DỰ ÁN NHÀ MÁY VÀ DỊCH VỤ ĐÓNG TÀU

Dự án nhà máy đóng tàu từ vật liệu coposite và dịch vụ đóng tàu vận tải, tàu đi biển

DỰ ÁN NHÀ MÁY VÀ DỊCH VỤ ĐÓNG TÀU

  • Mã SP:TAU CAO TOC
  • Giá gốc:50,000,000 vnđ
  • Giá bán:48,000,000 vnđ Đặt mua

Lập dự án nhà máy đóng tàu từ composite

CHƯƠNG I:         GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN........................................... 4

I.1.         Giới thiệu chủ đầu tư........................................................................................................ 4

I.2.         Mô tả sơ bộ dự án............................................................................................................. 4

I.3.         Cơ sở pháp lý triển khai dự án......................................................................................... 4

CHƯƠNG II:      NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG........................................................ 8

II.1.       TỔNG QUAN VỀ NỀN KINH TẾ VIỆT NAM.............................................................. 8

II.1.1. Tổng Quan Về Nền Kinh Tế Vĩ Mô Việt Nam:............................................ 8

II.2.       ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH  THừA THIÊN HUế    11

Liên hệ lập dự án nhà máy đóng tàu từ composite 

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư

I.2. Đơn vị tư vấn lập phương án đầu tư kinh doanh

I.3. Mô tả sơ bộ dự án

I.4. Hình thức đầu tư: Đầu tư đóng mới.

I.5. Mục tiêu của dự án

I.6. Cơ sở pháp lý triển khai dự án

CHƯƠNG II: TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ NGHỀ CÁ

II.1. TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỦY SẢN VIỆT NAM

1.1 Chiến lược phát triển thủy sản Việt Nam

1.2 Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản

1.3 Về bảo vệ môi trường, bảo vệ tái tạo và phát triển nguồn lợi thủy sản

II.2. Tổng quan về địa lý và dân số tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu .

II.3. Phân tích tình hình thị trường phát triển nghề cá BR-VT

CHƯƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ

III.1. Khái quát chung và sự cần thiết phải đầu tư dự án

III.2. Mục tiêu đầu tư đóng mới tàu DVHC nghề cá

CHƯƠNG IV: YÊU CẦU KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA TÀU

IV.1. Yêu cầu chung

IV.2. Lựa chọn mô hình đầu tư

CHƯƠNG V: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ

V.1. Sơ đồ bố trí dưới boong chính

V.2. Bố trí trên boong chính

V.3. Bố trí boong thượng tầng (2).

V.4. Nóc cabin

VII.2. Giải pháp thiết kế kết cấu

CHƯƠNG VI: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

VI.1. Phương án hoạt động và sử dụng người lao động

VI.2. Bố trí lao động:

VI.3. Phương án sử dụng lao động địa phương

CHƯƠNG VII: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG ĐÓNG TÀU

VII.1. Tiến độ thực hiện - Tiến độ của dự án:

1/- Đào tạo huấn luyện:

2/- Sơ đồ tổ chức thi công

VII.2. Hình thức quản lý dự án

CHƯƠNG VIII: AN TOÀN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG VẬN HÀNH TÀU

VIII.1. An toàn trong quản lý điều hành và khai thác tàu

VIII.1.1. Giới thiệu chung

1. Các trang thiết bị an toàn của tàu

2. An toàn trong điều hành tàu.

VIII.2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG BIỂN

VIII.3. BẢO VỆ TẦNG OZON

CHƯƠNG IX: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN

IX.1. Nội dung Tổng mức đầu tư

IX.1.1. Chi phí xây lắp

IX.1.2. Chi phí thiết bị

IX.1.3. Chi phí quản lý dự án:

IX.1.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng: bao gồm

IX.1.5. Chi phí khác

IX.1.6. Dự phòng phí:

IX.1.7. Lãi vay trong thời gian xây dựng:

CHƯƠNG X: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN

X.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án

X.2. Phương án hoàn trả vốn vay

CHƯƠNG XI: HIỆU QUẢ KINH TẾ - TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN

XI.1. Phân tích hiệu quả kinh tế xã hội

XI.2. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán

XI.3. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án

XI.4. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội

CHƯƠNG XII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

XII.1. Kết luận

XII.2. Kiến nghị

 

GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN

I.1. Giới thiệu chủ đầu tư

-  Tên công ty :  Doanh nghiệp tư nhân Thuận Huệ 

- Địa chỉ:  168/5 Bạch Đằng, Phường 5, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu;

- Điện thoại         :    0643                        -         Fax: 064    

-  Đại diện          :      Nguyễn Văn Thuận   ;   Chức vụ: Giám Đốc

YÊU CẦU KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA TÀU 

I.1.   Yêu cầu chung - Dự án nhà máy đóng tàu từ vật liệu coposite và dịch vụ đóng tàu vận tải, tàu đi biển

Mục tiêu của chủ đầu tư trong lĩnh vực dịch vụ hậu cần nghề cá là An toàn, Kinh tế, Uy tín và Bảo vệ môi trường biển, thỏa mãn các quy định của các tổ chức hàng hải Việt Nam và Quốc tế. Việc luôn chú trọng xây dựng một đội tàu hiện đại, có các đặc điểm kỹ thuật đáp ứng yêu cầu vận tải và bảo quản hàng hóa thực phẩm và lượng hải sản thu mua trên biển.

Kết cấu và việc lắp đặt các trang thiết bị trên tàu phải tuân thủ các quy phạm phân cấp của đăng kiểm Quốc tế (Lloyd, DNV, ABS, NK,…), đồng thời phù hợp với quy phạm phân cấp và đóng tàu vỏ thép của Đăng kiểm Việt Nam 1997, mặt khác phải thỏa mãn các Công ước Quốc tế về chống ô nhiễm môi trường biển do dầu (The International Convention for the Prevention of Pollution by Ship – MARPOL 73/78), An toàn sinh mạng trên biển (Safety of Life at Sea 1974 – SOLAS 1974), các nghị định thư, các điều luật bổ sung…

Kích cỡ tàu vận chuyển được chọn trên cơ sở xem xét khả năng ra vào các tuyến vận chuyển, khả năng tiếp nhận của các kho, cảng, nhu cầu tiêu thụ của thị trường và hiệu quả khai thác tàu.

 

I.2. Lựa chọn mô hình đầu tư

Để đáp ứng cho việc khai thác kinh tế và phù hợp với cầu cảng và các kho cảng trong nước, tàu dự kiến đầu tư cần phải đáp ứng các thông số kỹ thuật chính sau:

1. Kích thước và các thông số cơ bản:

Chiều dài lớn nhất

: Lmax

= 60,00m

Chiều dài hai trụ

: Lpp  

= 55,00m

Chiều rộng lớn nhất

: Bmax

= 14,00m

Chiều rộng thiết kế

: Btk

= 13,60 m

Chiều cao mép boong

: D

= 6,00 m

Chiều chìm

: T

= 5,2 m

Hệ số béo

: CB

= 0,70

Lượng chiếm nước

: r

= 2722,72 tấn

01 Máy chính MITSUBISHI

: Ne 1500HP/1600V/Ph

02 Máy phụ CUMMINS

: Ne 500 HPx2/2100V/Ph

Thuyền viên

: 15 người

2. Thời gian cho chuyến đi biển:

Dự trữ của tàu đủ hoạt động tại ngư trường: 30 ngày

3. Tải trọng của tàu:

Ø Nhiên liệu: 700.000 lít làm DVHC

Ø Nước đá: 8000 cây (400 tấn)

Ø Lượng hải sản thu mua: 500 tấn cá

Ø Thực phẩm 100.000kg làm DVHC

Ø Nước balat: 420m3

Ø Tổng dung tích 6 hầm cá: 1100m3, có khả năng chứa 500 tấn cá được bảo quản bằng đá xay.

4. Tính ổn định và chống chìm:

Ø Tàu thuộc loại biển hạn chế I

Ø Chịu đựng được cấp gió cấp 10B và hoạt động bình thường ở cấp gió 6 ÷ 7B.

Ø Tàu đủ tính nổi dự trữ

5. Hệ động lực, tàu được trang bị

- 1 máy chính hiệu  MITSUBISHI công suất  1500HP vòng quay 1600V/Ph và 02 máy phụ kiện CUMMINS công suất 500HP/chiếc, N = 2100 vòng/phút

- 2 máy phát điện 100KVA

6. Tốc độ tàu:10 HL/H

7. Yêu cầu phần thần và vỏ tàu

Phù hợp với Công ước Quốc tế về mạn khô tàu biển (International Load Line Certificate – ILLC 1966) và nghị định thư 1988 của ILLC 1966 (AX ILL I12 đến AX ILL I25); Phù hợp với các Quy định SOLAS 1974 (Công ước Quốc tế về an toàn và sinh mạng trên biển) – SOLAS I – Phần B, SOLAS II – 1 – Phần B.

Phần chìm cũng như phần nổi đạt được giảm thiểu tối đa có thể về lực cản, lắp đặt các thiết bị tạo lực đẩy cho tàu phải phù hợp và chính xác.

Sơn chống hà vỏ tàu phải là loại sơn đáp ứng được với quy định của IMO (bắt đầu từ năm 2003 tàu lên đà phải sơn lại vỏ bằng loại sơn không có độc tố)

8. Nội dung công tác dịch vụ hậu cần:

Trong 1 chuyến biển, tàu có nhiệm vụ cung ứng nhiên liệu 700.000 lít; Nước đá 8.000 cây và 100 tấn thực phẩm  cho đội tàu khai thác của Doanh nghiệp.

Đồng thời tàu có nhiệm vụ chuyển tải 500 tấn cá các loại được bảo quản bằng đá xay trong 6 hầm được cách nhiệt, tạo điều kiện cho đội tàu kéo dài thời gian khai thác trên biển.

 

CHƯƠNG II: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ 

II.1. Sơ đồ bố trí dưới boong chính

Dưới boong chính của tàu được chia thành các khoang bởi các vách ngang:

- Từ vách lái đến Sn 3: Khoang Secto lái và 2 két nước 2 bên mạn

- Từ Sn 3 đến Sn 7: Hai két dầu 2 bên mạn

- Từ Sn 7 đến Sn 23: Buồng máy, trong buồng máy bố trí 1 máy chính hiệu MITSUBISHI, công suất 1500Hp, 2 máy phụ CUMMINS công suất 500hp/ chiếc, 2 máy phát điện và các trang bị động lực đi kèm.

- Từ Sn 23 đến Sn 25: Khoang cách ly

- Từ Sn 25 đến Sn 53: Bố trí 2 khoang dầu có vách dọc ở giữa, dung tích 700.000 lít dầu

- Từ Sn 53 đến Sn 54: Khoang cách ly

- Từ Sn 54 đến Sn 90 là 6 hầm cách nhiệt bằng foam polyurethane và bề mặt vách, sàn, trần của hầm được bọc một lớp composite dày 6mm theo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm. Các hầm có nắp hầm 1200x1200 ở boong chính.

+ Từ Sn 90 đến Sn 99: Là khoang chứa 100 tấn lương thực thực phẩm

+ Từ Sn 99 đến Sn 101: khoang cách ly

+ Từ Sn 101 đến mũi tàu: là khoang nước ngọt dung tích 85m3.

II.2. Bố trí trên boong chính

- Từ vách lái đến Sn 3: bố trí các nắp tu đầm xuống các khoang bên dưới và các cọc bích cập tàu

- Từ Sn 3 đến Sn 18: Bố trí nhà bếp, câu lạc bộ, kho thực phẩm, buồng CO2,WC và khoang giếng buồng máy

- Mạn phải bố trí một phòng tắm, một  phòng vệ sinh

- Từ Sn 23 đến Sn 29: bố trí buồng máy bơm dầu. Là mặt boong lát gỗ dày α = 40mm

- Từ Sn 30 đến Sn 53: bố trí hệ thống ống và van, nhận và cấp dầu và hệ thống đường dọc tâm tàu

- Từ Sn 53 đến 100: Là mặt boong lát gỗ dày α = 40mm

- Từ Sn100 đến mũi: Là khoang chứa tạp vật và hầm xích neo, hệ thống neo bố trí trên boong dân mũi

II.3. Bố trí boong thượng tầng (2).

