùa mưa và thường khô hạn vào mùa khô.

* Mối tương quan với các đối tượng Kinh tế -  hội:

Các khu dân cư, khu đô thị: Dự án nằm giữa hai trung tâm kinh tế của đảo Phú Quốc cách phường Dương Đông khoảng 6,0 km về hướng Bắc của dự án và cách phường An Thới khoảng 14km vể hướng Nam của dự án; cách UBND xã Dương Tơ khoảng 2,6km về phía Bắc dự án; cách sân bay Phú Quốc khoảng 2,2 km về phía Đông Bắc dự án; dân cư tập trung chủ yếu tập trung dọc theo tuyến đường ĐT 975 (đường Vòng Quanh Đảo).

Các đối tượng sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Dựa án thuộc khu du lịch ven biển phía Bắc Bãi Trường nên xung quanh chủa yếu các dự án khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng như: Dự án Công ty cổ phần Đầu tư DL Minh Quang Phú Quốc tiếp giáp phía Bắc dự án; Dự án Công ty cổ phần Trung Nam tiếp giáp phía Nam dự án; Dự án Công ty cổ phần Đại Dương Xanh cách dự án 500m về phía Nam dự án; Sunset Sanato Resort & Villa cách dự án 700m về phía Nam dự án; cách Khu dịch Đức Việt khoảng 1,7 km về phía Nam dự án. Bên cạnh đó cũng có các cửa hàng kinh doanh dịch vụ, nhỏ lẻ, hộ

gia đình như: Phú Quốc Airpor Homestay cách dự án khoảng 200m về phía Bắc dự án; nhà sách Song Nguyên cách dự án Khoảng 300m về phía Nam dự án; nhà nghỉ The Umi Phú Quốc, Lucky, Lucky Bungalow cách dự án khoảng 500m về phía Nam dự án; cửa hàng Sơn-Nhôm-Kính Minh Nhật cách dự án khoảng 700 m về phía Nam dự án, cửa hàng Dương Bảo Market cách dự án khoảng 1km về phía Nam dự án...

Các di tích lịch sử: Qua khảo sát thực tế trong phạm vi bán kính 1km không ghi nhận thấy các công trình di tích lịch sử nên sẽ thuận lợi cho quá trình thi công xây dựng dự án.

Lập hồ sơ xin phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu du lịch sinh thái nhằm hoàn tất hồ sơ xin phép đầu tư và thực hiện triển khai dự án khu du lịch sinh thái theo các quy định hiện hành

 đồ tổ chức quản lý dự án trong các giai đoạn đầu  xây dựng

Dự án sau khi nghiệm thu hoàn thành xây dựng, chủ dự án có trách nhiệm mở hợp đồng kinh doanh cho thuê các công trình công cộng, dịch vụ để thực hiện lấp đầy dự án. Trong giai đoạn này KDLST sẽ do chủ dự án, chính quyền địa phương và các người hợp đồng thuê kinh doanh cùng tham gia và chịu trách nhiệm quản lý vận hành KDLST, cụ thể như sau:

- Chính quyền địa phương: có trách nhiệm quản lý xã hội, đảm bảo các nhu cầu và lợi ích hợp pháp của người dân KDLST Minh Quang trên địa bàn mình quản lý;

- Chủ dự án: có trách nhiệm kinh doanh cho thuê các công trình công cộng, thương mại, dịch vụ và vận hành hệ thống hạ tầng kỹ thuật môi trường chung của KDLST đảm bảo cung cấp điều kiện sống tiêu chuẩn cho cộng đồng dân cư, cụ thể như sau:

+ Kinh doanh cho thuê các công trình công cộng, dịch vụ theo các quy định pháp lý hiện hành;

+ Đảm bảo vệ sinh môi trường, cảnh quan, mỹ quan, duy trì chất lượng, kiến trúc công trình và cung cấp các dịch vụ hệ thống hạ tầng kỹ thuật môi trường chung của KDLST ;

+ Quản lý việc sử dụng, duy tu, bảo dưỡng các tiện ích công cộng và hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu du lịch sinh thái;

+ Kiểm tra, đôn đốc các đối tượng hộ dân có liên quan trong việc thực hiện quy chế KDLST;

+ Duy trì an ninh, trật tự trong KDLST (trực tại gác chốt, hướng dẫn thông tin cho khách, khi phát hiện trộm cấp thì phối hợp với các cơ quan chức năng để xử lý);

+ Quyét dọn vệ sinh công cộng, thu gom rác thải, tập kết và vận chuyển khỏi khu dân cư, vận hành hệ thống xử lý nước thải;

+ Vận hành hệ thống trang thiết bị sử dụng chung (chiếu sáng công cộng, máy bơm cấp nước, hệ thống cấp điện,…);

+ Phối hợp với các cơ quan chức năng trong việc bảo vệ an ninh, trật tự và

Báo cáo ĐTM dự án “Khu du lịch sinh thái Minh Quang tại  Dương Tơ, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô 105.589m2.

các vấn đề liên quan khác nảy sinh trong quá trình quản lý vận hành.

- Các người hợp đồng thuê:

+ Hợp đồng thuê kinh doanh các công trình công cộng, dịch vụ trong KDLST theo các quy định pháp luật hiện hành;

+ Tuân thủ các quy định, quy chế KDLST trong sử dụng công trình và hệ thống hạ tầng kỹ thuật môi trường chung của KDLST;

+ Xây dựng khu dân cư văn minh, sạch đẹp, lịch sự, đoàn kết, phát huy các giá trị tinh thần, thuần phong mỹ tục tốt đẹp.

Lập hồ sơ xin phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án khu du lịch sinh thái nhằm hoàn tất hồ sơ xin phép đầu tư và thực hiện triển khai dự án khu du lịch sinh thái theo các quy định hiện hành
 

GỌI NGAY - 0903649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

 

Sản phẩm liên quan

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha