Hợp đồng khoan ngầm lắp đặt ống thép qua đường

Hợp đồng khoan ngầm lắp đặt ống thép qua đường thực hiện thi công hạng mục Khoan và kéo ống thuộc dự án đường ống cấp khí cho khu vực KCN

Ngày đăng: 02-07-2019

1,276 lượt xem

 HỢP ĐỒNG KINH TẾ DỊCH VỤ KHOAN NGẦM KÉO ỐNG QUA ĐƯỜNG QUỐC LỘ

Số: ………./CH I&C-……../HĐ-XD/2019

 

Hạng mục:

ĐƠN GIÁ THI CÔNG KHOAN VÀ KÉO ỐNG

Dự án:

ĐƯỜNG ỐNG CẤP KHÍ CHO KHU VỰC KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN B1

Địa điểm:

THỊ XàPHÚ MỸ, TỈNH  RỊA - VŨNG TÀU

 

 

PHẦN 1 - CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

- Căn cứ Luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/06/2005;

- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;

- Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết về Hợp đồng xây dựng;

- Căn cứ hợp đồng số 01/2019/CHANHUNG/CHANHUNG I&C ký ngày 12/01/2019.

- Căn cứ nhu cầu và năng lực của hai bên.

PHẦN 2 - CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG

Hôm nay, ngày ...... tháng ....... năm 2019, tại Tp. Vũng Tàu, chúng tôi gồm các bên dưới đây:                                                               

BÊN A: CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP  VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG
Đại diện là : Ông  Hồ Văn Minh    Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ : Số 15, Đai An, Phường 9, Thành phố Vũng Tàu, Tỉnh BRVT

Tài khoản số : 108.100.132.7101 - Vietcombank chi nhánh Vũng Tàu

Mã số thuế : 2502378778

Điện thoại : 0254 3512 839 Fax: 0254 3554 88

BÊN B :  CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT VÀ THIẾT BỊ PKT

Đại diện là : Ông Nguyễn Văn Thanh Chức vụ:  Phó Giám đốc

Giấy ủy quyền:

Địa chỉ : Lô A21 Bến đình 2, Phường 9, TP Vũng Tàu – Tỉnh BRVT

Tài khoản số : 76010000706159, Ngân Hàng đầu tư và phát triển – Chi nhánh BRVT

Mã số thuế : 3502206803

Điện thoại :

Hai bên cùng thống nhất ký hợp đồng thi công với các điều khoản và điều kiện thỏa thuận như sau:

Điều 1. Nội dung công việc

Bên A đồng ý giao và Bên B đồng ý nhận thực hiện thi công hạng mục Khoan và kéo ống  thuộc  dự án đường ống cấp khí cho khu vực KCN Mỹ Xuân B1 cụ thể:

1.1. Các công việc chính do bên B thực hiện:

-   Khối lượng khoan và kéo ống:

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Khối lượng

1

Thi công khoan ngầm (HDD) băng qua suối

m

140

 

Thi công khoan

 

 

 

Kéo ống thép lồng 14'' + ống lồng cáp quang HDPE -PL 16 - 1'' (đã cố định vào ống thép 14'')

 

 

 

Kéo ống công nghệ 10''  được lồng trong ống UPVC 12''

 

 

2

Thi công khoan ngầm (HDD) băng qua đường N2-1

m

90

 

Thi công khoan

 

 

 

Kéo ống thép lồng 14'' + ống lồng cáp quang HDPE -PL 16 - 1'' (đã cố định vào ống thép 14'')

 

 

 

Kéo ống công nghệ 10''  được lồng trong ống UPVC 12''

 

 

3

Thi công khoan ngầm (HDD) đoạn Khu dân cư hiện hữu

m

1.045

 

Thi công khoan

 

 

 

Kéo ống công nghệ 10''  được lồng trong ống UPVC 12'' + ống lồng cáp quang HDPE -PL 16 - 1'' (đã cố định vào ống thép UPVC 12'')

 

 

4

Thi công khoan thủ công hoặc đào mở qua đường KCN

m

125

 

Thi công khoan

 

 

 

Kéo ống thép lồng 14'' + ống lồng cáp quang HDPE -PL 16 - 1'' (đã cố định vào ống thép 14'')

 

 

 

Kéo ống công nghệ 10'' & 6''  được lồng trong ống UPVC 12'' + ống lồng cáp quang HDPE -PL 16 - 1'' (đã cố định vào ống thép UPVC 12'')

 

 

5

Thi công kéo ống công nghệ 10'' đoạn qua QL 51

m

165

 

Kéo ống công nghệ 10''  được lồng trong ống UPVC 12''

 

 

 

1.2. Các công việc phụ trợ do bên B thực hiện:

- Thực hiện công tác vận chuyển bùn, dung dịch khoan dư thừa đến vị trí tập kết do bên A chỉ định.

- Thiện hiện công tác đào và tái lập hố khoan, hố kéo ống phù hợp với phân đoạn ống tối thiểu là 12m ( Bên A cung cấp xe đào cho bên B trong suốt thời giàn thi công công tác này).

- Thiết lập hàng rào để bảo vệ/đảm bảo an toàn cho hố khoan/hố kéo ống.

- Phối hợp cùng bên A xác định tâm tuyến ống.

Điều 2. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm Hợp đồng thi công xây dựng.

2.1. Yêu cầu về chất lượng

- Sản phẩm công việc do Bên B thực hiện phải đáp ứng được yêu cầu nêu trong Hợp đồng của bên A với chủ Đầu Tư và đảm bảo kỹ thuật theo yêu cầu của thiết kế, đảm bảo chất lượng, đúng quy trình và quy phạm kỹ thuật theo tài liệu số:

1

Biện pháp khoan HDD

GASTECH-CH-CH I&C-PL-PR-012

2

Biện pháp thi công phân đoạn QL 51

GASTECH-CH-CH I&C-PL-PR-013

3

Biện pháp thi công phân đoạn IDICO

GASTECH-CH-CH I&C-PL-PR-014

4

Biện pháp thi công phân đoạn FORMOSA

GASTECH-CH-CH I&C-PL-PR-015

5

Biện pháp thi công phân đoạn khu dân cư

GASTECH-CH-CH I&C-PL-PR-016

 

- Sản phẩm công việc do Bên B thực hiện sẽ được bảo hành trong vòng 1 năm.

2.2. Nghiệm thu

- Khối lượng khoan kéo ống được nghiệm thu để thanh toán sẽ là số mét dài đo thực tế tại công trường sau khi hoàn thành việc thi công.

- Nghiệm thu, bàn giao khi thi công xong: Bên A có trách nhiệm cử cán bộ phối hợp với bên B nghiệm thu và ký biên bản nghiệm thu ngay khi bên B thi công hoàn thành.

Điều 3. Thời gian thực hiện Hợp đồng

- Thời gian thực hiện Hợp đồng là không quá 80 (tám mười) ngày kể từ ngày hai Bên ký vào biên bản bàn giao mặt bằng.

- Thời gian thực hiện không bao gồm ngày Lễ, Tết theo quy định, và sẽ được gia hạn khi có sự thay đổi phạm vi công việc, thiết kế, thời gian xin phép, biện pháp thi công theo yêu cầu của Bên A làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện Hợp đồng (có văn bản xác nhận của Bên A) hoặc do sự kiện bất khả kháng.

Điều 4.  Khối lượng công việc, Giá Hợp đồng, tạm ứng, bảo lãnh, thanh toán, quyết toán và thanh lý Hợp đồng

4.1. Khối lượng công việc và Giá trị Hợp đồng

- Hợp đồng là hợp đồng đơn giá cố định. Giá trị hợp đồng sau cùng sẽ được xác định dựa vào khối lượng nghiệm thu sau cùng nhân với đơn giá cố định. Chi tiết khối lượng và đơn giá như sau:

TT

Nội dung công việc

ĐVT

Khối lượng

Đơn giá

 Thành tiền

1

Thi công khoan ngầm (HDD) băng qua suối

m

140

2.850.000

399.000.000

 

Thi công khoan

 

 

 

 

 

Kéo ống thép lồng 14'' + ống lống cáp quang HDPE -PL 16 - 1'' (đã cố định vào ống thép 14'')

 

 

 

 

 

Kéo ống công nghệ 10''  được lồng trong ống UPVC 12''

 

 

 

 

2

Thi công khoan ngầm (HDD) băng qua đường N2-1

m

90

2.850.000

256.500.000

 

Thi công khoan

 

 

 

 

 

Kéo ống thép lồng 14'' + ống lống cáp quang HDPE -PL 16 - 1'' (đã cố định vào ống thép 14'')

 

 

 

 

 

Kéo ống công nghệ 10''  được lồng trong ống UPVC 12''

 

 

 

 

3

Thi công khoan ngầm (HDD) đoạn Khu dân cư hiện hữu

m

1.045

2.750.000

2.873.750.000

 

Thi công khoan

 

 

 

 

 

Kéo ống công nghệ 10''  được lồng trong ống UPVC 12'' + ống lống cáp quang HDPE -PL 16 - 1'' (đã cố định vào ống thép UPVC 12'')

 

 

 

 

4

Thi công khoan thủ công hoặc đào mở qua đường KCN

m

125

2.850.000

356.250.000

 

Thi công khoan

 

 

 

 

 

Kéo ống thép lồng 14'' + ống lống cáp quang HDPE -PL 16 - 1'' (đã cố định vào ống thép 14'')

 

 

 

 

 

Kéo ống công nghệ 10'' & 6''  được lồng trong ống UPVC 12'' + ống lống cáp quang HDPE -PL 16 - 1'' (đã cố định vào ống thép UPVC 12'')

 

 

 

 

5

Thi công kéo ống công nghệ 10'' đoạn qua QL 51

m

165

200.000

33.000.000

 

Kéo ống công nghệ 10''  được lồng trong ống UPVC 12''

 

 

 

 

6

Vận chuyển thiết bị đi /về

 

 

 

           35.000.000

 

Tỗng

 

 

 

3953.500.000,00

 

Thuế VAT ( 10%)

 

 

 

   95.350.000,00

 

Tổng cộng

 

 

 

348.850.000,00

Bằng chữ: ba trăm bốn mươi tám triệu, tám trăm năm mươi ngàn đồng chẵn.

 

- Giá Hợp đồng trên đã bao gồm nhưng không giới hạn tấ cả chi phí của bên B để thực hiện thi công hạng mục khoan và kéo ống: toàn bộ chi phí, phí, lệ phí, lợi nhuận và tất cả các loại thuế theo quy định để thực hiện công việc theo Hợp đồng.

- Giá Hợp đồng được điều chỉnh trong trường hợp bất khả kháng và thay đổi phạm vi công việc thực hiện ngoài phạm vi Hợp đồng đã ký kết theo yêu cầu của Bên A.

- Khối lượng trên là tạm tính. Khối lượng thực tế căn cứ vào các biên bản nghiệm thu.

4.2. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng

- Trong vòng 07 (bảy) ngày kể từ ngày ký Hợp đồng, Bên B cung cấp cho bên A bảo lãnh tạm ứng vô điều kiện với giá trị bằng 50 % giá trị hợp đồng và bảo lãnh thực hiện hợp đồng vô điều kiện có giá trị bằng 10% giá trị hợp đồng của ngân hàng mà bên B mở tài khoản tại Việt Nam.

- Thời hạn của 02 bảo lãnh trên: từ khi phát hành đến khi hai bên ký nghiệm thu hoàn thành công trình.

4.3. Tạm ứng

- Bên A tạm ứng cho bên B với giá trị 50% giá trị hợp đồng trong vòng 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị tạm ừng của Bên B;

- Hồ sơ đề nghị tạm ứng bao gồm:

+ Công văn đề nghị tạm ứng ( bản gốc);

+ Bảo lãnh tạm ứng (bản gốc)

+ Bảo lãnh thực hiện hợp đồng (bản gốc)

4.4. Thanh toán/quyết toán.

- Bên A sẽ thanh toán/quyết toán cho bên B theo giá trị nghiệm thu thực tế tại công trường trong vòng 25 ngày (không bao gồm ngày Lễ, Tết theo quy định) kể từ ngày bên A nhận được Hồ sơ thanh toán.

- Hồ sơ thanh toán/quyết toán bao gồm:

+ Công văn đề nghị thanh toán/quyết toán.

+ Biên bản nghiệm thu khối lượng và giá trị công việc hoàn thành thực tế được đại diện Bên A và đại diện Bên B ký xác nhận.

+ Chứng thư bảo lãnh bảo hành tương ứng 5% tổng giá trị hợp đồng; chứng thư bảo lãnh bảo hành có hiệu lực 12 tháng tính từ ngày nghiệm thu (đối với hồ sơ quyết toán).

+ Hóa đơn VAT.

+ Xuất hóa đơn bù trừ nếu có trong trường hợp xảy ra sai lệch (đối với hồ sơ quyết toán)

4.5. Đồng tiền và hình thức thanh toán

- Đồng tiền thanh toán: đồng tiền Việt Nam (VNĐ)

- Hình thức thanh toán: chuyển khoản.

Điều 5.  Trách nhiệm của mỗi bên

5.1. Trách nhiệm của Bên A

- Cung cấp ống thép biện pháp 14” , ống lồng cáp quang HDPE đường kính D25, ống công nghệ 10’’ và 6’’ tại hiện trường, hàn ống.

- Cử cán bộ kỹ thuật hướng dẫn, giám sát và xác nhận khối lượng công việc thực hiện cho Bên B.

- Bàn giao mặt bằng thi công theo đúng yêu cầu kỹ thuật của bên B theo đúng tiến độ.

- Cung cấp thông tin công trình ngầm trong phạm vi thi công cho bên B.

- Thanh toán cho Bên B theo quy định tại Điều 4 của Hợp đồng.

- Chịu lãi phạt chậm thanh toán bằng lãi suất cho vay mà ngân hàng bên B mở tài khoản, cho mỗi ngày chậm thanh toán.

5.2. Trách nhiệm của Bên B

- Thi công đảm bảo tiến độ và theo yêu cầu thiết kế kỹ thuật của công trình.

- Bảo đảm an toàn về cơ sở vật chất của Bên A và bên thứ ba.   

- Thực hiện đúng đầy đủ các trách nhiệm và nghĩa vụ của Bên B theo quy định của Hợp đồng.  

- Số lượng cán bộ của Bên B (chỉ huy công trường, cán bộ kỹ thuật, công nhân ...) thi công trên công trường phải được đăng ký với Bên A, phải có đủ trình độ năng lực chuyên môn, kinh nghiệm theo quy định, phải được phổ biến đầy đủ nội dung các Quy định, Nội quy của Bên A khi làm việc, thi công tại công trường.  

- Chịu phí phạt bằng phí chủ đầu tư phạt bên A cho các ngày trễ hợp đồng, tương ứng với phần khối lượng do bên B thực hiện bị trễ hợp đồng cộng với các chi phí phát sinh khác của bên A do việc chậm trễ của bên B

Điều 6. Bất khả kháng

- Trong thời gian thực hiện Hợp Đồng này, những sự kiện sau được coi là Sự Kiện Bất Khả Kháng: Bão lụt, mưa lớn kéo dài, động đất, sạt lở, chiến tranh, hoả hoạn, sự thay đổi của chính sách, pháp luật, ngăn cấm của cơ quan nhà nước hoặc các sự kiện khách quan khác. Với điều kiện:

+ Sự kiện đó hoàn toàn nằm ngoài sự kiểm soát hợp lý hoặc không do lỗi hoặc sơ suất của bên bị ảnh hưởng bởi Sự Kiện Bất Khả Kháng, mặc dù bên đó đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và trong khả năng cho phép để đề phòng, khắc phục hoặc giảm bớt thiệt hại, gây ra việc chậm trễ hoặc gián đoạn, đình trệ việc thực hiện nghĩa vụ trong Hợp đồng này;

+ Trong thời hạn ba (03) ngày kể từ ngày xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng, Bên bị ảnh hưởng bởi Sự Kiện Bất Khả Kháng phải thông báo văn bản cho bên kia, trong đó nêu chi tiết về Sự Kiện Bất Khả Kháng, các biện pháp đã tiến hành để đề phòng, khắc phục thiệt hại, dự kiến kế hoạch khắc phục và biện pháp giải quyết;

Điều 7. Giải quyết tranh chấp

- Bất kỳ tranh chấp nào giữa các Bên liên quan đến Hợp Đồng này trước tiên phải được giải quyết trên cơ sở thương lượng hòa giải. Trong trường hợp không thể giải quyết được qua thương lượng hòa giải, một trong Các Bên sẽ đưa vụ việc đến Tòa án có thẩm quyền tại thành phố Hồ Chí Minh để giải quyết theo Pháp luật Việt Nam hiện hành.

Điều 8. Điều khoản chung

- Các Bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các điều khoản đã thỏa thuận trong Hợp Đồng này, mọi trường hợp sửa đổi bổ sung phải được hai bên thỏa thuận và ký kết bằng Phụ lục Hợp Đồng.

- Hợp Đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.  

- Hợp đồng này được lập thành 04 (bốn) bản bằng tiếng Việt có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ 02 (hai) bản để thực hiện.

GỌI NGAY -  0903649782 - 028 35146426 

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha