Dự án khu trang trai nuôi trồng thủy sản nuôi cá ba sa, nuôi tôm xuất khẩu, lậ dự án đầu tư khu nuôi trồng thủy sản và nuôi tôm càng xanh xuất khẩu
Dự án khu trang trai nuôi trồng thủy sản nuôi cá ba sa, nuôi tôm xuất khẩu
NỘI DUNG
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN TRANG TRẠI NUÔI CÁ BA SA
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư
I.2. Đơn vị tư vấn lập phương án đầu tư xây dựng công trình
I.3. Mô tả sơ bộ dự án
I.4. Cơ sở pháp lý triển khai dự án
CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
II.1. TỔNG QUAN VỀ NỀN KINH TẾ VIỆT NAM
II.1.1 Tổng quan về nền kinh tế vĩ mô Việt Nam 2011:
II.2. Tổng quan về dân số và kinh tế xã hội tỉnh Long An.
II.3. Nhu cầu tiêu thụ
CHƯƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
III.1. Khái quát chung và sự cần thiết phải đầu tư dự án
III.2. Mục tiêu đầu tư khu du lịch sinh thái và nuôi trồng thủy sản
III.3. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng
CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng
IV.2. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội huyện Mộc Hóa và khu vực Dự án
1.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1.1.1. Điều kiện về địa lý và địa chất
1.1.1.1. Đặc điểm địa hình
1.1.1.2. Đặc điểm địa chất
1.1.2. Điều kiện về khí tượng – thủy văn
1.1.2.1. Về khí tượng
a) Nhiệt độ không khí
1.1.2.2. Về thủy văn, nguồn nước
b) Nước ngầm
IV.2.1. Hiện trạng sử dụng đất
IV.3.1. Đất tại khu vực dự án
IV.3.2. Công trình kiến trúc khác
IV.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
IV.4.1. Đường giao thông
IV.4.2. Hệ thống thoát nước mặt
IV.4.3. Hệ thống thoát nước bẩn, vệ sinh môi trường
V.4.4. Hệ thống cấp điện, chiếu sáng công cộng
IV.5. Nhận xét chung về hiện trạng
CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN ĐỀN BÙ GIẢI PHÒNG MẶT BẰNG
5.1 Tổng quĩ đất đầu tư xây dựng công trình
5.2 Chính sách bồi thường - Mô tả hiện trạng khu đất
5.3 Tiền thuê đất
CHƯƠNG VI: QUI MÔ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
VI.1. Phạm vi dự án
VI.2. Lựa chọn mô hình thiết kế xây dựng công trình
VI.2.1. Mô hình đầu tư Khu nuôi trồng thủy sản Mộc Hóa
VI.2.2. Thiết kế ao nuôi:
CHƯƠNG VII: GIẢI PHÁP QUI HOẠCH - THIẾT KẾ XÂY DỰNG
VII.1. Các hạng mục công trình
VII.2. Giải pháp thiết kế công trình
VII.2.1. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của dự án
VI.2.2. Giải pháp quy hoạch:
VII.2.3. Giải pháp bố trí mặt bằng:
VII.2.4. Giải pháp kết cấu:
VII.2.5. Giải pháp kỹ thuật
VII.3. Qui hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật
VII.3.1. Đường giao thông chính
VII.3.2. Quy hoạch chuẩn bị đất xây dựng:
VII.3.3. Hệ thống thoát nước mặt:
VII.3.4. Hệ thống thoát nước bẩn – vệ sinh môi trường:
VII.3.5. Hệ thống cấp nước:
VII.3.6. Hệ thống cấp điện – chiếu sáng công cộng:
VII.4. Xây dựng đường, sân bãi
VII.6. Hạ tầng kỹ thuật
CHƯƠNG VIII: QUY TRÌNH KỸ THUẬT NUÔI CÁ TRA THƯƠNG PHẨM
VIII.1. Kỹ thuật nuôi cá tra
VIII.2. Một số đặc điểm cá Tra nuôi
VIII.3. Quy trình kỹ thuật ương cá thịt
CHƯƠNG IX: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
IX.1. Phương án hoạt động và sử dụng người lao động
IX.2. Phương án sử dụng lao động địa phương
CHƯƠNG X: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH
X.1. Tiến độ thực hiện - Tiến độ của dự án
X.3. Sơ đồ tổ chức thi công
X.4. Thiết bị thi công chính
X.5. Hình thức quản lý dự án
CHƯƠNG XI: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
XI.1. Đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng
XI.1.1. Giới thiệu chung
XI.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường
XI.2. Đánh giá tác động môi trường khi dự án đi vào hoạt động
CHƯƠNG XII: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN
XII.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư
XII.2. Nội dung Tổng mức đầu tư
CHƯƠNG XIII: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN
XIII.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án
XIII.2. Phương án hoàn trả vốn vay
CHƯƠNG XIV: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN
XIV.1. Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội
XIV.2. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
XIV.3. Tính toán chi phí
XIV.4. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án
XIV.5. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội
CHƯƠNG XV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
XV.1. Kết luận
XV.2. Kiến nghị
Dự án khu trang trai nuôi trồng thủy sản nuôi cá ba sa, nuôi tôm xuất khẩu, lậ dự án đầu tư khu nuôi trồng thủy sản và nuôi tôm càng xanh xuất khẩu
- Tên công ty : Công ty CP Phát triển hạ tầng & BĐS Thái Bình Dương
- Địa chỉ: 31/21 Kha Vạn Cân, KP 5, P. Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức, TP.HCM
- Giấy phép KD : số 0303614496 do Sở kế hoạch-Đầu tư TP. HCM cấp (lần thay đổi thứ 16) ngày 19/4/2012;
- Điện thoại : 08 37269701 - Fax: 08 37269872
- Đại diện : Phạm Đức Tấn ; Chức vụ: Tổng Giám Đốc
Công ty CP Phát triển hạ tầng & BĐS Thái Bình Dương có đầy đủ năng lực, kinh nghiệm thực hiện các dự án đầu tư xây dựng lớn.
- Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương
- Địa chỉ : 156 Nguyễn Văn Thủ, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.
- Điện thoại : (08) 22142126 ; Fax: (08) 39118579
- Tên dự án: Khu nuôi trồng thủy sản Mộc Hóa
- Địa điểm: Tại xã Thạnh Hưng, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An.
- Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới.
Dự án sẽ bao gồm các hạng mục sau :
- Khu ao nuôi thủy sản : 30 ha ;
- Khu ao xử lý nước ( ao chứa, ao lắng và ao xử lý nước thải) : 10 ha ;
- Ao thí nghiệm nuôi cá : 1 ha ;
- Hệ thống nương cấp nước sạch đã qua xử lý (cống điều tiết, cống ngầm, kênh mương, trạm bơm, đường ống cấp nước) : 2,5 ha
- Hệ thống nương thoát nước bẩn dẫn về khu xử lý nước thải (cống điều tiết, cống ngầm, kênh mương, trạm bơm, đường ống thoát nước) : 1,5 ha
- Hệ thống đường giao thông, đê bao, đường nội vùng : 2 ha ;
- Khu nhà điều hành, kho chế biến và kho chứa thức ăn : 0,5 ha ;
- Hệ thống điện, hệ thống chống sét,….
Thứ tự |
Khu nuôi trồng thủy sản |
ĐVT |
Khối lượng |
1 |
Đào ao nuôi cá 42 ha mặt nước = 300000 x 1,5 = 450000 m3 |
m3 |
450,000 |
2 |
Đào đất khu xử lý nước thải 2 ha= 20000 x 1,5 = 30000 |
m3 |
30,000 |
3 |
Đắp mương cấp nước chính = 800 x 6x32 = 153,600 |
m3 |
153,600 |
4 |
Đắp mương thoát nước chính = 800 x 6x32 = 153,600 |
m3 |
153,600 |
5 |
Đắp đất khu trạm bơm |
m3 |
1,617 |
6 |
Đắp đê bao chính |
m3 |
105,000 |
7 |
Đắp đê bao phụ |
m3 |
118,800 |
8 |
Đắp đất nền khu nhà điều hành, nhà kho |
m3 |
75,000 |
9 |
Xây dựng nhà điều hành |
m2 |
250 |
10 |
Xây dựng nhà bảo vệ |
m2 |
64 |
11 |
Xây dựng nhà kho |
m2 |
250 |
12 |
Xây nhà 04 trạm bơm |
m2 |
320 |
13 |
Cống ly tâm D500 |
m |
1,450 |
14 |
Trải nền bê tông mặt đê cấp nước M200 = 1000x3,6x6x0,15 |
m3 |
3,240 |
15 |
Trải nền bê tông mặt đê thoát nước M200 = 1000x3,6x6x0,15 |
m3 |
3,240 |
16 |
Trải nền bê tông mặt đê bao chính M200 |
m3 |
2,800 |
17 |
Xây kè đá hộc vữa M100 cấp nước |
m3 |
12,500 |
18 |
Xây kè đá hộc vữa M100 thoát nước |
m3 |
20,000 |
19 |
BTCT miệng cống thu và thoát nước |
m3 |
440 |
1. Khu nuôi cá thịt, nhà kho, văn phòng:
Chiếm tỷ lệ diện tích 60%-70% tổng diện tích (30ha-35ha). Hệ thống bờ bao vượt lũ kết hợp với giao thông nội bộ để thuận tiện việc đi lại và vận chuyển vật tư đến các ao nuôi. Ngoài ra dự án phải bố trí các hạng mục công trình với quy mô diện tích được tính toán đáp ứng yêu cầu về công nghệ và trình độ sản xuất.
2. Khu xử lý nước thải, bùn bã hữu cơ:
Chiếm tỷ lệ diện tích 10%-20% tổng diện tích (5ha-8ha). Khu xử lý bùn được bố trí tại hai khu vực: khu 5 ha riêng biệt. Còn khu xử lý nước thải được bố trí nằm hoàn toàn trong khu 50 ha, có tác dụng lắng lọc nước, xử lý và cải thiện chật lượng nước trước khi thải ra môi trường xung quanh để hạn chế dịch bệnh lây lan trong vùng dự án và không ảnh hưởng đến nguồn nước sinh hoạt của cư dân quanh vùng. Đây là điều kiện bắt buộc phải có ở các vùng nuôi tập trung cho sản lượng lớn nhằm thực hiện mục tiêu phát triển thủy sản ổn định và bền vững.
3. Hệ thống hạ tầng phục vụ sản xuất:
Điện: để chủ động trong việc cung cấp điện cho các thiết bị phục vụ sản xuất và kết hợp với nhu cầu sử dụng điện sinh hoạt trong vùng. Dự án cần đầu tư một đường điện 3 pha nối với mạng lưới điện ở khu vực Mộc Hóa. Bố trí một trạm biến áp 250KVA và hạ thế độc lập 3 pha. Dự án sẽ phối hợp với Cty Điện Lực 2 chi nhánh Long An để thiết kế và thi công.
Giao thông và đi lại: dự án thuận tiện về đường thủy lẫn đường bộ nên sẽ đầu tư, ghe xuồng, cầu, bến vận chuyển hàng hóa.
Dự án khu trang trai nuôi trồng thủy sản nuôi cá ba sa, nuôi tôm xuất khẩu, lậ dự án đầu tư khu nuôi trồng thủy sản và nuôi tôm càng xanh xuất khẩu
1. Ao nuôi có đặc điểm như sau:
- Diện tích ao nuôi từ 5.000 - 10.000m2. Hình dạng tùy thuộc vào địa hình nơi xây dựng, nhưng tốt nhất nên có hình chữ nhật để thuận tiện cho việc quản lý và thu hoạch.
- Bờ ao chắc chắn, không bị lún hoặc nứt vỡ và chống lũ triệt để. Bờ bao kết hợp với giao thông đi lại trong khu vực dự án.
- Ao có hệ thống cấp thoát nước độc lập để không gây ô nhiễm bẩn và lây lan mầm bệnh cho khu vực xung quanh.
2. Ao điển hình: 10.000m2
- Ao được thiết kế theo hướng Đông - Tây.
- Diện tích mặt nước ao nuôi: 120,5m x 83m = 10.001,5m2
- Diện tích đáy ao: 116,5m x 75m = 8.737,5m2
- Diện tích trung bình ao: (10.001,5 + 8.737,5)m2 = 9.369,5m2
- Thể tích nước ao nuôi trung bình: 9.369,5m2 x 3,5 = 32.793m3
- Đáy ao nghiêng về phía cống thoát nước độ dốc 1%.
Nhu cầu về nguyên liệu khu nuôi thủy sản:
Con giống: nhu cầu con giống rất lớn, phải đảm bảo đạt sản lượng và chất lượng. Trong điều kiện dự án chưa có trại sản xuất nên phải ký hợp đồng với các nơi cung cấp giống trong, ngoài tỉnh hoặc các cơ sở giống có uy tín. Nhu cầu con giống cho một vòng sản xuất đến năm định hình là 300000 m2*35con*2vụ =21 triệu con/năm, giá cá giống bình quân 2,200 đồng/con. Chi phí tiền cá giống một năm là 21.000.000 conx 2.200 đồng = 39,6 tỷ đồng.
Thức ăn cho cá nuôi: để đạt sản lượng thủy sản 10.500 tấn/năm, hệ số tiêu tốn thức ăn là 1,7:1. Tổng nhu cầu thức ăn là 17.850 tấn/năm. Giá 1 kg thức ăn bình quân là 9.500 đồng/kg. Chí phí thức ăn mỗi năm là = 17.850 x9,5x1,7 = 169,575 tỷ đồng.
- Chi phí tăng 5% cho mỗi năm tiếp theo trong 5 năm đầu của dự án Chi phí tiếp thị quảng cáo chiếm 2 – 5% Doanh thu
- Chi phí điện, nước 1% -2% DT
- Chi phí bảo trì : 0,5%-2% giá trị tài sản
- Chi phí lương cho nhân viên : (bảng tính).
- Chi phí bảo hiển XH, Y tế, trợ cấp : (bảng tính)
- Chi phí bảo hiểm tài sản (0,3% tài sản )
Chi phí tăng 5% cho mỗi năm tiếp theo trong 5 năm đầu của dự án
STT |
Nội dung |
Năm vận hành |
|
|
|
|
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 5 |
||
1 |
Chi phí điện, nước,… bằng 1-3% DT |
4,173,750 |
4,173,750 |
4,173,750 |
4,173,750 |
4,173,750 |
2 |
Chi phí tiếp thị, quảng cáo, ... (0,5%DT) |
556,500 |
556,500 |
556,500 |
556,500 |
556,500 |
3 |
Chi phí trả lãi vay vốn đầu tư |
13,450,875 |
11,494,992 |
9,226,167 |
6,594,330 |
3,541,400 |
4 |
Chi phí trả lương |
3,498,000 |
3,498,000 |
3,498,000 |
3,602,940 |
3,602,940 |
5 |
Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế |
436,080 |
436,080 |
436,080 |
436,080 |
436,080 |
6 |
Chi phí điện thoại bằng 0.1% DT |
278,250 |
278,250 |
278,250 |
278,250 |
278,250 |
7 |
Chi phí sữa chữa lớn (2% giá thiết bị/năm) |
|
|
119,134 |
|
|
8 |
Chi phí sửa chữa thường xuyên (1 - 2% giá XL/năm) |
429,652 |
429,652 |
429,652 |
429,652 |
429,652 |
9 |
Chi phí bảo hiểm tài sản cố định (0,3%/năm) |
146,766 |
146,766 |
146,766 |
146,766 |
146,766 |
10 |
Khấu hao tài sản cố định |
10,828,665 |
10,828,665 |
10,828,665 |
10,828,665 |
10,828,665 |
11 |
Chi phí cho khu du lịch: nguyên liệu đầu vào, thức ăn, nước uống, ... |
1,200,000 |
1,200,000 |
1,200,000 |
1,200,000 |
1,200,000 |
12 |
Chi phí vôi, hóa chất xử lý ao, thuốc phòng bệnh… |
169,575,000 |
169,575,000 |
169,575,000 |
169,575,000 |
169,575,000 |
13 |
Chi phí thức ăn nuôi cá tra |
39,600,000 |
39,600,000 |
39,600,000 |
39,600,000 |
39,600,000 |
14 |
Chi phí mua cá giống |
244,173,538 |
242,217,655 |
240,067,964 |
237,421,933 |
234,369,003 |
* |
Tổng cộng |
4,173,750 |
4,173,750 |
4,173,750 |
4,173,750 |
4,173,750 |
Dự án khu trang trai nuôi trồng thủy sản nuôi cá ba sa, nuôi tôm xuất khẩu, lậ dự án đầu tư khu nuôi trồng thủy sản và nuôi tôm càng xanh xuất khẩu
STT |
Nội dung |
Năm vận hành |
|
|
|
|
Năm 6 |
Năm 7 |
Năm 8 |
Năm 9 |
Năm 10 |
||
1 |
Chi phí điện, nước,… bằng 1-3% DT |
4,173,750 |
4,173,750 |
4,173,750 |
4,173,750 |
4,173,750 |
2 |
Chi phí tiếp thị, quảng cáo, ... (0,5%DT) |
556,500 |
556,500 |
556,500 |
556,500 |
556,500 |
3 |
Chi phí trả lãi vay vốn đầu tư |
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí trả lương |
3,602,940 |
3,711,028 |
3,711,028 |
3,711,028 |
3,822,359 |
5 |
Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế |
436,080 |
436,080 |
436,080 |
436,080 |
436,080 |
6 |
Chi phí điện thoại bằng 0.1% DT |
278,250 |
278,250 |
278,250 |
278,250 |
278,250 |
7 |
Chi phí sữa chữa lớn (2% giá thiết bị/năm) |
119,134 |
|
|
119,134 |
|
8 |
Chi phí sửa chữa thường xuyên (1 - 2% giá XL/năm) |
429,652 |
429,652 |
429,652 |
429,652 |
429,652 |
9 |
Chi phí bảo hiểm tài sản cố định (0,3%/năm) |
146,766 |
146,766 |
146,766 |
146,766 |
146,766 |
10 |
Khấu hao tài sản cố định |
10,828,665 |
10,828,665 |
824,933 |
824,933 |
824,933 |
11 |
Chi phí cho khu du lịch: nguyên liệu đầu vào, thức ăn, nước uống, ... |
1,200,000 |
1,200,000 |
1,200,000 |
1,200,000 |
1,200,000 |
12 |
Chi phí vôi, hóa chất xử lý ao, thuốc phòng bệnh |
169,575,000 |
169,575,000 |
169,575,000 |
169,575,000 |
169,575,000 |
13 |
Chi phí thức ăn nuôi cá tra |
39,600,000 |
39,600,000 |
39,600,000 |
39,600,000 |
39,600,000 |
14 |
Chi phí mua cá giống |
230,946,737 |
230,935,691 |
220,931,959 |
221,051,093 |
221,043,290 |
* |
Tổng cộng |
4,173,750 |
4,173,750 |
4,173,750 |
4,173,750 |
4,173,750 |
Bảng tổng hợp doanh thu của dự án:
Doanh thu cho nuôi cá tra:
Sản phẩm chủ yếu của dự án là cá tra, được nuôi theo quy trình kỹ thuật tiên tiến với hàm lượng dinh dưỡng cao phù hợp với yêu cầu thị hiếu của thị trường, sản phẩm đạt tiêu chuẩn xuất khẩu. Sản lượng dự kiến đến năm định hình là 10.500 tấn/năm sản phẩm chính, trong đó chỉ có 95% sản lượng đạt thương phẩm và 5% sản phẩm dạt.
Doanh thu dự kiến cho một ao = 10000 m2 là = 350 tấn x26.500.000 đồng = 9.275.000.000 đồng (9,275 tỷ đồng/ao). Doanh thu của 30 ao là = 278,250 tỷ đồng/năm.
STT |
Hạng mục |
Năm hoạt động của dự án |
||||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 5 |
||
|
Doanh thu từ nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
1 |
Doanh thu từ 30 ao nuôi cá tra |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
|
Tổng cộng doanh thu |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
STT |
Hạng mục |
Năm hoạt động của dự án |
||||
Năm 6 |
Năm 7 |
Năm 8 |
Năm 9 |
Năm 10 |
||
|
Doanh thu từ nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
1 |
Doanh thu từ 30 ao nuôi cá tra |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
|
Tổng cộng doanh thu |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế của dự án đầu tư xây dựng.
Bảng cân đối lổ lãi
TT
|
Nội dung |
Năm hoạt động |
|
|
|
||||
|
|
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 5 |
|||
1 |
Doanh thu chưa thuế VAT |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
|||
2 |
Chi phí SXKD chưa thuế VAT |
244,173,538 |
242,217,655 |
240,067,964 |
237,421,933 |
234,369,003 |
|||
3 |
Thu nhập chịu thuế |
34,076,462 |
36,032,345 |
38,182,036 |
40,828,067 |
43,880,997 |
|||
4 |
Thuế thu nhập DN ( 25% ) |
8,519,115 |
9,008,086 |
9,545,509 |
10,207,017 |
10,970,249 |
|||
5 |
Lợi nhuận dòng |
25,557,346 |
27,024,259 |
28,636,527 |
30,621,050 |
32,910,748 |
|||
6 |
Lợi nhuận cộng dồn |
25,557,346 |
52,581,605 |
81,218,132 |
111,839,182 |
144,749,930 |
|||
7 |
Lợi nhuận bq/năm |
38,607,859 |
|
|
|
|
TT
|
Nội dung |
Năm hoạt động |
|
|
|
||||
|
|
Năm 6 |
Năm 7 |
Năm 8 |
Năm 9 |
Năm 10 |
|||
1 |
Doanh thu chưa thuế VAT |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
|||
2 |
Chi phí SXKD chưa thuế VAT |
230,946,737 |
230,935,691 |
220,931,959 |
221,051,093 |
221,043,290 |
|||
3 |
Thu nhập chịu thuế |
47,303,263 |
47,314,309 |
57,318,041 |
57,198,907 |
57,206,710 |
|||
4 |
Thuế thu nhập DN ( 25% ) |
11,825,816 |
11,828,577 |
14,329,510 |
14,299,727 |
14,301,677 |
|||
5 |
Lợi nhuận dòng |
35,477,447 |
35,485,731 |
42,988,531 |
42,899,180 |
42,905,032 |
|||
6 |
Lợi nhuận cộng dồn |
180,227,377 |
215,713,108 |
258,701,639 |
301,600,819 |
344,505,852 |
|||
7 |
Lợi nhuận bq/năm |
38,607,859 |
|
|
|
|
Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế của dự án đầu tư xây dựng.
STT |
Các chỉ tiêu |
Năm hoạt động |
|
|
|
|
||
năm 0 |
năm 1 |
năm 2 |
năm 3 |
năm 4 |
năm 5 |
|||
A |
Dòng tiền vào (chưa VAT) |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Doanh thu hàng năm |
|
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
|
|
Cộng doanh thu |
|
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
|
B |
Dòng tiền ra (chưa VAT) |
113,348,772 |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi phí SXKD |
|
244,173,538 |
242,217,655 |
240,067,964 |
237,421,933 |
234,369,003 |
|
- |
Thuế thu nhập |
|
8,519,115 |
9,008,086 |
9,545,509 |
10,207,017 |
10,970,249 |
|
|
Cộng chi phí |
113,348,772 |
252,692,654 |
251,225,741 |
249,613,473 |
247,628,950 |
245,339,252 |
|
C |
Luồng tiền hoạt động sau thuế (A-B) |
-113,348,772 |
25,557,346 |
27,024,259 |
28,636,527 |
30,621,050 |
32,910,748 |
|
D |
Lũy kế |
-113,348,772 |
-87,791,426 |
-60,767,167 |
-32,130,640 |
-1,509,590 |
31,401,158 |
|
STT |
Các chỉ tiêu |
Năm hoạt động |
|
|
|
|
||
Năm 6 |
Năm 7 |
Năm 8 |
Năm 9 |
Năm 10 |
|
|||
A |
Dòng tiền vào (chưa VAT) |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Doanh thu hàng năm |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
|
|
|
Cộng doanh thu |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
278,250,000 |
|
|
B |
Dòng tiền ra (chưa VAT) |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi phí SXKD |
230,946,737 |
230,935,691 |
220,931,959 |
221,051,093 |
221,043,290 |
|
|
- |
Thuế thu nhập |
11,825,816 |
11,828,577 |
14,329,510 |
14,299,727 |
14,301,677 |
|
|
|
Cộng chi phí |
242,772,553 |
242,764,269 |
235,261,469 |
235,350,820 |
235,344,968 |
|
|
C |
Luồng tiền hoạt động sau thuế (A-B) |
35,477,447 |
35,485,731 |
42,988,531 |
42,899,180 |
42,905,032 |
|
|
D |
Lũy kế |
66,878,605 |
102,364,336 |
145,352,867 |
188,252,047 |
231,157,079 |
|
Dự án khu trang trai nuôi trồng thủy sản nuôi cá ba sa, nuôi tôm xuất khẩu
NỘI DUNG Dự án trang trại thủy sản
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN 4
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư 4
I.2. Mô tả sơ bộ dự án 4
I.3. Cơ sở pháp lý triển khai dự án 4
CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG 7
II.1. TỔNG QUAN VỀ NỀN KINH TẾ VIỆT NAM 7
II.1.1. Tổng Quan Về Nền Kinh Tế Vĩ Mô Việt Nam: 7
II.2. KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM 9
II.3. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NAM 11
CHƯƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG 15
III.1. Mục tiêu nhiệm vụ đầu tư. 15
III.2. Sự cần thiết phải đầu tư 17
CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG 18
IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng 18
IV.1.2. Địa chất 19
IV.1.3. Điều kiện thuỷ văn 19
IV.2. Hiện trạng sử dụng đất 20
IV.3.1. Nền đất tại khu vực dự án 20
IV.3.2. Công trình kiến trúc khác 20
IV.3.3. Hiện trạng dân cư 21
IV.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật 21
IV.4.1. Đường giao thông 21
IV.4.2. Hệ thống thoát nước mặt 21
V.4.4. Hệ thống cấp điện 21
IV.4. 5. Hệ thống cấp nước 21
IV.5. Nhận xét chung về hiện trạng 21
CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN ĐỀN BÙ GIẢI PHÒNG MẶT BẰNG 22
5.1 Tổng quĩ đất đầu tư xây dựng công trình 22
5.2 Chính sách bồi thường - Mô tả hiện trạng khu đất 22
BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT 22
5.3 Lý do chọn địa điểm : 23
CHƯƠNG VI: QUI MÔ ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN 24
VI.1. Phạm vi dự án 24
VI.2. Mô hình đầu tư xây dựng trang trại Nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi 24
VI.3. Kỹ thuật nuôi cá chình 24
VI.4. Kỹ thuật nuôi Ba ba thương phẩm 27
VI.5. Kỹ thuật nuôi cá trê 28
VI.6. Kỹ thuật nuôi cá lóc 29
VI.7. Kỹ thuật nuôi cá diêu hồng 31
VI.8. Kỹ thuật nuôi lợn rừng 32
VI.9. Kỹ Thuật chuồng trại chăn nuôi bò, dê 36
VI.9.1. Qui mô đầu tư xây dựng: 39
CHƯƠNG VII: GIẢI PHÁP QUI HOẠCH THIẾT KẾ CƠ SỞ 41
VII.1. Các hạng mục công trình 41
Mục tiêu nhiệm vụ thiết kế 41
VII.2. Giải pháp thiết kế công trình 41
VII.2.1. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của dự án 41
VI.2.2. Giải pháp quy hoạch: 41
VII.2.3. Giải pháp kiến trúc: 41
VII.2.4. Giải pháp kết cấu: 42
VII.2.5. Giải pháp kỹ thuật 42
VII.3. Qui hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật 43
VII.3.1. Đường giao thông 43
VII.3.2. Quy hoạch chuẩn bị đất xây dựng: 43
VII.3.3. Hệ thống thoát nước mặt: 44
VII.3.4. Hệ thống thoát nước bẩn – vệ sinh môi trường: 44
VII.3.5. Hệ thống cấp nước: 44
VII.3.6. Hệ thống cấp điện – chiếu sáng công cộng: 44
CHƯƠNG VIII: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG 45
VIII.1. Sơ đồ tổ chức công ty 45
VIII.2. Phương án hoạt động và sử dụng người lao động 47
CHƯƠNG IX: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH 48
IX.1. Tiến độ thực hiện 48
IX.2. Giải pháp thi công xây dựng 48
IX.2.1. Phương án thi công 48
IX.3. SƠ ĐỒ TỔ CHỨC THI CÔNG 49
IX.4. THIẾT BỊ THI CÔNG CHÍNH 49
IX.5. Hình thức quản lý dự án 50
CHƯƠNG X: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN 51
X.1. Đánh giá tác động môi trường 51
X.1.1. Giới thiệu chung 51
X.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường 51
2.1 Các quy định và hướng dẫn sau được dùng để tham khảo 51
2.2 Các tiêu chuẩn về môi trường áp dụng cho dự án 52
X.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng 54
X.1.4. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường 56
X.1.5. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường 57
X.1.6. Trong thời gian hoạt động 59
X.1.7. Kết luận 60
CHƯƠNG XI: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ 61
XI.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư 61
XI.2. Nội dung Tổng mức đầu tư 62
XI.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt 62
XI.2.2. Chi phí thiết bị 62
XI.2.3. Chi phí quản lý dự án: 62
XI.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: bao gồm 63
XI.2.5. Chi phí khác 63
XI.2.6. Dự phòng phí: 63
XI.2.7. Lãi vay trong thời gian xây dựng: 64
CHƯƠNG XII: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN 69
XII.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án 69
XII.2. Nguồn vốn 69
XII.3. Phương án hoàn trả vốn vay 70
CHƯƠNG XIII: HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN 73
XIII.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán 73
XIII.1.1. Các thông số giả định dùng để tính toán 73
Bảng tổng hợp chí phí 08 năm đầu của dự án: 75
Bảng tổng hợp doanh thu 08 năm đầu của dự án: 76
XIII.2. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án 80
XIII.3. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội 80
CHƯƠNG XIV: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 82
XIV.1. Kết luận 82
XIV.2. Kiến nghị 82
Phụ lục 1 : Bảng Phân tích chi phí, doanh thu và hiệu quả kinh tế dự án trang trại thủy sản
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN TRANG TRẠI THỦY SẢN
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư
- Tên Công Ty: CÔNG TY TNHH TÂN PHÚ TÀI
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 4000459908 do phòng đăng ký kinh doanh, sở kế hoạch đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp (lần 7) ngày: 14/10/2010.
- Giấy chứng nhận đăng ký thuế:
- Trụ sở công ty: Thôn Nam sơn, xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
- Đại diện pháp luật công ty : Ông Phạm Thường
- Chức vụ: Giám đốc công ty
- Điện Thoại: 0510.3572500 ; Fax: 0510 3572500
I.2. Mô tả sơ bộ dự án
- Tên dự án: Trang trại Nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi tại đồng Chà Mai – Tam Mỹ Tây
- Địa điểm: Tại tại xã Tam Mỹ Tây, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
- Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới
I.3. Cơ sở pháp lý triển khai dự án
Liên hệ lập Dự án: Trang trại thủy sản
GỌI NGAY - 0903649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
Dự án đầu tư nhà máy sản xuất ethanol Vạn Thông
65,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NÂNG CẤP TỔNG KHO XĂNG DẦU
80,000,000 vnđ
75,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU CAO ỐC VĂN PHÒNG
80,000,000 vnđ
75,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT ETHANOL CÔNG NGHIỆP
140,000,000 vnđ
130,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ BỆNH VIỆN ĐA KHOA
150,000,000 vnđ
145,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
58,000,000 vnđ
75,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
DỰ ÁN NHÀ MÁY VÀ DỊCH VỤ ĐÓNG TÀU
50,000,000 vnđ
48,000,000 vnđ
DỰ ÁN TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
DỰ ÁN TRANG TRẠI CHĂN NUÔI LỢN CÔNG NGHIỆP
78,000,000 vnđ
75,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY DỆT, MAY, NHUỘM VẢI CÔNG NGHIỆP
80,000,000 vnđ
75,000,000 vnđ
HOTLINE:
nguyenthanhmp156@gmail.com
MINH PHƯƠNG CORP. được thị trường biết đến tên tuổi nhờ kinh doanh uy tín, đảm bảo chất lượng sản phẩm – dịch vụ theo đúng yêu cầu của khách hàng.
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 - Hotline 090 3649782
www.minhphuongcorp.com.vn
© Bản quyền thuộc về khoanngam.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn