Mô hình trang trại chăn nuôi lợn công nghiệp đầu tư con giống, thức ăn chăn nuôi, dịch vụ thú y cho trang trại nuôi lợn giống, lợn thịt thương phẩm, con nái hậu bị, thủ tục xin phép xây dựng trang trai chăn nuôi lợn thịt và lơn giống
Mô hình trang trại chăn nuôi lợn công nghiệp đầu tư con giống, thức ăn chăn nuôi, dịch vụ thú y cho trang trại nuôi lợn giống, lợn thịt thương phẩm, con nái hậu bị, thủ tục xin phép xây dựng trang trai chăn nuôi lợn thịt và lơn giống
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN
I.1. Giới thiệu chủ đầu tư
I.2. Đơn vị tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình
I.3. Mô tả sơ bộ dự án
I.4. Cơ sở pháp lý triển khai dự án
I.4.1. Các văn bản pháp lý về đầu tư
I.4.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng
CHƯƠNG II: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
II.1. Tổng quan về nền kinh tế Việt Nam
II.1.1. Tình hình kinh tế-xã hội ở Việt Nam năm 2019
II.1.2. Tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2019
II.2. Điều kiện tự nhiên và tình hình kinh tế-xã hội của tỉnh Đồng Nai
II.2.1. Vị trí địa lý
II.2.2. Điều kiện tự nhiên
II.2.3. Kinh tế
II.3. Huyện Cẩm Mỹ
II.3.1. Vị trí địa lý, đặc điểm về khí hậu, thời tiết;
II.3.2. Đất đai và cơ cấu sử dụng:
II.3.3. Nguồn nước:
II.3.4. Tài nguyên khoáng sản:
II.4. Tình hình phát triển chăn nuôi của tỉnh Đồng Nai
II.4.1. Quan điểm phát triển ngành chăn nuôi
II.4.2. Quy hoạch vùng chăn nuôi tập trung
II.4.3. Hướng đến phát triển bền vững
CHƯƠNG III: SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
III.1. Mục tiêu nhiệm vụ đầu tư.
III.1.1. Mục tiêu chung
III.1.2. Mục tiêu riêng
III.2. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng
III.2.1. Sự cần thiết đầu tư
CHƯƠNG IV: ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
IV.1. Mô tả địa điểm xây dựng và lựa chọn địa điểm
IV.2. Phân tích địa điểm xây dựng dự án
IV.3. Nhận xét địa điểm xây dựng dự án
IV.4. Hiện trạng sử dụng đất
IV.5. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật
IV.6. Nhận xét chung về hiện trạng
CHƯƠNG V: QUI MÔ ĐẦU TƯ VÀ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG
V.1. Quy mô đầu tư dự án
V.1.1. Khối lượng công trình
V.1.2. Quy mô xây dựng các hạng mục công trình chính
V.1.3. Hạ tầng kỹ thuật
V.2. Đầu tư máy móc thiết bị
V.3. Lựa chọn con giống
V.3.1. Chọn lọc và theo dõi heo nái đẻ
V.3.2. Quy trình chăm sóc và nuôi dưỡng heo đực giống
V.3.3. Dinh dưỡng cho đực giống
V.3.4. Kỹ thuật chăm sóc nuôi dưỡng Đực giống
V.3.5. Kỹ thuật huấn luyện và sử dụng đực giống
V.3.6. Các giống heo ông bà nuôi trong trại (1 máu):
V.4. Quy trình nuôi dưỡng và chăm sóc heo thịt
V.4.1. Dinh dưỡng
V.4.2. Kỹ thuật cho ăn
V.4.3. Kỹ thuật chăm sóc
V.5. Chuồng trại chăn nuôi
V.5.1. Vị trí
V.5.2. Nền chuồng
V.5.3. Kiểu chuồng nuôi heo
V.6. Dinh dưỡng và thức ăn
V.6.1. Kỹ thuật ủ men thức ăn
V.6.2. Phương pháp trộn thức ăn đậm đặc với thức ăn đã lên men và định lượng cho ăn:
V.7. Kỹ thuật chăm sóc và phối giống và nuôi dưỡng heo nái
V.7.1. Chọn heo cái giống hậu bị
V.7.2. Chăm sóc nuôi dưỡng heo hậu bị
V.7.3. Chăm sóc nuôi dưỡng heo nái chửa
V.7.4. Chăm sóc nuôi dưỡng heo nái đẻ, và heo con
V.7.5. Chăm sóc và nuôi dưỡng heo thịt
V.7.6. Nguyên tắc của chăn nuôi an toàn
V.8. Kỹ thuật chăn nuôi gà
V.8.1. Quy trình chăn nuôi gà
V.8.2. Kỹ thuật nuôi gà hướng trứng cho giống gà Ai Cập.
V.8.3. Kỹ thuật nuôi gà đẻ nhiều trứng cho giống gà D300.
CHƯƠNG VI: PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
VI.1. Sơ đồ tổ chức công ty
VI.1.1. Mô Hình Tổ Chức
VI.1.2. Phương thức tổ chức, quản lý và điều hành
VI.2. Nhu cầu và phương án sử dụng lao động
VI.2.1. Lao động trực tiếp
VI.2.2. Lao động gián tiếp
CHƯƠNG VII: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG CÔNG TRÌNH
VII.1. Tiến độ thực hiện
VII.2. Giải pháp thi công xây dựng
VII.2.1. Phương án thi công
VII.3. Sơ đồ tổ chức thi công
VII.4. Hình thức quản lý dự án
CHƯƠNG VIII: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN
VIII.1. Đánh giá tác động môi trường
VIII.1.1. Giới thiệu chung
VIII.1.2. Các quy định và các hướng dẫn về môi trường
VIII.1.3. Hiện trạng môi trường địa điểm xây dựng
VIII.1.4. Mức độ ảnh hưởng tới môi trường
VIII.1.5. Giải pháp khắc phục ảnh hưởng tiêu cực của dự án tới môi trường
VIII.1.6. Trong thời gian hoạt động của trang trại
VIII.1.7. Biện pháp giảm thiểu tác động môi trường
VIII.1.8. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong quá trình chăn nuôi heo
VIII.1.9. Kết luận
CHƯƠNG IX: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
IX.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư
IX.2. Nội dung Tổng mức đầu tư
IX.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt
IX.2.2. Chi phí thiết bị
IX.2.3. Chi phí quản lý dự án:
IX.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
IX.2.5. Chi phí khác
IX.2.6. Dự phòng phí:
IX.2.7. Lãi vay trong thời gian xây dựng:
CHƯƠNG X: VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN
X.1. Nguồn vốn đầu tư của dự án
X.2. Nguồn vốn
X.3. Phương án hoàn trả vốn vay
CHƯƠNG XI: HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN
XI.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán
XI.1.1. Các thông số giả định dùng để tính toán
XI.1.2. Phương án Tài Chính
XI.1.3. Cơ sở tính toán
XI.2. Các chỉ tiêu kinh tế của dự án
XI.3. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế - Xã hội
CHƯƠNG XII: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
XII.1. Kết luận
XII.2. Kiến nghị
Mô hình trang trại chăn nuôi lợn công nghiệp đầu tư con giống, thức ăn chăn nuôi, dịch vụ thú y cho trang trại nuôi lợn giống, lợn thịt thương phẩm, con nái hậu bị, thủ tục xin phép xây dựng trang trai chăn nuôi lợn thịt và lơn giống.
- Tên công ty : CÔNG TY TNHH
- Địa chỉ :
- Giấy phép KD :
- Điện thoại : ; Fax:
- Đại diện : Bà Phan Thị Hoa ; Chức vụ: Giám Đốc
- Ngành nghề đăng ký kinh doanh:
Mô hình trang trại chăn nuôi lợn công nghiệp Chăn nuôi lợn, nuôi trồng thủy sản biển, sản xuất giống thủy sản; Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống. Trồng trọt chăn nuôi hỗn hợp, Trồng rừng và chăm sóc rừng;
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi, Nuôi trồng thủy sàn nội địa; Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
Trong đó, lĩnh vực kinh doanh chính doanh nghiệp là chăn nuôi lợn.
- Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương
-Địa chỉ : 156 Nguyễn Văn Thủ, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.
-Điện thoại : (08) 22142126 ; Fax: (08) 39118579.
Công ty TNHH Kim Ngọc dự kiến đầu tư xây dựng Trang trại Chăn nuôi 12.000 Heo hậu bị & 2.400 Heo nái.
I. Đầu tư |
Số lượng |
Đơn vị |
1. Xây dựng nhà xưởng |
40,000 |
m2 |
Nhà bảo vệ |
30 |
-nt- |
Nhà để xe máy và Oto |
540 |
-nt- |
Văn phòng và phòng thí nghiệm |
740 |
-nt- |
Cầu cân |
210 |
-nt- |
Nhà nghỉ, tháp nước, bể nước và vườn cây. |
1,200 |
-nt- |
Nhà lấy mẫu |
270 |
-nt- |
Hệ thống trục đứng nhập hàng |
685 |
-nt- |
Phòng máy phát điện và phòng điện |
186 |
-nt- |
Trạm biến áp |
184 |
-nt- |
Kho dầu |
50 |
-nt- |
Kho thuốc, vacxin |
230 |
-nt- |
Lò sấy |
85 |
-nt- |
Bồn chứa chất lỏng |
895 |
-nt- |
Bồn chứa nguyên liệu |
8,860 |
-nt- |
Khu vực sản xuất |
2,475 |
-nt- |
Nhà nồi hơi đốt dầu |
360 |
-nt- |
Nhà nồi hơi đốt bằng phoi bào |
500 |
-nt- |
Xưởng cơ khí và kho |
2,500 |
-nt- |
Nhà kho |
20,000 |
-nt- |
2. Máy móc thiết bị |
|
|
+ Trạm điện 320 KVA |
1 |
cái |
+ Hệ thống ống y nốc quạt hút khử mùi |
1 |
HT |
+ Hệ thống bơm làm mát khử lọc nước môi trường trước khi thải ra sông |
1 |
HT |
+ Dây chuyền lò hơi 4 tấn công nghệ mới |
1 |
dây chuyền |
+ Cân điện tử 80 tấn |
1 |
trạm |
+ 2 Xe Ben vận chuyển nguyên liệu |
2 |
chiếc |
+ Các công cụ sản xuất cần thiết khác |
|
|
Hệ thống sản xuất thức ăn |
|
|
Hệ thống tiếp nhận hạt |
|
|
Hệ thống máy nghiền |
|
|
Hệ thống máy trộn |
|
|
Hệ thống làm viên |
|
|
Hệ thống đóng bao |
|
|
Hệ thống băng tải bán hàng |
|
|
Bảng điều khiển + computer |
|
|
Hệ thống cung cấp nguyên liệu lỏng |
|
|
Khung sắt nhà máy thức ăn |
|
|
Khung sắt nhà nguyên liệu |
|
|
Hệ thống Silo chứa hạt cốc 3500ton |
|
|
Hệ thống Silo chứa hạt cốc 4200ton |
|
|
Meal silo1 3000ton |
|
|
Bồn W 250ton |
|
|
Silo 8000 ton |
|
|
Meal Silo 300 ton |
|
|
Bồn B 120 ton |
|
|
Hệ thống nồi hơi |
|
|
Cân xe tải |
|
|
Máy phát điện 1460 KW |
|
|
Máy nén khí |
|
|
Bồn chứa chất lỏng bằng thép không rỉ |
|
|
Biến áp điện 2500kVA |
|
|
Biến áp điện 2x2000kVA |
|
|
Hệ thống điều hòa không khí |
|
|
Thiết bị hút bụi (nhỏ) |
|
|
Thiết bị hút bụi lớn |
|
|
Máy khâu bao + băng truyền |
|
|
Motor dưới 40kW |
|
|
Motor 45-315 kW |
|
|
Hệ thống cấp nước |
|
|
Hệ thống xử lí nước thải |
|
|
Hệ thống xử lí khí thải nồi hơi |
|
|
IV.2.2. Công nghệ sản xuất – vận hành của nhà máy
v Mô tả công nghệ
- Nguyên liệu cho sản xuất thức ăn cho lợn có thể là những loại sau đây:
ü Ngũ cốc chưa chế biến (bắp, đậu nành, tấm…),
ü Nguyên liệu dạng viên
ü Nguyên liệu dạng chất lỏng (dầu thực vật),
ü Nguyên liệu dạng xá, nguyên liệu dạng mềm (bột cám, bột đậu nành, bột hướng dương, đậu phộng, hèm bia, men thải, bánh dầu…)
ü Và nguyên liệu vi sinh….
- Nguyên liệu thô được nghiền nhỏ cân trộn với các nguyên tố vi lượng, rỉ đường và đưa qua sàng tuyển.
- Thức ăn được làm thành viên và nấu chín bằng hơi nước, sau đó làm nguội.
- Thành phẩm được đưa qua bộ phận kiểm tra chất lượng sau đó đóng gói, chuyển vào kho hay chuyển tải đến khách hàng.
- Thành phẩm của Nhà máy bao gồm:
ü Thức ăn cho lợn
ü Thức ăn cô đặc cho lợn
- Do yêu cầu về chất lượng sản phẩm cao cho nên việc kiểm tra chất lượng được thực hiện nghiêm ngặt ở tất cả các khâu bằng máy tính.
- Sau khi chế biến, sản phẩm được kiểm tra hóa lý để điều chỉnh thành phần trong quá trình sản xuất và chỉ những sản phẩm nào đạt yêu cầu mới được đưa bao gói và phân phối.
- Về thành phần thức ăn cũng như mức độ chất lượng sản phẩm được xác định tùy thuộc loại thức ăn và được xây dựng thành tiêu chuẩn và được thực hiện nghiêm túc trong quá trình sản xuất.
GỌI NGAY - 0903649782
ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
Dự án khu trang trai nuôi trồng thủy sản
75,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
60,000,000 vnđ
58,000,000 vnđ
75,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
DỰ ÁN NHÀ MÁY VÀ DỊCH VỤ ĐÓNG TÀU
50,000,000 vnđ
48,000,000 vnđ
DỰ ÁN TRANG TRẠI CHĂN NUÔI HEO
60,000,000 vnđ
55,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY DỆT, MAY, NHUỘM VẢI CÔNG NGHIỆP
80,000,000 vnđ
75,000,000 vnđ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, NHÀ HÀNG
70,000,000 vnđ
65,000,000 vnđ
MẪU DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT MÁY NÔNG NGHIỆP
60,000,000 vnđ
45,000,000 vnđ
MẪU DỰ ÁN NHÀ MÀY SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ TIÊU HAO
55,000,000 vnđ
50,000,000 vnđ
MẪU DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI TỪ BỘT CÁ
80,000,000 vnđ
75,000,000 vnđ
MẪU DỰ ÁN TRANG TRẠI NUÔI BÒ SỮA VŨNG TÀU
75,000,000 vnđ
70,000,000 vnđ
HOTLINE:
nguyenthanhmp156@gmail.com
MINH PHƯƠNG CORP. được thị trường biết đến tên tuổi nhờ kinh doanh uy tín, đảm bảo chất lượng sản phẩm – dịch vụ theo đúng yêu cầu của khách hàng.
CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ TK XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG
Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM
Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh
ĐT: (028) 35146426 - (028) 22142126 - Hotline 090 3649782
www.minhphuongcorp.com.vn
© Bản quyền thuộc về khoanngam.com
- Powered by IM Group
Gửi bình luận của bạn