DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC

DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ RÁC THẢI NGUY HẠI

DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC

  • Mã SP:DA RAC 1
  • Giá gốc:60,000,000 vnđ
  • Giá bán:55,000,000 vnđ Đặt mua

DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ RÁC THẢI NGUY HẠI

NỘI DUNG dự án đầu tư nhà máy xử lý rác

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN 3
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư 3
I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình 3
I.3. Mô tả sơ bộ dự án 3
I.4. Sản phẩm của dự án 4
I.5. Cơ sở pháp lý triển khai dự án 4
CHƯƠNG II: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 8
II.1. Xuất xứ dự án. 8
II.2. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng nhà máy xử lý rác 9
CHƯƠNG III: THỰC TRẠNG RÁC THẢI Ở VIỆT NAM 13
III.1. Thực trạng rác thải ở Việt Nam 13
CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG 17
IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng 17
IV.2. Điều kiện tự nhiên 17
IV.2.1. Vị trí địa lý: 17
IV.2.2. Đặc điểm địa hình: 18
IV.2.3. Điều kiện tự nhiên 18
IV.3. Qui mô xây dựng 20
CHƯƠNG V: CÔNG NGHỆ XỬ LÝ RÁC THẢI 40
V.1. Nguyên lý công nghệ 40
V.2. Công nghệ tái chế rác thải 40
V.3. Công nghệ lò đốt rác 44
CHƯƠNG VI: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 51
VI.1. Phương án Vận hành nhà máy 51
VI.2. Phương án sử dụng lao động và chi phí tiền lương 51
CHƯƠNG VII: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ MÁY 53
VII.1. Tiến độ thực hiện 53
VII.2. Giải pháp thi công xây dựng 53
VII.3. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC THI CÔNG 53
VII.4. Hình thức quản lý dự án 54
CHƯƠNG VIII: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN 55
VIII.1. Đánh giá tác động môi trường 55
VIII.1.1. Giới thiệu chung 55
VIII.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường 55
VIII.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng nhà máy 58
VIII.1.4. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường 60
VIII.1.5. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường 61
VIII.1.6. Phương án xử lý môi trường khi vận hành nhà máy 62
VIII.1.7. Chương trình giám sát môi trường 64
CHƯƠNG IX: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN 66
IX.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư 66
IX.2. Nội dung Tổng mức đầu tư 66
CHƯƠNG X: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN 73
X.1. Nguồn vốn 73
X.2. Phương án hoàn trả vốn vay 75
CHƯƠNG XI: HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN 76
XI.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán 76
XI.2. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án 88
XI.3. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội 88
CHƯƠNG XII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 89
XII.1. Kết luận 89
XII.2. Kiến nghị 89

Dự án đầu tư nhà máy xử lý rác

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN     

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư
-  Tên công ty :  Công ty TNHH  MTV A NA Bạc Liêu
-  Địa chỉ   : Đường Hậu Hòa Bình , Tổ Dân phố 1, Phường 3 , Tp Bạc Liêu . tỉnh Bạc Liêu .
-  Giấy phép KD : 1900565004
-  Điện thoại         :                                  ;   Fax:
-  Đại diện          :   Ông Trần Đức Nghĩa ; 
-  Chức vụ          :   Giám Đốc
-  Mã số thuế        :   1900565004
I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình
- Công ty Minh Phương
- Điện thoại : 
I.3. Mô tả sơ bộ dự án
- Công ty TNHH MTV ANA Bạc Liêu dự kiến đầu tư xây dựng Nhà máy xử lý rác thải ANA Bạc Liêu với diện tích khoảng 111.541 m2, tại Thị Trấn Châu Hưng – huyện Vĩnh Lợi - tỉnh Bạc Liêu với công suất dự kiến 250 tấn/ngày.
- Dự án bao gồm các hạng mục như sau:
STT Hạng mục xây dựng Đơn vị  Khối lượng
1 Nhà văn phòng làm việc m2 680
2 Nhà nghỉ, thay đồ công nhân m2 800
3 Nhà để xe công nhân m2 100
4  Nhà để xe ô tô m2 100
5  Nhà bảo vệ m2 20
6  Nhà kiểm cân m2 20
7 Nhà xưởng nhựa tái sinh  m2 500
8 Nhà xử lý nước thải m2 500
9 Nhà xưởng đốt rác y tế   m2 500
10 Nhà sản xuất gạch không nung m2 700
11 Kho thành phẩm m2 1,800
12 Nhà xưởng sản xuất Mốp xốp m2 1,800
13 Nhà xưởng xử lý rác thải m2 6,000
14 Trạm biến áp m2 12
15 Máy phát điện dự phòng m2 60
16 Bể nước dự trữ sinh hoạt và chữa cháy m2 110
17 Trạm bơm nước ngầm và thoát nước m2 36
18  Cổng m2 14
19 Tường rào xây m2 2,800
20 Nhà chứa lò đốt rác m2 450
21 Bể xử lý nước thải m2 500
22 Diện tích cây xanh m2 32,000
23 Đường nhựa,  m2 2,206
24 Vỉa hè, sân bãi m2 14,000
25 San lấp mặt bằng m2 29,317
26 Hệ thống cấp thoát nước,  nước thải, hố trôn lấp  HT 1
27 Hệ thống điện sản xuất, trạm biến áp HT 1
28 Hệ thống điện chống sét HT 1
29 Hệ thống  PCCC HT 1
30 Tổng quĩ đất xây dựng  m2

I.4. Sản phẩm của dự án
Nhà máy xử lý rác thải với công suất 250 tấn/ngày thu về các sản phẩm sau:
- Gạch không nung từ rác thải vô cơ tro: 12.000.000 viên/ năm.
- Nhựa tái chế: 3.600 tấn/ năm.
- Mốp xốp từ việc tận dụng nhiệt: 3.600 tấn/ năm
- Sản xuất phân bón vi sinh:                     2.000 tấn / năm
I.5. Cơ sở pháp lý triển khai dự án
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT VÀ RÁC THẢI NGUY HẠI 

Tổng mức vốn đầu tư ban đầu

8.2.1. Nội dung

Mục đích của tổng mức đầu tư là tính toán toàn bộ chi phí đầu tư xây dựng “Nhà máy xử lý Môi trường Khu công nghiệp Yên Bình” làm cơ sở để lập kế hoạch và quản lý vốn đầu tư, xác định hiệu quả đầu tư của dự án.

Tổng chi phí đầu tư bao gồm chi phí xây lắp công trình, chi phí mua sắm dây chuyền thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng, chi phí khác, chi phí sử dụng đất và khoản chi phí dự phòng. Tổng các khoản chi phí này sẽ là tổng  định mức vốn đầu tư ban đầu.

 

(1) Chi phí xây dựng và lắp đặt

Tổng chi phí xây dựng và lắp đặt là 11,962,350,000 đồng (Mười một tỷ, chín trăm sáu mươi hai triệu, ba trăm năm mươi ngàn đồng). Bao gồm toàn bộ chi phí xây dựng khu hành chính, khu dịch vụ công, khu xử lý rác thải công nghiệp thể hiện cụ thể ở bảng tính toán sau:

 

ĐVT: 1,000 vnđ

STT

HẠNG MỤC

ĐVT

Khối lượng

Đơn giá trước thuế

Đơn giá sau thuế

Thành tiền (VNĐ)

I.1

Khu hành chính và dịch vụ công cộng

 

 

 

 

 

1

Phòng bảo vệ

25

2,273

2,500

62,500

2

Nhà văn phòng

100

2,727

3,000

300,000

3

Nhà để xe

100

2,273

2,500

250,000

4

Nhà ăn

200

2,273

2,500

500,000

5

Nhà nghỉ ca

200

2,273

2,500

500,000

6

Trạm biến thế

100

1,364

1,500

150,000

7

Trạm cân xe

100

1,091

1,200

120,000

8

Trạm xử lý nước cấp

160

1,100

1,210

193,600

9

Garage - bãi xe vận chuyển

1,000

500

550

550,000

10

Cây xanh, mặt nước, đường giao thông, vùng bao quanh cách li

5,115

500

550

2,813,250

I.2

Khu xử lý rác thải công nghiệp nguy hại

 

 

 

 

 

1

Kho chứa và phân loại chất thải nguy hại

1,000

1,500

1,650

1,650,000

2

Xưởng xử lý và tái chế chất thải

 

 

 

 

 

 

Khu lưu chứa và xử lý chất thải bằng lò đốt

200

1,000

1,100

220,000

 

Khu lưu chứa và xử lý bo mạch, linh kiện điện tử

200

1,000

1,100

220,000

 

Khu lưu chứa và phá dỡ bóng đèn chứa thủy ngân thải

200

1,000

1,100

220,000

 

Khu lưu chứa và phá dỡ ắc quy chì thải

200

1,000

1,100

220,000

 

Khu lưu chứa và súc rửa thùng phuy

200

1,000

1,100

220,000

 

Khu lưu chứa và tẩy rửa kim loại, nhựa dính hóa chất

200

1,000

1,100

220,000

 

Khu lưu chứa và tẩy rửa kim loại dính dầu mỡ

200

1,000

1,100

220,000

 

Khu lưu chứa và tái chế dầu thải

200

1,000

1,100

220,000

 

Khu lưu chứa và tái chế dung môi

200

1,000

1,100

220,000

 

Khu xử lý bùn thải và hóa rắn

1,000

1,000

1,100

1,100,000

 

Đường đi giữa các phân khu

200

500

550

110,000

3

Bãi chứa phế liệu tổng hợp

200

700

770

154,000

4

Bãi chứa kim loại

200

700

770

154,000

I.3

Hệ thống xử lý nước thải và chất thải lỏng

500

2,500

2,750

1,375,000

Tổng cộng

12,000

 

 

11,962,350

 

(2) Chi phí đầu tư trang thiết bị máy móc

Chi phí đầu tư máy móc thiết bị cho nhà máy xử lý rác thải bao gồm:

ĐVT: 1,000 vnđ

STT

HẠNG MỤC

ĐVT

Khối lượng

Đơn giá trước thuế

Đơn giá sau thuế

Thành tiền (VNĐ)

II

Máy móc thiết bị

 

 

 

 

 

1

Lò đốt rác thải nguy hại

HT

1

4,454,545

4,900,000

4,900,000

2

Hệ thống xúc rửa thùng phuy, bao bì nguy hại

HT

1

890,000

979,000

979,000

3

Hệ thống súc rửa tẩy kim loại, nhựa dính thành phần nguy hại

HT

1

550,000

605,000

605,000

4

Hệ thống tái chế đèn huỳnh quang

HT

1

200,000

220,000

220,000

5

Hệ thống phá dỡ tiền xử lý pin, ắc quy thải

HT

1

350,000

385,000

385,000

6

Hệ thống tiền xử lý bo mạch, linh kiện điện tử

HT

1

650,000

715,000

715,000

7

Hệ thống tái chế dầu thải

HT

1

550,000

605,000

605,000

8

Hệ thống chưng cất dung môi

HT

1

450,000

495,000

495,000

9

Hệ thống xử lý bùn thải

HT

1

1,200,000

1,320,000

1,320,000

10

Cột điện và dây trung thế từ đường lộ vào nhà máy

m

1,000

273

300

300,000

11

Bình biến thế 200 KVA

cái

1

650,000

715,000

715,000

12

Xe cần cuốc

cái

1

325,000

357,500

357,500

13

Xe ủi

cái

1

480,000

528,000

528,000

 

Cộng

 

 

 

 

12,124,500

 

(3) Chi phí quản lý dự án nhà máy xử lý rác thải nguy hại:

§ Chi phí quản lý dự án tính theo Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình.

§ Chi phí quản lý dự án bao gồm các chi phí để tổ chức thực hiện các công việc quản lý dự án từ giai đoạn chuẩn bị dự án, thực hiện dự án đến khi hoàn thành nghiệm thu bàn giao công trình vào khai thác sử dụng.

Chi phí quản lý dự án = (GXL+GTB) x 2.239% =  539,241,000 đồng 

GXL: Chi phí xây lắp

GTB: Chi phí thiết bị, máy móc

 

(4) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: bao gồm các khoản chi phí :

- Chi phí lập dự án = (GXL + GTB) x 0.784% =  188,748,000 đ

- Chi phí lập TKBVTC = GXL x 2.466% = 294,984,000 đ

- Chi phí thẩm tra TKBVTC = GXL x 0.203% = 24,279,000 đ

- Chi phí lập HSMT xây lắp = GXL x 0.295% = 35,231,000 đ

- Chi phí giám sát thi công xây lắp: GXL x 2.481% =  296,747,000 đ

- Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị: GTB x 0.802% = 97,197,000 đ

è Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng = 937,185,000 đồng

 

(5) Chi phí sử dụng đất:

Theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 21/12/2013 của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Thái Nguyên phê duyệt giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2014, giá bồi thường đất và các khoản hỗ trợ khác dự kiến khoảng 500 triệu đồng.

 

(6) Chi phí khác

Chi phí khác bao gồm các chi phí cần thiết không thuộc chi phí xây dựng; chi phí thiết bị; chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, chi phí quản lý dự án và chi phí tư vấn đầu tư xây dựng nói trên:

- Chi phí bảo hiểm xây dựng = GXL x 0.5% = 59,812,000 đ

- Chi phí kiểm toán= (GXL +GTB) x 0.334% = 80,370,000 đ

- Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán = (GXL+GTB) x 0.207% =  49,820,000 đ

- Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường = 330,000,000 đ

è Chi phí khác =  520,001,000 đồng

 

(7) Chi phí dự phòng

Dự phòng phí = (GXl+ Gtb+Gqlda+Gtv+Gk) x 5% = 1,304,164,000 đồng

è Tổng chi phí đầu tư  ban đầu = (1)+(2)+(3)+(4)+(5)+(6+(7)

= 27,900,000,000 đồng

 

8.2.2. Kết quả tổng mức đầu tư của dự án 

 

Bảng tổng hợp định mức vốn đầu tư của dự án nhà máy xử lý rác thải nguy hại

ĐVT:1,000 vnđ

STT

HẠNG MỤC

GT
TRƯỚC THUẾ

VAT

GT
SAU THUẾ

I

Chi phí xây dựng

10,874,864

1,087,486

11,962,350

II

Chi phí máy móc thiết bị

11,022,273

1,102,227

12,124,500

III

Chi phí quản lý dự án

490,219

49,022

539,241

IV

Chi phí tư vấn đầu tư

851,986

85,199

937,185

1

Chi phí lập dự án

171,589

17,159

188,748

2

Chi phí lập TKBVTC

268,167

26,817

294,984

3

Chi phí thẩm tra TKBVTC

22,072

2,207

24,279

5

Chi phí lập HSMT xây lắp

32,028

3,203

35,231

7

Chi phí giám sát thi công xây lắp

269,770

26,977

296,747

8

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

88,361

8,836

97,197

V

Chi phí khác

472,728

47,273

520,001

3

Chi phí bảo hiểm xây dựng

54,374

5,437

59,812

4

Chi phí kiểm toán

73,063

7,306

80,370

5

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

45,291

4,529

49,820

6

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

300,000

30,000

330,000

VI

Chi phí đất

500,000

50,000

550,000

VII

Chi phí dự phòng

1,185,604

118,560

1,304,164

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ

25,397,674

2,539,767

27,900,000

 

GỌI NGAY - 0903649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha