HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM MÁY NÔNG NGHIỆP
Ngày đăng: 12-11-2016
2,543 lượt xem
HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM MÁY NÔNG NGHIỆP
Chương II. BẢNG DỮ LIỆU ĐẤU THẦU THEO HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SẮM MÁY NÔNG NGHIỆP |
|
CDNT 1.1 |
Tên Bên mời thầu là: Công ty TNHH MTV Động cơ & Máy Nông nghiệp Miền Nam (SVEAM). |
CDNT 1.2 |
Tên gói thầu: Mua sắm máy vạt mép bánh răng – Máy cà răng CNC; - Tên dự án là: Đầu tư chiều sâu - nâng cao năng lực sản xuất Động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ. Số lượng và số hiệu các phần thuộc gói thầu: Mua sắm máy vạt mép bánh răng; Mua sắm máy cà răng CNC; |
CDNT 2 |
Nguồn vốn: Vốn cấp từ Tổng Công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam. |
CDNT 4.4 |
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam – Địa chỉ: Khu phố 1, P. Bình Đa, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai và tư vấn lập hồ sơ mời thầu và chấm thầu, trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. - Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Cp Tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh; + Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Phương Anh; + Tư vấn thẩm định HSMT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty SVEAM; + Tư vấn lập, đánh giá HSDT: Công ty Cp Tư vấn đầu tư & Thiết kế xây dựng Minh Phương; Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Không áp dụng; Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: Không áp dụng. |
CDNT 4.6 |
Nhà thầu tham dự thầu phải có tên trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia: Không áp dụng. |
CDNT 4.7 |
Đối với nhà thầu nước ngoài: “Khi tham dự thầu, nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu trong nước hoặc sử dụng nhà thầu phụ trong nước. Trường hợp sử dụng thầu phụ, trong HSDT nhà thầu có thể đề xuất các phần công việc dự kiến sẽ dành cho nhà thầu phụ Việt Nam mà chưa cần kê khai cụ thể tên nhà thầu phụ; nhà thầu phải nộp bản cam kết kèm theo HSDT với nội dung nếu được trúng thầu thì sẽ sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam thực hiện phần công việc đã đề xuất trong HSDT”. |
CDNT 5.3 |
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Cam kết cung cấp C/O, C/Q (bản gốc) của nhà sản xuất, nhà cung ứng khi thiết bị được vận chuyển đến chân công trình; - Cung cấp Catalog hoặc tài liệu kỹ thuật các thiết bị cùng với HSDT (kèm theo bản vẽ mô tả nếu cần thiết) (bản gốc); - Giấy phép/thư ủy quyền bán hàng thuộc bản quyền của nhà sản xuất hoặc giấy ủy quyền bán hàng của đại lý phân phối cho phép Nhà thầu cung cấp, lắp đặt, bảo hành các thiết bị chào thầu (bản gốc);. |
CDNT 7.1 |
Bên mời thầu phải nhận được yêu cầu giải thích làm rõ HSMT không muộn hơn 3 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng thầu. |
CDNT 8.3 |
Tài liệu sửa đổi HSMT sẽ được Bên mời thầu gửi đến tất cả các nhà thầu đã nhận HSMT từ Bên mời thầu trước ngày có thời điểm đóng thầu tối thiểu 03 ngày làm việc. Trường hợp thời gian gửi văn bản sửa đổi HSMT không đáp ứng theo quy định thì Bên mời thầu thực hiện gia hạn thời điểm đóng thầu tương ứng. |
CDNT 11.10 |
Nhà thầu phải nộp cùng với HSDT các tài liệu sau đây: Giấp phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy xác nhận tương đương. |
CDNT 13.1 |
Nhà thầu "không được phép" nộp đề xuất phương án kỹ thuật thay thế. |
CDNT 14.2 |
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá chào là giá hàng hóa được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 05 (a) Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu[U1] và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 05 (b) Chương IV – Biểu mẫu dự thầu. |
CDNT 14.5 |
Các phần của gói thầu: Gói thầu được chia thành 2 danh mục độc lập sau: 1 . Mua sắm máy vạt mép bánh răng; 2 . Mua sắm máy cà răng CNC; Nhà thầu được phép chào giá riêng cho từng hạng mục của gói thầu. |
CDNT 16.3 |
Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 25 năm cho phụ tùng thế |
CDNT 17.2 |
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 – Yêu cầu về phạm vi cung cấp. |
CDNT 18.1 |
Thời hạn hiệu lực của HSDT là 90 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. |
CDNT 19.2
|
Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: + Cho phần việc mua sắm máy vạt mép Bánh răng: 15.000.000VNĐ + Cho phần việc mua sắm máy cà răng CNC: 55.000.000VNĐ - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu là 120 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. |
CDNT 19.4 |
Nhà thầu không được lựa chọn sẽ được hoàn trả hoặc giải tỏa bảo đảm dự thầu trong thời hạn tối đa là 20 ngày, kể từ ngày thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu. |
CDNT 20.1 |
Số lượng bản chụp HSDT là: 05 (năm). Trường hợp sửa đổi, thay thế HSDT hoặc đề xuất phương án kỹ thuật thay thế thì nhà thầu phải nộp các bản chụp hồ sơ sửa đổi, thay thế, phương án kỹ thuật thay thế với số lượng bằng số lượng bản chụp HSDT. Kèm theo 01 đĩa CD chứa toàn bộ dữ liệu HSDT. Riêng các bảng tính giá dự thầu, đơn giá tổng hợp và chi tiết phải được lập trên Microsoft Excel, và 01 USB chứa toàn bộ dữ liệu dạng file scan của HSDT theo thứ tự nội dung như bản dự thầu nộp. |
CDNT 22.1 |
Địa chỉ của Bên mời thầu (sử dụng để nộp HSDT): Nơi nhận: Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam. - Phòng họp II, Lầu 1, Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam. - Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai; - Điện thoại : (061) 3838727 ; Fax: (061) 3837224 - Đại diện: Ông Trần Vạn Tuấn Anh - Chức vụ: Tổng Giám Đốc. - Thời điểm đóng thầu là: 9 giờ 30 phút (giờ Việt Nam) ngày 17 tháng 11 năm 2015. |
CDNT 25.1 |
Việc mở thầu sẽ được tiến hành công khai vào lúc: 9 giờ 45 phút, ngày 17 tháng 11 năm 2015 , tại địa điểm mở thầu theo địa chỉ như sau: - Phòng họp II, Lầu 1, Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam. - Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai; - Điện thoại : (061) 3838727 ; Fax: (061) 3837224 |
CDNT 27.3 |
Nhà thầu được tự gửi tài liệu để làm rõ HSDT đến Bên mời thầu trong vòng: 5 ngày, kể từ ngày có thời điểm đóng thầu. |
CDNT 31.3 |
Nhà thầu phụ đặc biệt: "không được sử dụng" |
CDNT 32.3 |
Cách tính ưu đãi: áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
CDNT 33.1
|
Phương pháp đánh giá HSDT là: a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: sử dụng tiêu chí đạt/không đạt; b) Đánh giá về kỹ thuật: Áp dụng phương pháp chấm điểm - phù hợp với tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Mục 3 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT; c) Đánh giá về giá: áp dụng phương pháp giá thấp nhất - phù hợp với tiêu chuẩn đánh giá quy định tại Mục 4 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. |
CDNT 33.5 |
Xếp hạng nhà thầu “nhà thầu có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giàm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất”. |
CDNT 35.5 |
“nhà thầu có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất”. |
CDNT 37.1 |
Thời hạn gửi văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
CDNT 38
|
Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa là: 0%; Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa là: 0%. |
CDNT 42 |
- Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam. - Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai; - Điện thoại : (061) 3838727 ; Fax: (061) 3837224 - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam - Lô D, khu D1 - Phú Thượng - Tây Hồ - Hà Nội. - Điện thoại : (046) 2800802 ; Fax: (046) 2800809 Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban quản lý dự án SVEAM - Điện thoại : (061) 3838727 ; Fax: (061) 3837224 |
CDNT 43 |
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban quản lý dự án SVEAM - Điện thoại : (061) 3838727 ; Fax: (061) 3837224 |
Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HSDT
Mục 1. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của HSDT
1.1. Kiểm tra HSDT:
a) Kiểm tra số lượng bản gốc, bản chụp HSDT;
b) Kiểm tra các thành phần của bản gốc HSDT, bao gồm hồ sơ về hành chính, pháp lý, hồ sơ về năng lực và kinh nghiệm, đề xuất về kỹ thuật của nhà thầu theo yêu cầu của HSMT, trong đó có: đơn dự thầu, thỏa thuận liên danh (nếu có), giấy ủy quyền ký đơn dự thầu (nếu có); bảo đảm dự thầu; tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ; tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm; đề xuất về kỹ thuật; đề xuất về giá và các thành phần khác thuộc HSDT theo quy định tại Mục 11 CDNT;
c) Kiểm tra sự thống nhất nội dung giữa bản gốc và bản chụp để phục vụ quá trình đánh giá chi tiết HSDT.
1.2. Đánh giá tính hợp lệ của HSDT:
HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:
a) Có bản gốc HSDT;
b) Có đơn dự thầu được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu (nếu có) theo yêu cầu của HSMT. Đối với nhà thầu liên danh, đơn dự thầu phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) hoặc thành viên đứng đầu liên danh thay mặt liên danh ký đơn dự thầu theo thỏa thuận trong văn bản thỏa thuận liên danh;
c) Thời gian thực hiện gói thầu nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật đồng thời đáp ứng thời gian theo yêu cầu của HSMT;
d) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp với tổng giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu;
đ) Thời hạn hiệu lực của HSDT đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 18.1 CDNT;
e) Có bảo đảm dự thầu không vi phạm một trong các trường hợp quy định tại Mục 19.3 CDNT. Đối với trường hợp quy định bảo đảm dự thầu theo hình thức nộp thư bảo lãnh thì thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam ký tên với giá trị và thời hạn hiệu lực, tên của Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng) theo quy định tại Mục 19.2 CDNT. Đối với trường hợp quy định bảo đảm dự thầu theo hình thức đặt cọc bằng Séc thì Bên mời thầu sẽ quản lý Séc đó theo quy định tại Mục 19.4 và Mục 19.5 CDNT;
g) Không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh) đối với cùng một gói thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với tư cách là nhà thầu chính đối với phần mà nhà thầu tham dự thầu;
h) Có thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký tên, đóng dấu (nếu có) và trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện theo Mẫu số 03 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu;
i) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 4 CDNT.
Nhà thầu có HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá tiếp về năng lực và kinh nghiệm.
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng năng lực, kinh nghiệm của các thành viên liên danh song phải bảo đảm từng thành viên liên danh đáp ứng năng lực, kinh nghiệm đối với phần việc mà thành viên đó đảm nhận trong liên danh; nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh không đáp ứng về năng lực, kinh nghiệm thì nhà thầu liên danh được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu. Đối với gói thầu chia thành nhiều phần độc lập, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu sẽ được đánh giá tương ứng với phần mà nhà thầu tham dự thầu.
Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh giá HSDT của nhà thầu chính (trừ trường hợp HSMT quy định được phép sử dụng nhà thầu phụ đặc biệt). Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí về năng lực và kinh nghiệm (không xét đến năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ).
Trường hợp gói thầu đã áp dụng sơ tuyển, khi nộp HSDT nếu nhà thầu có sự thay đổi về năng lực và kinh nghiệm so với thông tin kê khai trong hồ sơ dự sơ tuyển đã được đánh giá thì nhà thầu phải cập nhật lại năng lực và kinh nghiệm của mình; trường hợp năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu không có sự thay đổi thì nhà thầu phải có cam kết bằng văn bản về việc vẫn đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu.
Trường hợp gói thầu không áp dụng sơ tuyển thì việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo các tiêu chuẩn đánh giá quy định dưới đây, nhà thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn đánh giá.
2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt:
Tuỳ theo quy mô, tính chất của gói thầu có thể quy định nhà thầu phải đề xuất các nhân sự chủ chốt thực hiện các công việc của gói thầu như: lắp đặt; hướng dẫn chạy thử, vận hành; đào tạo, chuyển giao công nghệ... Trường hợp HSMT có yêu cầu về nhân sự chủ chốt, trong HSDT nhà thầu phải chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị trí chủ chốt đáp ứng những yêu cầu sau đây:
STT |
Vị trí công việc |
Tổng số năm kinh nghiệm |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự |
Trình độ chuyên môn (tối thiểu) |
1 |
Quản lý Số lượng: Tối thiểu 01 người |
Tối thiểu 04 năm |
Tối thiểu 02 năm |
Đại học chuyên ngành kinh tế |
2 |
Phụ trách kỹ thuật Số lượng: Tối thiểu 02 người |
Tối thiểu 03 năm |
Tối thiểu 02 năm |
Đại học chuyên ngành Cơ khí hoặc Điện tử |
3 |
Phụ trách hướng dẫn thi công lắp đặt, vận hành, đào tạo, chuyển giao công nghệ Số lượng: Tối thiểu 01 người |
Tối thiểu 02 năm |
Tối thiểu 02 năm |
Có bằng cấp chuyên nghành cơ khí, tối thiểu cao đẳng |
4 |
Thực hiện thi công lắp đặt Số lượng: Tối thiểu 01 người |
Tối thiểu 01 năm |
Tối thiểu 01 năm |
Thợ bậc 3 trở lên |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 09, 10 và 11 Chương IV - Biểu mẫu dự thầu.
Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
Sử dụng tiêu chí đạt, không đạt hoặc phương pháp chấm điểm theo thang điểm 100 để xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật, trong đó ưu tiên áp dụng tiêu chí đạt, không đạt. Việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật dựa trên các yếu tố về khả năng đáp ứng các yêu cầu về số lượng, chất lượng, thời hạn giao hàng, vận chuyển, lắp đặt, bảo hành, uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó và các yêu cầu khác nêu trong HSMT. Căn cứ vào tính chất của từng gói thầu cụ thể, Bên mời thầu phải cụ thể hóa các tiêu chí làm cơ sở để đánh giá về kỹ thuật bao gồm:
- Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ;
- Tiêu chuẩn chất lượng của hàng hoá: thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường, đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO…
- Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa;
- Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trì: nhà thầu phải trình bày được kế hoạch cung cấp cấp dịch vụ bảo hành, bảo trì; năng lực cung cấp các dịch vụ sau bán hàng; khả năng lắp đặt thiết bị, hàng hoá;
- Khả năng thích ứng về địa lý, môi trường;
- Tác động đối với môi trường và biện pháp giải quyết;
- Các yếu tố về điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào tạo, chuyển giao công nghệ;
- Tiến độ cung cấp hàng hóa;
- Uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó;
- Các yếu tố cần thiết khác.
3.1. Đánh giá theo phương pháp chấm điểm:
Căn cứ quy mô, tính chất của từng phần của gói thầu mà có thể quy định mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với một số tiêu chuẩn tổng quát. Mức điểm yêu cầu tối thiểu quy định không thấp hơn 80% tổng số điểm về kỹ thuật. HSDT có tổng số điểm (cũng như số điểm của một số tiêu chuẩn tổng quát) đạt bằng hoặc vượt mức điểm yêu cầu tối thiểu sẽ được đánh giá là đạt yêu cầu về kỹ thuật và được tiếp tục xem xét về tài chính.
TCĐG về kỹ thuật theo phương pháp chấm điểm được nêu tại Phần 4 – Phụ lục.
Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá về giá
Căn cứ tính chất, quy mô của gói thầu chủ đầu tư quyết định lựa chọn phương pháp dưới đây để đánh giá về giá về giá cho từng phần của gói thầu:
4.1. Phương pháp giá thấp nhất:
Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây:
Bước 1. Xác định giá dự thầu;
Bước 2. Sửa lỗi (thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú (1));
Bước 3. Hiệu chỉnh sai lệch (thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú (2));
Bước 4. Xác định giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có)2;
Bước 5. Xác định giá ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 32 CDNT;
Bước 6. Xếp hạng nhà thầu:
HSDT có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá (nếu có) và cộng giá trị ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
Ghi chú:
(1) Sửa lỗi:
Với điều kiện HSDT đáp ứng căn bản HSMT, việc sửa lỗi số học và các lỗi khác được tiến hành theo nguyên tắc sau đây:
a) Lỗi số học bao gồm những lỗi do thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia không chính xác khi tính toán giá dự thầu. Trường hợp không nhất quán giữa đơn giá và thành tiền thì lấy đơn giá làm cơ sở cho việc sửa lỗi; nếu phát hiện đơn giá dự thầu có sự sai khác bất thường do lỗi hệ thập phân (10 lần, 100 lần, 1.000 lần) thì thành tiền là cơ sở cho việc sửa lỗi. Trường hợp tại cột “đơn giá” và cột “thành tiền” nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của công việc này vào các công việc khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện hoàn thành các công việc này theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT và không được Chủ đầu tư thanh toán trong quá trình thực hiện hợp đồng.
b) Các lỗi khác:
- Tại cột thành tiền đã được ghi đầy đủ giá trị nhưng không có đơn giá dự thầu tương ứng thì đơn giá dự thầu được xác định bổ sung bằng cách chia thành tiền cho số lượng; khi có đơn giá dự thầu nhưng cột thành tiền bỏ trống thì giá trị cột thành tiền sẽ được xác định bổ sung bằng cách nhân số lượng với đơn giá dự thầu; nếu một nội dung nào đó có ghi đơn giá dự thầu và giá trị tại cột thành tiền nhưng bỏ trống số lượng thì số lượng bỏ trống được xác định bổ sung bằng cách chia giá trị tại cột thành tiền cho đơn giá dự thầu của nội dung đó. Trường hợp số lượng được xác định bổ sung nêu trên khác với số lượng nêu trong HSMT thì giá trị sai khác đó là sai lệch về phạm vi cung cấp và được hiệu chỉnh theo quy định tại Bước 3;
- Lỗi nhầm đơn vị tính: sửa lại cho phù hợp với yêu cầu nêu trong HSMT;
- Lỗi nhầm đơn vị: sử dụng dấu "," (dấu phẩy) thay cho dấu "." (dấu chấm) và ngược lại thì được sửa lại cho phù hợp theo cách viết của Việt Nam. Khi Bên mời thầu cho rằng dấu phẩy hoặc dấu chấm trong đơn giá dự thầu rõ ràng đã bị đặt sai chỗ thì trong trường hợp này thành tiền của hạng mục sẽ có ý nghĩa quyết định và đơn giá dự thầu sẽ được sửa lại;
(2) Hiệu chỉnh sai lệch:
a) Trường hợp có sai lệch về phạm vi cung cấp thì giá trị phần chào thiếu sẽ được cộng thêm vào, giá trị phần chào thừa sẽ được trừ đi theo mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSDT của nhà thầu có sai lệch;
Trường hợp có sai lệch thiếu (thiếu hạng mục công việc so với yêu cầu về phạm vi cung cấp) mà không có đơn giá tương ứng trong HSDT của nhà thầu có sai lệch thì thực hiện hiệu chỉnh sai lệch như sau:
Lấy mức đơn giá dự thầu cao nhất đối với hạng mục công việc mà nhà thầu chào thiếu trong số các HSDT khác vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật để làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp trong HSDT của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật không có đơn giá dự thầu của công việc này thì lấy đơn giá trong dự toán được duyệt của gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp không có dự toán gói thầu thì căn cứ vào đơn giá hình thành giá gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch.
Trường hợp chỉ có một nhà thầu duy nhất vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật thì tiến hành hiệu chỉnh sai lệch trên cơ sở lấy mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSDT của nhà thầu này; trường hợp HSDT của nhà thầu không có đơn giá dự thầu tương ứng thì lấy mức đơn giá trong dự toán của gói thầu được duyệt làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp không có dự toán gói thầu thì căn cứ vào đơn giá hình thành giá gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch.
b) Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá, việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch được thực hiện trên cơ sở giá dự thầu chưa trừ đi giá trị giảm giá. Tỷ lệ phần trăm (%) của sai lệch thiếu được xác định trên cơ sở so với giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu.
Mục 5. Phương án kỹ thuật thay thế trong HSDT (Không áp dụng)
Mục 6. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập
Nếu gói thầu được chia thành nhiều phần độc lập theo quy định tại Mục 33.6 CDNT thì thực hiện như sau:
1. Trong HSMT phải nêu rõ: điều kiện chào thầu; biện pháp và giá trị bảo đảm dự thầu cho từng phần hoặc nhiều phần; tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá đối với từng phần hoặc nhiều phần để các nhà thầu tính toán phương án chào thầu theo khả năng của mình;
2. Việc đánh giá HSDT và xét duyệt trúng thầu sẽ được thực hiện trên cơ sở bảo đảm tổng giá đề nghị trúng thầu của gói thầu là thấp nhất (đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá thấp nhất); tổng giá đánh giá của gói thầu là thấp nhất (đối với gói thầu áp dụng phương pháp giá đánh giá) và giá đề nghị trúng thầu của cả gói thầu không vượt giá gói thầu được duyệt mà không so sánh với ước tính chi phí của từng phần;
3. Trường hợp có một phần hoặc nhiều phần thuộc gói thầu không có nhà thầu tham gia đấu thầu hoặc không có nhà thầu đáp ứng yêu cầu nêu trong HSMT, Chủ đầu tư báo cáo Người có thẩm quyền để điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu của gói thầu theo hướng tách các phần đó thành gói thầu riêng với giá gói thầu là tổng chi phí ước tính tương ứng của các phần; việc lựa chọn nhà thầu đối với các phần có nhà thầu tham gia và được đánh giá đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật vẫn phải bảo đảm nguyên tắc đánh giá theo quy định tại khoản 2 Mục này;
4. Trường hợp một nhà thầu trúng thầu tất cả các phần thì gói thầu có một hợp đồng. Trường hợp nhiều nhà thầu trúng thầu các phần khác nhau thì gói thầu có nhiều hợp đồng.
Chương IV. BIỂU MẪU DỰ THẦU THEO HỒ SƠ MỜI THẦU MUA SĂM MÁY NÔNG NGHIỆP
Mẫu số 01 (a). Đơn dự thầu (áp dụng trong trường hợp nhà thầu không có đề xuất giảm giá hoặc có đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng)
Mẫu số 01 (b). Đơn dự thầu (áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu)
Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh
Mẫu số 04 (b). Bảo lãnh dự thầu áp dụng trong trường hợp nhà thầu liên danh
Mẫu số 05. Bảng tổng hợp giá dự thầu
Mẫu số 05 (a). Bảng giá dự thầu của hàng hoá (áp dụng đối với đấu thầu trong nước)
Mẫu số 05 (b). Bảng giá dự thầu cho các dịch vụ liên quan
Mẫu số 06. Bảng kê khai chi phí sản xuất trong nước đối với hàng hoá được hưởng ưu đãi
Mẫu số 07 (a). Bản kê khai thông tin về nhà thầu
Mẫu số 07 (b). Bản kê khai thông tin về các thành viên của nhà thầu liên danh
Mẫu số 12. Hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ
Mẫu số 13. Kiện tụng đang giải quyết
Mẫu số 14. Tình hình tài chính của nhà thầu
Mẫu số 01 (a)
ĐƠN DỰ THẦU (1)
(áp dụng trong trường hợp nhà thầu không có đề xuất giảm giá hoặc có đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng)
Ngày:___[ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu]
Tên gói thầu:___[ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu]
Tên dự án:___[ghi tên dự án]
Thư mời thầu số:__[ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]
Kính gửi:___[ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu]
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____[ghi số của văn bản sửa đổi (nếu có)] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi,____[ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____[ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ____[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] (2) cùng với bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo.
Thời gian thực hiện hợp đồng là ____ [ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu] (3).
Chúng tôi cam kết:
1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu này với tư cách là nhà thầu chính.
2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.
3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.
5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ dự thầu là trung thực.
Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu.
Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian ____ (4)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____(5).
Đại diện hợp pháp của nhà thầu (6)
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu ]
Ghi chú:
(1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSDT, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.
(2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dự thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự thầu.
(3) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và tiến độ hoàn thành nêu trong HSDT.
(4) Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày có thời điểm đóng thầu được tính là 1 ngày.
(5) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL.
(6) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.
Mẫu số 01(b)
ĐƠN DỰ THẦU(1)
(áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu)
Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu]
Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu]
Tên dự án: [ghi tên dự án]
Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]
Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu]
Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____[ghi số của văn bản sửa đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi,____[ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____[ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ____[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] (2) cùng với bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo.
Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với số tiền giảm giá là:___[ghi giá trị giảm giá bằng số, bằng chữ và đồng tiền].
Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là:____[ ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền](3).
Thời gian thực hiện hợp đồng là ____[ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu](4).
Chúng tôi cam kết:
1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu này với tư cách là nhà thầu chính.
2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.
3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.
4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.
5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ dự thầu là trung thực.
Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41 – Chỉ dẫn nhà thầu trong hồ sơ mời thầu.
Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian ____ (5)ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____ (6).
Đại diện hợp pháp của nhà thầu (7)
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSDT, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.
(2) Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dự thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự thầu.
(3) Ghi rõ giảm giá cho toàn bộ gói thầu hay giảm giá cho một hoặc nhiều công việc, hạng mục nào đó (nêu rõ công việc, hạng mục được giảm giá).
(4) Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và tiến độ hoàn thành nêu trong HSDT.
(5) Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày có thời điểm đóng thầu được tính là 1 ngày.
(6) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL.
(7) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này). Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.
Mẫu số 02
Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____
Tôi là ____[ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của ____ [ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại ____[ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho____ [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham dự thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] thuộc dự án____[ghi tên dự án] do ____[ghi tên Bên mời thầu] tổ chức:
[- Ký đơn dự thầu;
- Ký thỏa thuận liên danh (nếu có);
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi, thay thế HSDT;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư nếu được lựa chọn](2).
Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ____[ghi tên nhà thầu]. ____[ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____[ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.
Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày ____(3). Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản, Bên mời thầu giữ___bản.
Người được ủy quyền [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu (nếu có)] |
Người ủy quyền [ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Ghi chú:
(1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho Bên mời thầu cùng với đơn dự thầu theo quy định tại Mục 20.3 CDNT. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.
(2) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia đấu thầu.
Mẫu số 03
THỎA THUẬN LIÊN DANH(1)
______ , ngày tháng năm
Gói thầu: [ghi tên gói thầu]
Thuộc dự án: ____[ghi tên dự án]
Căn cứ (2) [Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội];
Căn cứ(2) [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu _____[ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ____ năm ____[ngày được ghi trên HSMT];
Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:
Tên thành viên liên danh____[ghi tên từng thành viên liên danh]
Đại diện là ông/bà:
Chức vụ:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
E-mail:
Tài khoản:
Mã số thuế:
Giấy ủy quyền số ngày __tháng____ năm ___(trường hợp được ủy quyền).
Các bên (sau đây gọi là thành viên) thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:
Điều 1. Nguyên tắc chung
1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu____[ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ ghi tên dự án].
2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____[ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].
3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:
- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;
- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;
- Hình thức xử lý khác ____[ghi rõ hình thức xử lý khác].
Điều 2. Phân công trách nhiệm
Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____[ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____[ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau:
1. Thành viên đứng đầu liên danh:
Các bên nhất trí ủy quyền cho ____[ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau(3):
[- Ký đơn dự thầu;
- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi, thay thế HSDT;
- Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh;
- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;
- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;
- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các công việc khác (nếu có)].
2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây (4):
STT |
Tên |
Nội dung công việc đảm nhận |
Tỷ lệ % so với tổng giá dự thầu |
1 |
Tên thành viên đứng đầu liên danh |
- ___ - ___ |
- ___% - ___% |
2 |
Tên thành viên thứ 2 |
- ___ - ___ |
- ___% - ___% |
.... |
.... |
.... |
...... |
Tổng cộng |
Toàn bộ công việc của gói thầu |
100% |
Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh
1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:
- Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;
- Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;
- Nhà thầu liên danh không trúng thầu;
- Hủy thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự án] theo thông báo của Bên mời thầu.
Thỏa thuận liên danh được lập thành ______bản, mỗi bên giữ_____bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH
[ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo mẫu này có thể được sửa đổi bổ sung cho phù hợp. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ tên, số hiệu của các phần mà nhà thầu liên danh tham dự thầu, trong đó nêu rõ trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng thành viên liên danh đối với phần tham dự thầu.
(2) Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.
(3) Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.
(4) Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh.
BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)
(áp dụng đối với nhà thầu độc lập)
Bên thụ hưởng:___[ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu]
Ngày phát hành bảo lãnh:___[ghi ngày phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số:___[ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh:___[ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]
Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu] (sau đây gọi là "Bên yêu cầu bảo lãnh") sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/thông báo mời thầu số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/thông báo mời thầu].
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____(2) ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___(3).
Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ:
1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu;
2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 36.1 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu;
3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;
5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41.1 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu.
Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.
Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.
Đại diện hợp pháp của ngân hàng [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
Ghi chú:
(1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam.
(2) Ghi theo quy định tại Mục 19.2 BDL.
(3) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL.
BẢO LÃNH DỰ THẦU(1)
(áp dụng đối với nhà thầu liên danh)
Bên thụ hưởng:___[ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu]
Ngày phát hành bảo lãnh:___[ghi ngày phát hành bảo lãnh]
BẢO LÃNH DỰ THẦU số:___[ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]
Bên bảo lãnh:___[ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]
Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu](2) (sau đây gọi là "Bên yêu cầu bảo lãnh") sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/thông báo mời thầu số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/thông báo mời thầu].
Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].
Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____(3) ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___(4).
Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ:
1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu;
2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 36.1 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu;
3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;
4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;
5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41.1 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu.
Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh _____ [ghi đầy đủ tên của nhà thầu liên danh] vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 19.5 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả
Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.
Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu.
Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.
Đại diện hợp pháp của ngân hàng [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu] |
Ghi chú:
(1) Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam. Khuyến khích các ngân hàng sử dụng theo Mẫu này, trường hợp sử dụng theo mẫu khác mà vi phạm một trong các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục 19.2 CDNT, không đúng tên Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng), không phải là bản gốc và không có chữ ký hợp lệ hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu trong trường hợp này được coi là không hợp lệ.
(2) Tên nhà thầu có thể là một trong các trường hợp sau đây:
- Tên của cả nhà thầu liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B tham dự thầu thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu liên danh A + B”;
- Tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo lãnh dự thầu cho cả liên danh hoặc cho thành viên khác trong liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B + C tham dự thầu, trường hợp trong thoả thuận liên danh phân công cho nhà thầu A thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì tên nhà thầu ghi là “nhà thầu A (thay mặt cho nhà thầu liên danh A + B +C)”, trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân công nhà thầu B thực hiện bảo đảm dự thầu cho nhà thầu B và C thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu B (thay mặt cho nhà thầu B và C)”;
- Tên của thành viên liên danh thực hiện riêng rẽ bảo lãnh dự thầu.
(3) Ghi theo quy định tại Mục 19.2 BDL.
(4) Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL.
STT |
Nội dung |
Giá dự thầu |
1 |
Hàng hoá |
(M) |
2 |
Dịch vụ liên quan |
(I) |
|
Tổng cộng giá dự thầu (Kết chuyển sang đơn dự thầu) |
(M) + (I) |
Mẫu số 05
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU
(Áp dụng đối với đấu thầu trong nước)
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Mẫu số 05 (a)
BẢNG GIÁ DỰ THẦU CỦA HÀNG HÓA
(áp dụng đối với đấu thầu trong nước)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
STT |
Danh mục hàng hóa |
Đơn vị tính |
Khối lượng mời thầu |
Xuất xứ, ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm |
Đơn giá dự thầu |
Thành tiền (Cột 4x6) |
I |
Máy vạt mép Bánh răng (Gear chamfering machine) |
Chiếc |
1 |
|||
v |
Các phụ kiện đi kèm máy vạt mép bánh răng |
|
||||
1 |
Hộp dụng cụ tiêu chuẩn (Standard tool kit) |
Bộ |
1 |
|||
2 |
Dao vạt mép module 1.5mm, module 2mm, module 2.5mm, module 3.0mm, module 3.5mm (Cutter: m1.5, m2, m2.5, m3.0, m3.5) |
Bộ |
10 (1 bộ gồm 5 loại dao, mỗi loại 1 cái) |
|||
3 |
Bánh răng dẫn động Master gear (40 teeth) |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Automatic meshing device (thiết bị tự động ăn khớp các bánh răng) |
Bộ |
1 |
|||
5 |
Trục gá cho bánh răng trục khuỷu EV2400 |
Bộ |
1 |
|||
6 |
Bản vẽ thiết kế kết cấu và biên dạng lưỡi cắt của các dao xọc bavia từ module M1.5, M2, M2.5, M3, M3.5 của nhà sản xuất |
Bộ |
2 |
|||
II. |
Máy cà răng CNC |
Chiếc |
1 |
|||
v |
Các phụ kiện đi kèm máy cà răng CNC |
|
||||
1 |
Bộ tấm bảo vệ che chắn (Half splash guard) |
Cái |
1 |
|||
2 |
Bộ tấm lót chân đế và bulông đai ốc để cân chỉnh máy nằm ngang (Leveling bolt/nut & base plate) |
Bộ |
1 |
|||
3 |
Hộp dụng cụ tiêu chuẩn (Standard tool kit) |
Bộ |
1 |
|||
4 |
Thiết bị kẹp tự động ụ động bên phải (Right tail stock auto. Clamping device) |
Bộ |
1 |
|||
5 |
Vòng đệm lót cho dao cà (hệ inch) (Spacer for shaving cutter (inch) |
Bộ |
1 |
|||
6 |
Đồng hồ chỉnh góc bàn (dial indicator) |
Cái |
1 |
|||
7 |
Cửa tự động (Auto door) |
Bộ |
1 |
|||
8 |
Thiết bị tạo răng dạng tang trống (Crowning device) |
Bộ |
1 |
|||
9 |
Đế gá định vị vật gia công (work locating jig) |
Bộ |
1 |
|||
10 |
Mặt bích lắp dao cắt (cutter mounting flange) |
Bộ |
1 |
|||
11 |
Thiết bị tách phoi sử dụng từ tính (Magnetic separator) |
Bộ |
1 |
|||
12 |
Quạt làm mát dầu (oil fan) |
Chiếc |
1 |
|||
13 |
Bộ phát sung bằng tay (MPG) |
Bộ |
1 |
|||
14 |
Trục gá cà cho bánh răng trục khuỷu EV2400 ( Shaving Arbor for Crank shaft gear EV2400) |
Bộ |
1 |
|||
15 |
Dao cà răng M3, góc áp 200 97 răng ( Shaving Cutter M3, AP 200 , 97 Teeth |
Chiếc |
1 |
|||
v |
Tài liệu hướng dẫn - Lắp đặt - Vận hành - Khắc phục sự cố - Bảo dưỡng, sửa chữa cơ điện - Sơ đồ thuỷ lực, cơ khí, khí nén, điện |
Bộ |
2 |
|||
Tổng cộng giá dự thầu của hàng hoá đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) |
M=M1+M2+…+M4 |
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
Các cột (1), (2), (3), (4) Bên mời thầu ghi phù hợp với Danh mục hàng hóa quy định tại Phần 2 – Yêu cầu về phạm vi cung cấp; các cột (5), (6), (7) nhà thầu chào.
Đơn giá dự thầu tại cột (6) bao gồm các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hoá theo yêu cầu của bên mời thầu, trong đó bao gồm các chi phí thuế, phí, lệ phí (nếu có) và không bao gồm các chi phí của dịch vụ liên quan tại Mẫu số 5(b). Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có) theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.
Mẫu số 05 (b)
BẢNG GIÁ DỰ THẦU CHO CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
(Máy vạt mép Bánh răng)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
STT |
Mô tả dịch vụ |
Khối lượng mời thầu |
Đơn vị tính |
Địa điểm thực hiện dịch vụ |
Ngày hoàn thành dịch vụ |
Đơn giá dự thầu |
Thành tiền (Cột 3x7) |
1 |
Vận tải đường biển |
01 |
Chiếc |
Từ nhà sản xuất đến cảng HCM |
Theo Hợp đồng kinh tế |
|
|
2 |
Chi phí vận tải đượng bộ |
01 |
Chiếc |
Từ cảng HCM về nhà Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
|
|
3 |
Chi phí bảo hiểm vận chuyển đường biển |
01 |
Chiếc |
Từ nhà sản xuất đến cảng HCM |
Theo Hợp đồng kinh tế |
|
|
4 |
Chi phí bảo hiểm đường bộ |
01 |
Chiếc |
cảng HCM về Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
|
|
5 |
Chi phí lắp đặt hệ thống |
01 |
Chiếc |
Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
|
|
6 |
Chi phí vận hành và huấn luyện chuyển giao công nghệ |
01 |
Chiếc |
Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
|
|
Tổng giá dự thầu cho các dịch vụ liên quan đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) (Kết chuyển sang bảng tổng hợp giá dự thầu) |
(I) |
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
Các cột (1), (2), (3), (4), (5) và (6) Bên mời thầu ghi phù hợp với Biểu dịch vụ liên quan quy định tại Mục 1 Phần 2 – Yêu cầu về phạm vi cung cấp.
Các cột (7) và cột (8) do nhà thầu chào.
BẢNG GIÁ DỰ THẦU CHO CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
(Máy cà răng CNC)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
STT |
Mô tả dịch vụ |
Khối lượng mời thầu |
Đơn vị tính |
Địa điểm thực hiện dịch vụ |
Ngày hoàn thành dịch vụ |
Đơn giá dự thầu |
Thành tiền (Cột 3x7) |
1 |
Vận tải đường biển |
01 |
Chiếc |
Từ nhà sản xuất đến cảng HCM |
Theo Hợp đồng kinh tế |
|
|
2 |
Chi phí vận tải đượng bộ |
01 |
Chiếc |
Từ cảng HCM về nhà Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
|
|
3 |
Chi phí bảo hiểm vận chuyển đường biển |
01 |
Chiếc |
Từ nhà sản xuất đến cảng HCM |
Theo Hợp đồng kinh tế |
|
|
4 |
Chi phí bảo hiểm đường bộ |
01 |
Chiếc |
cảng HCM về Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
|
|
5 |
Chi phí lắp đặt hệ thống |
01 |
Chiếc |
Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
|
|
6 |
Chi phí vận hành và huấn luyện chuyển giao công nghệ |
01 |
Chiếc |
Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
|
|
Tổng giá dự thầu cho các dịch vụ liên quan đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) (Kết chuyển sang bảng tổng hợp giá dự thầu) |
(I) |
Mẫu số 06
BẢNG KÊ KHAI CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI
HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI(1)
STT |
Tên hàng hóa |
Giá trị |
1 |
Tên hàng hoá thứ nhất |
|
|
Giá chào của hàng hoá trong HSDT |
(I) |
|
Giá trị thuế các loại (trong đó bao gồm thuế nhập khẩu đối với các linh kiện, thiết bị cấu thành hàng hoá nhập khẩu, thuế VAT và các loại thuế khác phải trả cho hàng hoá) |
(II) |
|
Kê khai các chi phí nhập ngoại trong hàng hóa bao gồm các loại phí, lệ phí (nếu có) |
(III) |
|
Chi phí sản xuất trong nước |
G* = (I) – (II) – (III) |
|
Tỷ lệ % chi phí sản xuất trong nước |
D (%) = G*/G (%) Trong đó G = (I) – (II) |
2 |
Tên hàng hoá thứ hai |
|
|
… |
|
Đại diện hợp pháp của nhà thầu
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
Ghi chú:
(1) Trường hợp hàng hóa không thuộc đối tượng ưu đãi thì nhà thầu không phải kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 07 (a)
BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU
Ngày: _________________
Số hiệu và tên gói thầu: _________________
Tên nhà thầu:__ [ghi tên nhà thầu] |
Trong trường hợp liên danh, ghi tên của từng thành viên trong liên danh |
Nơi nhà thầu đăng ký kinh doanh, hoạt động:___[ghi tên tỉnh/thành phố nơi đăng ký kinh doanh, hoạt động] |
Năm thành lập công ty:___[ghi năm thành lập công ty] |
Địa chỉ hợp pháp của nhà thầu:__[tại nơi đăng ký] |
Thông tin về đại diện hợp pháp của nhà thầu Tên: _____________________________________ Địa chỉ: __________________________________ Số điện thoại/fax: __________________________ Địa chỉ email: ______________________________ |
1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. 2. Trình bày sơ đồ tổ chức của nhà thầu. |
Mẫu số 07 (b)
BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN CỦA
NHÀ THẦU LIÊN DANH(1)
Ngày: _______________
Số hiệu và tên gói thầu: __________________
Tên nhà thầu liên danh: |
Tên thành viên của nhà thầu liên danh: |
Quốc gia nơi đăng ký công ty của thành viên liên danh: |
Năm thành lập công ty của thành viên liên danh: |
Địa chỉ hợp pháp của thành viên liên danh tại quốc gia đăng ký: |
Thông tin về đại diện hợp pháp của thành viên liên danh Tên: ____________________________________ Địa chỉ: __________________________________ Số điện thoại/fax: __________________________ Địa chỉ e-mail: _____________________________ |
1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp... 2. Trình bày sơ đồ tổ chức. |
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 08
HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN(1)
___, ngày ____ tháng ____ năm ____
Tên nhà thầu: _____[ghi tên đầy đủ của nhà thầu]
Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần bảo đảm các thông tin sau đây:
Tên và số hợp đồng |
[ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu] |
||
Ngày ký hợp đồng |
[ghi ngày, tháng, năm] |
||
Ngày hoàn thành |
[ghi ngày, tháng, năm] |
||
Giá hợp đồng |
[ghi tổng giá hợp đồng bằng số tiền và đồng tiền đã ký] |
Tương đương ____ VND |
|
Trong trường hợp là thành viên trong liên danh, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhiệm |
[ghi phần trăm giá hợp đồng trong tổng giá hợp đồng] |
[ghi số tiền và đồng tiền đã ký] |
Tương đương ___ VND |
Tên dự án: |
[ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai] |
||
Tên Chủ đầu tư: |
[ghi tên đầy đủ của Chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai] |
||
Địa chỉ: Điện thoại/fax: E-mail: |
[ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của Chủ đầu tư] [ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail] |
||
Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT(2).
|
|||
1. Loại hàng hóa |
[ghi thông tin phù hợp] |
||
2. Về giá trị |
[ghi số tiền bằng VND] |
||
3. Về quy mô thực hiện |
[ghi quy mô theo hợp đồng] |
||
4. Các đặc tính khác |
[ghi các đặc tính khác nếu cần thiết] |
||
Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó (xác nhận của Chủ đầu tư về hợp đồng đã hoàn thành theo các nội dung liên quan trong bảng trên...).
Ghi chú:
(1) Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.
Mẫu số 09
- Đối với từng vị trí công việc quy định tại Mẫu này thì nhà thầu phải kê khai các thông tin chi tiết theo Mẫu số 10 và Mẫu số 11 Chương này.
- Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt có năng lực phù hợp đáp ứng các yêu cầu quy định tại Mục 2.2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT và có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.
1 |
Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
|
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt] |
2 |
Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu] |
|
Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt] |
3 |
Vị trí công việc |
|
Tên |
4 |
Vị trí công việc |
|
Tên |
5 |
Vị trí công việc |
|
Tên |
…. |
Vị trí công việc |
Tên |
Mẫu số 10
BẢN LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin được yêu cầu dưới đây và phải gửi kèm theo bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ có liên quan.
Vị trí
|
||
Thông tin nhân sự |
Tên |
Ngày, tháng, năm sinh: |
|
Trình độ chuyên môn
|
|
Công việc hiện tại |
Tên của người sử dụng lao động
|
|
|
Địa chỉ của người sử dụng lao động
|
|
|
Điện thoại
|
Người liên lạc (trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự) |
|
Fax
|
|
|
Chức danh
|
Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại |
Mẫu số 11
BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN
Tóm tắt kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian từ hiện tại trở về trước. Nêu rõ các kinh nghiệm chuyên môn và kinh nghiệm quản lý cụ thể liên quan đến gói thầu.
Từ |
Đến |
Công ty / Dự án / Chức vụ / Kinh nghiệm chuyên môn và quản lý có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 12
HỢP ĐỒNG KHÔNG HOÀN THÀNH TRONG QUÁ KHỨ (1)
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________
Các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ theo quy định tại Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT |
|||
¨ Không có hợp đồng nào đã ký nhưng không thực hiện kể từ ngày 1 tháng 1 năm__ [ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. ¨ Có hợp đồng đã ký nhưng không hoàn thành tính từ ngày 1 tháng 1 năm___ [ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT. |
|||
Năm |
Phần việc hợp đồng không hoàn thành |
Mô tả hợp đồng
|
Tổng giá trị hợp đồng (giá trị hiện tại, đơn vị tiền tệ, tỷ giá hối đoái, giá trị tương đương bằng VND) |
|
|
Mô tả hợp đồng: Tên Chủ đầu tư: Địa chỉ: Nguyên nhân không hoàn thành hợp đồng: |
|
Ghi chú:
(1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ; nếu Bên mời thầu phát hiện bất cứ nhà thầu nào có hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ mà không kê khai thì được coi là hành vi “gian lận” và HSDT sẽ bị loại.
Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 13
KIỆN TỤNG ĐANG GIẢI QUYẾT(1)
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________
Các vụ kiện đang giải quyết |
|||
Chọn một trong các thông tin mô tả dưới đây: q Không có vụ kiện nào đang giải quyết. q Dưới đây là mô tả về các vụ kiện đang giải quyết mà nhà thầu là một bên đương sự (hoặc mỗi thành viên của liên danh nếu là nhà thầu liên danh). |
|||
Năm |
Vấn đề tranh chấp |
Giá trị vụ kiện đang giải quyết tính bằng VND |
Tỷ lệ của giá trị vụ kiện đang giải quyết so với giá trị tài sản ròng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các vụ kiện tụng đang giải quyết; nếu Bên mời thầu phát hiện bất cứ nhà thầu nào đang có các vụ kiện tụng mà không kê khai thì được coi là hành vi “gian lận” và HSDT sẽ bị loại.
Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
Mẫu số 14
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU(1)
Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh (nếu có):_________________________
|
Số liệu tài chính cho 3 năm gần nhất (2) [VND] |
||
Năm 1: |
Năm 2: |
Năm 3: |
Thông tin từ Bảng cân đối kế toán
Tổng tài sản |
|
|
|
Tổng nợ |
|
|
|
Giá trị tài sản ròng |
|
|
|
Tài sản ngắn hạn |
|
|
|
Nợ ngắn hạn |
|
|
|
Vốn lưu động |
|
|
|
Thông tin từ Báo cáo kết quả kinh doanh
Tổng doanh thu |
|
|
|
Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất kinh doanh(3) |
|
||
Lợi nhuận trước thuế |
|
|
|
Lợi nhuận sau thuế |
|
|
|
Đính kèm là bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả kinh doanh) cho ba năm gần nhất(4), như đã nêu trên, tuân thủ các điều kiện sau: 1. Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh. 2. Các báo cáo tài chính được kiểm toán theo quy định. 3. Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định. 4. Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành và được kiểm toán. Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: - Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; - Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; - Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; - Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; - Báo cáo kiểm toán; - Các tài liệu khác. |
Ghi chú:
(1) Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.
(2), (4) Khoảng thời gian được nêu ở đây cần giống khoảng thời gian được quy định tại Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
(3) Để xác định doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất kinh doanh, nhà thầu sẽ chia tổng doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các năm cho số năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.
Mẫu số 15
NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH(1)
Nêu rõ các nguồn tài chính dự kiến, chẳng hạn như các tài sản có khả năng thanh khoản cao(2), các hạn mức tín dụng và các nguồn tài chính khác (không phải là các khoản tạm ứng theo hợp đồng) có sẵn để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính được nêu trong Mẫu số 16 Chương này.
Nguồn lực tài chính của nhà thầu |
||
STT |
Nguồn tài chính |
Số tiền (VND) |
1 |
|
|
2 |
|
|
3 |
|
|
… |
|
|
Tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (TNL) |
|
Ghi chú:
(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin về nguồn lực tài chính của mình, kèm theo tài liệu chứng minh.
Nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu được tính theo công thức sau:
NLTC = TNL – ĐTH
Trong đó:
- NLTC là nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu;
- TNL là tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu (tổng nguồn lực tài chính quy định tại Mẫu này);
- ĐTH là tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (quy định tại Mẫu số 16).
Nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu nếu có nguồn lực tài chính dự kiến huy động để thực hiện gói thầu (NLTC) tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.
Trường hợp trong HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu và không phải kê khai thông tin theo quy định Mẫu này và Mẫu số 16.
(2) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
Mẫu số 16
NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH HÀNG THÁNG CHO CÁC HỢP ĐỒNG
ĐANG THỰC HIỆN(1)
STT |
Tên hợp đồng |
Người liên hệ của Chủ đầu tư (địa chỉ, điện thoại, fax) |
Ngày hoàn thành hợp đồng |
Thời hạn còn lại của hợp đồng tính bằng tháng (A)(2) |
Giá trị hợp đồng chưa thanh toán, bao gồm cả thuế (B)(3) |
Yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng (B/A)
|
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
Tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện (ĐTH). |
|
Ghi chú:
(1) Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phải cung cấp thông tin được nêu dưới đây để tính toán tổng các yêu cầu về nguồn lực tài chính, bằng tổng của: (i) các cam kết hiện tại của nhà thầu (hoặc từng thành trong viên liên danh) trong tất cả các hợp đồng mà nhà thầu (hoặc từng thành trong viên liên danh) đang thực hiện hoặc sẽ được thực hiện; (ii) yêu cầu về nguồn lực tài chính đối với hợp đồng đang xét theo xác định của Chủ đầu tư. Ngoài ra, nhà thầu cũng phải cung cấp thông tin về bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào khác có thể ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện hợp đồng đang xét nếu nhà thầu được trao hợp đồng.
(2) Thời hạn còn lại của hợp đồng tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.
(3) Giá trị hợp đồng còn lại chưa được thanh toán tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.
Mẫu số 17 (a)
STT |
Tên nhà thầu phụ(2) |
Phạm vi công việc(3) |
Khối lượng công việc(4) |
Giá trị % ước tính(5) |
Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ(6) |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ thì kê khai theo Mẫu này.
(2) Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ. Trường hợp khi tham dự thầu chưa xác định được cụ thể danh tính của nhà thầu phụ thì không phải kê khai vào cột này mà chỉ kê khai vào cột “Phạm vi công việc”. Sau đó, nếu được lựa chọn thì khi huy động thầu phụ thực hiện công việc đã kê khai phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư.
(3) Nhà thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc dành cho nhà thầu phụ.
(4) Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ.
(5) Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận so với giá dự thầu.
(6) Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu đó.
Phần 2. YÊU CẦU VỀ PHẠM VI CUNG CẤP
Chương V. PHẠM VI CUNG CẤP
Mục 1. Phạm vi và tiến độ cung cấp hàng hóa
Phạm vi và tiến độ cung cấp hàng hóa được Bên mời thầu đưa vào HSMT và phải bao gồm mô tả về các hàng hóa sẽ được cung cấp cũng như tiến độ cung cấp.
Các thông tin trong Mục này để hỗ trợ các nhà thầu khi lập các bảng giá theo các mẫu tương ứng quy định tại Chương IV – Biểu mẫu dự thầu.
1. Phạm vi cung cấp hàng hóa và dịch vụ liên quan (nếu có)
PHẠM VI CUNG CẤP HÀNG HÓA
STT |
Danh mục hàng hóa |
Ký mã hiệu |
Đơn vị |
Khối lượng mời thầu |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
I |
Máy vạt mép Bánh răng (Gear chamfering machine) |
|
Chiếc |
1 |
Xem bảng kê các yêu cầu kỹ thuật cụ thể tại các số thứ tự 1; 1.1; 1.2; ... 1.6 ở trang 85 |
|
v |
Các phụ kiện đi kèm máy vạt mép bánh răng |
|
|
|
|
|
1 |
Hộp dụng cụ tiêu chuẩn (Standard tool kit) |
|
Bộ |
1 |
|
|
2 |
Dao vạt mép module 1.5mm, module 2mm, module 2.5mm, module 3.0mm, module 3.5mm (Cutter: m1.5, m2, m2.5, m3.0, m3.5) |
|
Bộ |
10 |
|
1 bộ gồm 5 loại dao, mỗi loại 1 cái |
3 |
Bánh răng dẫn động Master gear (40 teeth) |
|
Chiếc |
01 |
|
|
4 |
Automatic meshing device (thiết bị tự động ăn khớp các bánh răng) |
|
Bộ |
1 |
|
|
5 |
Trục gá cho bánh răng trục khuỷu EV2400 |
|
Bộ |
1 |
|
|
6 |
Bản vẽ thiết kế kết cấu và biên dạng lưỡi cắt của các dao xọc bavia từ module M1.5, M2, M2.5, M3, M3.5 của nhà sản xuất |
|
Bộ |
2 |
|
|
II. |
Máy cà răng CNC |
|
Chiếc |
1 |
Xem bảng kê các yêu cầu kỹ thuật cụ thể tại các số thứ tự 2; 2.1; 2.2... 2.24 ở trang 85¸87 |
|
v |
Các phụ kiện đi kèm máy cà răng CNC |
|
|
|
|
|
1 |
Bộ tấm bảo vệ che chắn (Half splash guard) |
|
Cái |
1 |
|
|
2 |
Bộ tấm lót chân đế và bulông đai ốc để cân chỉnh máy nằm ngang (Leveling bolt/nut & base plate) |
|
Bộ |
1 |
|
|
3 |
Hộp dụng cụ tiêu chuẩn (Standard tool kit) |
|
Bộ |
1 |
|
|
4 |
Thiết bị kẹp tự động ụ động bên phải (Right tail stock auto. Clamping device) |
|
Bộ |
1 |
|
|
5 |
Vòng đệm lót cho dao cà (hệ inch) (Spacer for shaving cutter (inch) |
|
Bộ |
1 |
|
|
6 |
Đồng hồ chỉnh góc bàn (dial indicator) |
|
Cái |
1 |
|
|
7 |
Cửa tự động (Auto door) |
|
Bộ |
1 |
|
|
8 |
Thiết bị tạo răng dạng tang trống (Crowning device) |
|
Bộ |
1 |
|
|
9 |
Đế gá định vị vật gia công (work locating jig) |
|
Bộ |
1 |
|
|
10 |
Mặt bích lắp dao cắt (cutter mounting flange) |
|
Bộ |
1 |
|
|
11 |
Thiết bị tách phoi sử dụng từ tính (Magnetic separator) |
|
Bộ |
1 |
|
|
12 |
Quạt làm mát dầu (oil fan) |
|
Chiếc |
1 |
|
|
13 |
Bộ phát sung bằng tay (MPG) |
|
Bộ |
1 |
|
|
14 |
Trục gá cà cho bánh răng trục khuỷu EV2400 ( Shaving Arbor for Crank shaft gear EV2400) |
|
Bộ |
1 |
|
|
15 |
Dao cà răng M3, góc áp 200 97 răng ( Shaving Cutter M3, AP 200 , 97 Teeth |
|
Chiếc |
1 |
|
|
v |
Tài liệu hướng dẫn - Lắp đặt - Vận hành - Khắc phục sự cố - Bảo dưỡng, sửa chữa cơ điện - Sơ đồ thuỷ lực, cơ khí, khí nén, điện |
|
Bộ |
2 |
|
|
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
(Máy vạt mép bánh răng)
STT |
Mô tả dịch vụ |
Khối lượng mời thầu |
Đơn vị tính |
Địa điểm thực hiện dịch vụ |
Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 |
Vận tải đường biển |
1 |
Chiếc |
Từ nhà sản xuất đến cảng HCM |
Theo Hợp đồng kinh tế |
2 |
Chi phí vận tải đượng bộ |
1 |
Chiếc |
Từ cảng HCM về nhà Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
3 |
Chi phí bảo hiểm vận chuyển đường biển |
1 |
Chiếc |
Từ nhà sản xuất đến cảng HCM |
Theo Hợp đồng kinh tế |
4 |
Chi phí bảo hiểm đường bộ |
1 |
Chiếc |
cảng HCM về Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
5 |
Chi phí lắp đặt hệ thống |
1 |
Chiếc |
Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
6 |
Chi phí vận hành và huấn luyện chuyển giao công nghệ, bảo hành bảo dưỡng |
1 |
Chiếc |
Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
(Máy cà răng CNC)
STT |
Mô tả dịch vụ |
Khối lượng mời thầu |
Đơn vị tính |
Địa điểm thực hiện dịch vụ |
Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 |
Vận tải đường biển |
1 |
Chiếc |
Từ nhà sản xuất đến cảng HCM |
Theo Hợp đồng kinh tế |
2 |
Chi phí vận tải đượng bộ |
1 |
Chiếc |
Từ cảng HCM về nhà Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
3 |
Chi phí bảo hiểm vận chuyển đường biển |
1 |
Chiếc |
Từ nhà sản xuất đến cảng HCM |
Theo Hợp đồng kinh tế |
4 |
Chi phí bảo hiểm đường bộ |
1 |
Chiếc |
cảng HCM về Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
5 |
Chi phí lắp đặt hệ thống |
1 |
Chiếc |
Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
6 |
Chi phí vận hành và huấn luyện chuyển giao công nghệ, bảo hành bảo dưỡng |
1 |
Chiếc |
Xưởng Sveam |
Theo Hợp đồng kinh tế |
2. Biểu tiến độ cung cấp
BIỂU TIẾN ĐỘ CUNG CẤP
STT |
Danh mục hàng hóa |
Đơn vị |
Khối lượng mời thầu |
Tiến độ cung cấp |
Địa điểm cung cấp |
|
Máy vạt mép Bánh răng & phụ kiện theo mục 1 Phạm vi cung cấp và mục 2.2 yêu cầu kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
03 tháng |
Nhà máy 1 Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam |
|
Máy cà răng CNC & Phụ kiện theo mục 1 Phạm vi cung cấp và mục 2.2 yêu cầu kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
03 tháng |
Nhà máy 1 Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam |
|
|
|
|
|
|
Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật
2.1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu mua sắm máy nông nghiệp
Địa điểm thực hiện dự án:
Địa điểm cung cấp thiết bị của gói thầu thuộc dự án đầu tư chiều sâu nâng cao năng lực sản xuất động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ là tại nhà máy 1 Công ty TNHH MTV Động cơ và Máy nông nghiệp Miền Nam - Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
Quy mô công trình bao gồm các hạng mục sau:
Phần xây dựng:
STT |
Các hạng mục đầu tư phần xây dựng |
S.lg |
1 |
Cải tạo hệ thống nhà xưởng Suzuki: đại tu biến thế 1750KVA; lắp đặt hệ thống đường dây điện; lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng |
1 |
2 |
Xây móng máy, cải tạo mặt bằng nền xưởng, cải tạo mái, sơn tường |
1 |
3 |
Lắp đặt đường ống hệ thống khí nén tại khu vực 2 - nhà xưởng Suzuki |
1 |
4 |
Trang bị bổ sung các bình bọt xách tay, bình CO2 xách tay cho xưởng nhiệt luyện và khu vực 2 - nhà xưởng Suzuki có tổng diện tích 2148m2 |
1 |
5 |
Lắp đặt hệ thống thông gió khu vực 2- nhà xưởng Suzuki |
1 |
Phần thiết bị:
TT
|
Tên thiết bị trong dự án
|
Số lượng (cái) |
Công suất điện (kW) |
1 |
Máy vạt mép bánh răng |
1 |
0,75 |
2 |
Máy cà răng CNC |
1 |
5,25 |
3 |
Máy mài đá nghiêng CNC |
2 |
11,2 x 2 |
4 |
Máy mài cổ khuỷu |
1 |
11,2 |
5 |
Robot cấp phôi |
1 |
2,5 |
6 |
Trung tâm gia công ngang BT50, pallet 500x2 |
5 |
33 x 5 |
7 |
Hệ thống vận chuyển pallet tự động |
1 |
3,7 |
8 |
Bộ phanh thử tải động cơ |
6 |
|
9 |
Máy ép thủy lực song động 250T (kích thước bàn 1200x1400(mm)) |
1 |
30 |
10 |
Máy đột dập CNC (Công suất đột: 20 ~ 30 tấn, Hành trình: X2200mm ~ 2500mm, Hành trình: Y1200mm ~ 1500mm) |
1 |
30 |
11 |
Hệ thống thử tải máy cày 10Hp đến 50Hp |
4 |
|
12 |
Máy CMM |
1 |
|
13 |
Máy kiểm tra bánh răng |
1 |
|
Yêu cầu về cung cấp hàng hóa thuộc gói thầu
Mua sắm máy vát mép bánh răng, Máy cà răng CNC.
Thời gian thực hiện gói thầu: 03 tháng
2.2. Yêu cầu về kỹ thuật
Các yêu cầu kỹ thuật chung
Thiết bị do Nhà thầu cung cấp cần đảm bảo các yêu cầu sau :
- Thiết bị được cung cấp phải có chất lượng mới 100% chưa qua sử dụng và được chế tạo từ năm 2015 trở về đây.
- Thiết bị tiên tiến, hiện đại phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, phù hợp với điều kiện hiện có của Chủ đầu tư . Nhà thầu cần có các thuyết minh, nguyên lý làm việc chi tiết của thiết bị.
- Thiết bị có độ tin cậy, vận hành an toàn theo đúng Catalogue của nhà sản xuất.
- Thiết bị có tiêu hao năng lượng thấp.
- Thiết bị có tính đến các điều kiện khí hậu tại Miền Nam Việt Nam.
- Thiết bị thuận lợi cho vận hành và bảo dưỡng.
- Tất cả đều được sản xuất ở các nước công nghiệp phát triển và các nước công nghiệp đang phát triển. Nhà thầu phải chỉ rõ xuất xứ thiết bị mà mình cung cấp bao gồm: Hãng sản xuất, nước sản xuất, chứng chỉ kiểm tra chất lượng của thiết bị. Chủ đầu tư sẽ không chấp nhận thiết bị và vật liệu chế tạo thiết bị có nguồn gốc không đúng qui định trên.
- Sau khi vận chuyển cung cấp thiết bị đến mặt bằng nhà máy SVEAM và chuẩn bị được đầy đủ các điều kiện phục vụ cho công tác vận hành chạy thử thiết bị thì thiết bị phải vận hành ngay mà chủ đầu tư không phải bổ sung thêm bất cứ một bộ phận hoặc chi tiết nào của thiết bị.
- Các chỉ dẫn an toàn và lưới bảo vệ phải được sử dụng tại tất cả những điểm có thể tiếp xúc vật lý với các bộ phận truyền động.
- Thiết bị chào hàng phải có các thiết bị an toàn theo tiêu chuẩn Quốc tế cũng như tiêu chuẩn Việt Nam.
Các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của hồ sơ mời thầu mua sắm máy nông nghiệp
Máy vạt mép bánh răng và máy cà răng CNC
STT |
HẠNG MỤC |
THÔNG SỐ |
1 |
Máy vạt mép bánh răng |
|
1.1 |
Đường kính bánh răng gia công (Diameter which can be cut) |
30-200mm |
1.2 |
Mođun mà máy có thể cắt được (Pitch which can be cut) |
m 1.5 - 5 mm |
1.3 |
Vận tốc cắt (Cutting speed) |
250 teeth/min (at 50Hz) |
1.4 |
- Động cơ trục chính (Main motor): |
0.75Kw x 6P (with brake) |
1.5 |
Trọng lượng (Weight) |
300kg hoặc tương đương |
1.6 |
Diện tích mặt sàn chiếm chỗ (Floor space) |
450 x 600 mm hoặc tương đương |
2 |
Máy cà răng CNC |
|
|
* Khả năng (Capacity) |
|
2.1 |
Phạm vi xoay tối đa của bàn (Max. rotational range of table): |
± 900 |
2.2 |
Phạm vi xoay tối đa của đầu dao (Max. rotational motion range of cutter head): |
± 230 |
2.3 |
Cà song song tối đa (Parallel shaving) |
≥ 150mm |
2.4 |
Cà tiếp tuyến tối đa (Underpass shaving): |
≥ 10mm |
2.5 |
Cà chéo (Diagonal shaving (angular)): |
20 - 150mm |
2.6 |
Bước tiến ngang của dao cà (Infeed of shaving cutter) |
0.001 - 0.2mm |
2.7 |
Khoảng dịch chuyển tối đa của bàn máy theo phương đứng (Max. vertical displacement of table): |
≥ 175 mm |
|
* Dao cà (Shaving cutter) |
|
2.8 |
Đường kính ngoài của dao cà (Outer diameter of shaving cutter): |
Ø175 - Ø 260 mm |
2.9 |
Đường kính lỗ của dao cà (Hole diameter of shaving cutter): |
Ø 63.5mm |
2.10 |
Bề rộng của dao cà (Width of shaving cutter): |
19.5mm, 25.4mm, 30mm |
|
* Chi tiết gia công (work pieces) |
|
2.11 |
Đường kính ngoài của bánh răng gia công (Outer diameter of work pieces): |
Ø 20mm - Ø 320mm |
2.12 |
Mô đun (Module): |
M1 - M8 |
2.13 |
Bề rộng tối đa của bánh răng gia công (Max. tooth width of workpiece): |
150mm |
|
* Tốc độ trục chính và hành trình (Rpm & travel) |
|
2.14 |
Tốc độ cà răng (Shaving cutter speed): |
50 - 500 vòng/phút |
2.15 |
Bước tiến dao theo phương ngang của bàn máy (Horizontal feed rate of table): |
1 - 1000 mm/phút |
2.16 |
Bước tiến dao theo phương đứng của bàn máy (Vertical feed rate of table): |
1 - 1000 mm/phút |
|
* Nguồn điện và công suất tiêu thụ (Power) |
|
2.17 |
Điện áp (Working voltage): |
3 phase 380 V 50Hz |
2.18 |
Động cơ trục chính (Spindle motor) |
Cont ≥ 3.7 kw (1500 vòng/phút) 30min ≥ 4.9 kw (5000 vòng/phút) |
2.19 |
Động cơ bước tiến theo phương ngang của bàn máy (Horizontal feeding motor of table): |
≥ 6Nm |
2.20 |
Động cơ bước tiến thao phương đứng của bàn máy (Vertical feeding motor of table): |
≥ 16Nm |
2.21 |
Động cơ xoay của đầu dao (Turning motor of cutter head): |
≥ 6Nm |
2.22 |
Động cơ của hệ thống thuỷ lực (Hydraulic system motor): |
≥ 3.7 Kw |
|
* Hệ điều khiển CNC (CNC control system) |
|
2.23 |
Hệ điều khiển SIEMENS (SIEMENS control system) |
SIEMENS 810D hoặc thế hệ điều khiển mới hơn |
2.24 |
Số trục tối thiểu được điều khiển bằng CNC (Minimum of axis controlled by CNC): 3 trục + Trục chuyển động theo phương ngang của của bàn + Trục xoay góc của đầu mang dao. + Trục chuyển động theo phương đứng của bàn |
3 trục |
2.3. Các yêu cầu khác
Yêu cầu cung cấp phụ tùng bảo hành
Nhà thầu đưa ra liệt kê các phụ tùng thay thế cần thiết cho thiết bị trong thời gian bảo hành thiết bị nhằm đảm bảo cho quá trình hoạt động của thiết bị phục vụ ổn định cho sản xuất sau này. Các phụ tùng thay thế cần nêu rõ :
- Qui cách, số lượng của phụ tùng thay thế
- Xuất xứ của phụ tùng thay thế
- Đặc tính kỹ thuật cần thiết
- Khối lượng của từng phụ tùng thay thế
- Các bản vẽ cần thiết chỉ rõ vị trí của chi tiết phụ tùng thay thế ở một số thiết bị quan trọng và phức tạp.
Yêu cầu tài liệu kỹ thuật
Nhà thầu cần cung cấp những tài liệu kỹ thuật cần thiết để hướng dẫn cho Chủ đầu tư trong vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị:
- Mô tả thiết bị, các thông số kỹ thuật đặc trưng của sản phẩm.
- Catalogue, tài liệu hướng dẫn lắp đặt, chạy thử và vận hành và bảo dưỡng thiết bị trong đó có chỉ rõ các điều cần thiết về việc tháo dỡ, lắp lại và thay thế các bộ phận, các điều kiện cần thiết và hướng dẫn liên quan đến việc bảo dưỡng máy, chỉ ra các đợt kiểm tra định kỳ và thay thế, các dụng cụ sử dụng trong bảo dưỡng.
- Hướng dẫn về kỹ thuật an toàn
Bôi trơn:
- Sổ tay trình bày chi tiết, chỉ ra các điểm bôi trơn và đổ dầu
- Chỉ dẫn cụ thể về chu kỳ bôi trơn với khối lượng, yêu cầu kỹ thuật, củng loại vật liệu bôi trơn cần thiết.
Yêu cầu về hướng dẫn kỹ thuật
- Nhà thầu phải đưa ra chương trình hướng dẫn kỹ thuật cho một số cán bộ và công nhân của Chủ đầu tư. Dự kiến thời gian cho việc hướng dẫn kỹ thuật đó trên cở sở hợp lý nhằm thực hiện tốt công tác chạy thử, vận hành và sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị của nhà thầu cho Chủ đầu tư.
Yêu cầu Chỉ tiêu bảo hành:
- Nhà thầu có trách nhiệm bảo hành thiết bị do mình cung cấp trong thời gian tối thiểu là 12 tháng cho phần cơ khí, 24 tháng cho hệ điều khiển.
- Nhà thầu phải đưa ra những thông số bảo hành tối thiểu theo các chỉ tiêu bảo hành được qui định trong Hồ sơ mời thầu. Bản cam kết các chỉ tiêu bảo hành là cơ sở để bên mời thầu đánh giá các Hồ sơ dự thầu. Việc nhà thầu không đưa ra cam kết các thông số vận hành hoặc đưa ra không đầy đủ để làm cơ sở cho bên mời thầu đánh giá các Hồ sơ dự thầu dẫn đến Hồ sơ dự thầu bị loại bỏ là trách nhiệm của nhà thầu.
- Các thông số cam kết phải được tính toán phù hợp với đặc tính kỹ thuật thiết bị của nhà sản xuất. HSDT có những đề xuất sai khác với đặc tính kỹ thuật thiết bị của nhà sản xuất sẽ được coi như không đáp ứng yêu cầu HSMT.
Yêu cầu về Chạy thử
- Chạy thử không tải nhằm kiểm tra các thông số kỹ thuật của thiết bị, độ rung, tiếng ồn, mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng…;
- Thời gian chạy thử không tải không ít hơn 4 giờ liên tục. Kết quả chạy thử không tải được ghi vào biên bản và phải được hai bên ký
- Tiến hành vận hành chạy thử không tải theo hướng dẫn của nhà thầu.
- Chạy thử có tải nhằm kiểm tra khả năng làm việc ổn định của thiết bị, độ chính xác và chất lượng sản phẩm được thực hiện ..vv.. .
- Thời gian chạy thử có tải không ít hơn 4 giờ liên tục. Kết quả chạy thử có tải được ghi vào biên bản và phải được hai bên ký
- Tiến hành vận hành chạy thử có tải: cà và đáng giá chất lượng 50 bánh răng trục khuỷu EV2400 bằng gá cà và dao cà nhà sản xuất cung cấp theo thiết bị
- Kết quả chạy thử có tải được ghi vào biên bản do 2 bên ký.
Yêu cầu về giấy phép bán hàng theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu mua sắm máy nông nghiệp
- Yêu cầu nhà thầu nộp Giấy phép hoặc Giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác với nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế.
Mục 3. Bản vẽ
Danh mục bản vẽ |
||
Bản vẽ số
|
Tên bản vẽ |
Mục đích sử dụng |
11100-10208000 |
Bánh răng trục khuỷu EV2400 |
Tham khảo |
Mục 4. Kiểm tra và thử nghiệm
Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có: Yêu cầu nhà thầu vận hành chạy thử sản phẩm trước khi nghiệm thu.
Gửi bình luận của bạn