- Từ vách sau lái đến Sn 39: bố trí 6 phòng ngủ dành cho 8 thuyền viên, thuyền trưởng và máy trưởng.

- Trên nóc thượng tầng 1 phía sau lái bố trí 2 phao cứu sinh tập thể tự thổi.

- Từ Sn 20 đến Sn 39: là cabin lái máy và các thiết bị hàng hải.

II.4. Nóc cabin

Trên nóc cabin lái bố trí cột đèn hàng hải, chỗ đặt rada, đèn tín hiệu, đèn pha, thông gió cưỡng bức…

VII.2. Giải pháp thiết kế kết cấu

Kết cấu tàu được tính nghiệm theo :QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP”. QCVN: 2010/BGTVT. Tàu hoạt động cấp biển hạn chế I.

1. Vật liệu: chọn vật liệu sử dụng trong đóng tàu là thép cấp A

2. Kết cấu:

Tàu kết cấu theo hệ thống ngang, khoảng sườn a = 500mm

Căn cứ vào yêu cầu của Quy phạm ta tính các kết cấu thân tàu như sau:

Chiều dày tôn:

STT

Tên chi tiết

Chiều dày tôn (mm)

 

 

Theo Quy phạm

Thực tế

Đoạn giữa tàu

1

Tôn giữa đáy

9.43

10

2

Tôn đáy dưới

7.93

10

3

Tôn mạn

7.36

8

4

Tôn boong

5.39

8

5

Tôn vách

5.83

6.8

Đoạn 0,3L từ mũi

6

Tôn giữa đáy

7.61

10

7

Tôn đáy

7.61

8

8

Tôn mạn

6.39

8

9

Tôn boong

6.63

8

10

Tôn vách

4.34

8

Đoạn 02L tự lái

11

Tôn giữa đáy

7.74

10

12

Tôn đáy dưới

7.08

10

13

Tôn mạn

5.59

8

14

Tôn boong

5.47

8

15

Tôn vách

4.34

6.9

16

Tôn hộp van

9.08

10

· Kết cấu đoạn mũi và lái tàu

- Sống chính đáy T100x10/350x8

- Sống phụ đáy T100x8/350x8

- Đà ngang đáy T100x8/350x8

- Sườn thường V75x75x6

- Sườn khỏe T100x8/250x6

- Sống dọc mạn T100x8/250x6

- Xà ngang boong thường V75x75x6

- Xà ngang boong khỏe   T100x8/250x6

- Sống chính boong T100x8/250x8

- Sống phụ boong T100x8/250x6

- Nẹp đứng vách V75x75x6

- Sống đứng vách T100x8/250x6

- Sống nằm vách T100x8/250x6

· Kết cấu đoạn giữa tàu

- Sống chính đáy T100x10/300x8

- Sống phụ đáy T100x8/300x8

- Đà ngang đáy T100x8/300x8

- Sườn thường V75x75x6

- Sườn khỏe T100x8/250x6

- Sống dọc mạn T100x8/250x6

- Xà ngang boong thường V75x75x6

- Xà ngang boong khỏe   T100x8/250x6

- Sống chính boong T100x8/250x6

- Sống phụ boong T100x8/250x6

- Nẹp đứng vách V75x75x6

- Sống đứng vách T100x8/250x6

- Sống nằm vách T100x8/250x6

· Kết cấu cabin

- Nẹp đứng V50x50x5

- Sống đứng T50x8/150x8

- Xà ngang boong thường V50x50x5

- Xà ngang boong khỏe   T50x8/100x8

- Sống chính boong T50x8/150x8

Dự án nhà máy đóng tàu từ vật liệu coposite và dịch vụ đóng tàu vận tải, tàu đi biển

GỌI NGAY - 0903649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha