Biện pháp thi công khoan ngầm kéo ống qua đường trong khu dân cư
Ngày đăng: 02-09-2021
1,140 lượt xem
MỤC LỤC
1.1 Thông tin chung về công trình
2.0 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG
5.0 CÔNG TRÌNH TẠM PHỤC VỤ THI CÔNG
8.0 CHIỀU SÂU, KHOẢNG CÁCH TỚI CÁC CÔNG TRÌNH NGẦM
9.3 Công tác khoan mở rộng kích thước lỗ
9.6 Công tác thu dọn vệ sinh và hoàn trả mặt bằng
10.0 BIỆN PHÁP ANTĐ, VSMT, PCCN và an ninh CÔNG TRƯỜNG
10.4 Phòng chống cháy nổ, an toàn giao thông nội bộ
11.1 CÁC RỦI RO TRONG KHOAN DẪN HƯỚNG VÀ DOA MỞ RỘNG LỖ KHOAN:
11.2. RỦI RO TRONG QUÁ TRÌNH KÉO ỐNG
11.3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP TỔNG THỂ KHÁC
11.4. GIẢI PHÁP PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ
1.0 giỚi thiỆu chung
Dự án: Khu dân cư CITYLAND Z751-B&D.
Địa điểm: Số 18 Phan Văn Trị, phường 10, quận Gò Vấp.
Mục đích của tài liệu này là đưa ra phương pháp để Nhà thầu thực hiện và kiểm soát việc thi công lắp đặt ngầm bằng phương pháp khoan ngang đường ống nước thải tại các vị trí như bản vẽ đính kèm.
- Luật Xây dựng số 62/2020/QH 14 ngày 17/06/2020 của Quốc hội khóa 14;
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 thông qua ngày 23/06/2014 có hiệu lực từ ngày 01/01/2015 của Quốc hội khóa 13 kỳ họp thứ 7;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Chủ đầu tư |
: |
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ ĐỊA ỐC THÀNH PHỐ |
Nhà thầu chính |
: |
CÔNG TY TNHH ĐT&XD NHÀ THÀNH PHỐ |
Dự án |
: |
Khu dân cư CITYLAND Z751-B&D. |
BDA : Ban Dự Án
CBAT : Cán Bộ An Toàn
CBKT : Cán Bộ Kỹ Thuật
MMTB : Máy Móc Thiết Bị
HT : Hệ Thống
2.0 CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI CÔNG
Công tác chuẩn bị bao gồm vận chuyển thiết bị tới vị trí thi công, khảo sát trắc đạc tim tuyến và phóng tuyến.
3.0 NHÂN LỰC THI CÔNG
Danh sách nhân sự tham gia thi công khoan ngầm
STT |
Họ Và Tên |
Ngày sinh |
Số CMT/ căn cước |
Quê quán |
Công việc |
1 |
Nguyễn Văn Thanh |
6/5/1970 |
038070006601 |
Thanh Hóa |
Giám đốc - chỉ huy trưởng |
2 |
Đặng Như Thành |
13/01/1980 |
201080023878 |
Hà Nội |
Phó chỉ huy |
3 |
Trần Anh Vũ |
13/06/1972 |
273136899 |
Hà Nội |
Phó chỉ huy |
4 |
Đặng Xuân Diễn |
7/10/1961 |
024716077 |
Nghệ An |
Phó chỉ huy |
5 |
Đặng Minh Hồng |
1986 |
065748418 |
Long An |
Phó chỉ huy |
6 |
Trần Bá Sơn |
10/07/1982 |
034082007002 |
Thái Bình |
Phó chỉ huy |
7 |
Đào Hùng Sơn |
09/04/1984 |
172321826 |
Thanh Hóa |
Phó chỉ huy |
8 |
Phan Đình Thành |
03/12/1984 |
164134995 |
Ninh Bình |
Phó chỉ huy |
9 |
Đỗ Thị Kim Mỷ |
17/05/1997 |
291141831 |
Tây Ninh |
Thư ký |
10 |
Nguyễn Văn Sáng |
12/081968 |
261623922 |
Thái Nguyên |
Phụ Khoan |
11 |
Võ Xuân Oánh |
30/10/1965 |
181484282 |
Nghệ An |
Phụ Khoan |
12 |
Đoàn Văn Đông |
1/12/1996 |
251064894 |
Lâm Đồng |
Phụ Khoan |
13 |
Dương Văn Đại |
10/10/1999 |
187766885 |
Nghệ An |
Phụ Khoan |
14 |
Phan văn Trúc |
20/03/1977 |
261221690 |
Thái Nguyên |
Phụ Khoan |
15 |
Phạm Minh Tuấn |
19/05/1976 |
320940871 |
Bến Tre |
NV Kỹ thuật |
16 |
Nguyễn Như Huyên |
22/02/1962 |
151216029 |
Thái Bình |
Gò gá |
17 |
Hoàng Văn Chung |
20/02/1970 |
161833474 |
Ninh Bình |
Gò gá |
18 |
Hồ Văn Đức |
18/01/1985 |
188033342 |
Nghệ An |
Thợ hàn |
19 |
Lê Xuân Nẵng |
01/07/1977 |
151934351 |
Thái Bình |
LĐPT |
20 |
Nguyễn Vũ Hưng |
20/06/1990 |
27198486 |
Quảng Ngãi |
Thợ hàn |
21 |
Hồ Mạnh Tiến |
25/03/1985 |
166525396 |
Nghệ An |
Thợ hàn |
22 |
Phan Đình Minh |
07/08/1987 |
193578447 |
Hà Tĩnh |
Thợ hàn |
23 |
Phùng Văn Thặng |
10/10/1986 |
001086020458 |
Hà Nội |
Thợ hàn |
Theo sơ đồ tổ chức thi công của dự án đã được chủ đầu tư phê duyệt
4.0 THIẾT BỊ THI CÔNG
Danh sách máy móc thiết bị thi công:
STT |
Chủng loại MMTB |
Số lượng |
Sở hữu/Thuê |
Ghi chú |
1 |
Cần cẩu 70 tấn |
01 |
Thuê |
|
2 |
Máy phát điện 20 kVA |
01 |
Thuê |
|
3 |
Máy đào 1m3 |
02 |
Thuê |
|
4 |
Máy hàn A300 |
15 |
Sở hữu |
|
5 |
Máy hàn tích |
10 |
Thuê |
|
5 |
Máy mài, cắt Ø150 |
10 |
Sở hữu |
|
6 |
Máy cẩu 20-40 tấn |
3 |
Thuê |
|
7 |
Máy nén khí dầu (8m3/phút) |
01 |
Sở hữu |
|
8 |
Máy khoan cầm tay |
10 |
Sở hữu |
|
9 |
Máy nén áp lực + Recorder |
01 |
Thuê |
|
10 |
Máy khoan ống ngầm HDD |
02 |
Sở hữu |
|
11 |
Bộ trộn dung dịch khoan 2000L |
02 |
Sở hữu |
|
12 |
Bộ định vị đầu khoan |
01 |
Thuê |
|
13 |
Máy đo khoảng cách bằng tia laser |
01 |
Sở hữu |
|
14 |
Máy đo sâu |
01 |
Thuê |
|
15 |
Bộ đàm |
03 |
Sở hữu |
|
16 |
Xe bồn chở nước sạch |
01 |
Thuê |
|
17 |
Xe bồn chở betone |
01 |
Thuê |
|
18 |
Máy đào gầu thuận |
01 |
Thuê |
|
19 |
Máy bơm nước 10m3/h |
02 |
Thuê |
|
20 |
Cừ lasen |
M |
2304 |
|
Các thông số kỹ thuật của máy khoan GS – 700 – LS:
STT |
Các thông số |
Giá trị |
1 |
Lực đẩy |
700KN |
2 |
Lực kéo |
1400KN |
3 |
Momen xoắn |
30000Nm |
4 |
Công suất động cơ |
199KW |
5 |
Đường kính khoan tối đa |
1500mm |
6 |
Chiều dài khoan tối đa |
900m |
5.0 CÔNG TRÌNH TẠM PHỤC VỤ THI CÔNG
- Sẽ bố trí 01 container 6 ft có chứa các MMTB, dụng cụ phục vụ thi công và các công trình phụ trợ phục vụ thi công đặt tại bãi tập kết trong khu vực thi công.
- Văn phòng làm việc tại công trường: tại văn phòng CITYLAND.
- Lán tạm nghỉ; ăn ca của cán bộ/công nhân sẽ được lắp dựng gần công trình và thuê nhà dân cách khu vực thi công khoảng 6 km.
- Sử dụng điện tại khu dân cư Cityland kết hợp máy phát điện 20kVA cung cấp điện để khoan và hàn ống. Nguồn nước phụ vụ cho công tác khoan được cung cấp bằng xe bồn và các bồn nước di động.
6.0 TIẾN ĐỘ THI CÔNG khoan
- Tiến độ thi công được lập tính từ ngày Chủ đầu tư nhận được giấy phép chấp thuận thi công.
- Chi tiết tiến độ thi công sẽ được thiết lập và sẽ được hiệu chỉnh, cập nhật theo thực tế thi công dự kiến thời gian 3 - 4 tháng.
7.0 vật tư thi công
Danh mục vật tư chính thi công các đoạn tuyến ống nước thải bao gồm như sau:
Stt |
Vật tư, thiết bị |
Std |
Facing |
Sch |
inch |
ĐV |
K.lượng |
1 |
Ống HDPE D315 |
..; |
|
40 |
16 |
m |
924 |
8.0 CHIỀU SÂU, KHOẢNG CÁCH TỚI CÁC CÔNG TRÌNH NGẦM
Chiều sâu chôn ống theo thiết kế đã được Chủ đầu tư phê duyệt là được không cần thẩm định lại thiết kế:
v Khoan ngầm về trạm xử lý số 4
- Khoan ngầm và kéo ống HDPE D315 – HDPE đoạn từ TS4.1 đến TS4.5 (Vị trí tuyến đường D4) dài 73.15m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m và đào dìm sau khoan 15m từ vị trí TS4.5 về hướng TS4.1.
- Khoan ngầm và kéo ống HDPE D315 – HDPE đoạn từ TS4.5 đến TS4.6 (Vị trí tuyến đường N2a) dài 25.77m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
- Khoan ngầm và kéo ống HDPE D315 – HDPE đoạn từ TS4.6 đến TS4.8 (Vị trí tuyến đường D5) dài 20.69m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m và đào dìm sau khoan 30m.
- Khoan ngầm và kéo ống HDPE D315 – HDPE đoạn từ TS4.8 đến TS4.11 (Vị trí tuyến đường N3) dài 74.49m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
v Khoan ngầm về trạm xử lý số 6
- Khoan ngầm và kéo ống HDPE D315 – HDPE đoạn từ TS6.1 đến TS6.4 (Vị trí tuyến đường N5) dài 69.77m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
- Khoan ngầm và kéo ống HDPE D315 – HDPE đoạn từ TS6.12 đến TS6.6 (Vị trí tuyến đường D9) dài 54.17m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m và đào dìm sau khoan 15m.
- Khoan ngầm và kéo ống HDPE D315 – HDPE đoạn từ TS6.6 đến TS6.9 (Vị trí tuyến đường N4) dài 81.25m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 4m.
v Khoan ngầm về trạm xử lý số 7
- Khoan ngầm và kéo ống HDPE D315 – HDPE đoạn từ TS7.1 đến TS7.4 (Vị trí tuyến đường N4) dài 94.66m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
- Khoan ngầm và kéo ống HDPE D315 – HDPE đoạn từ TS7.4 đến TS7.6 (Vị trí tuyến đường D1) dài 53.70m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
- Khoan ngầm và kéo ống HDPE D315 – HDPE đoạn từ TS7.6 đến TS7.10 (Vị trí tuyến đường N5) dài 126.3m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m.
- Kích ngầm và kéo ống HDPE D315 – HDPE đoạn từ TS7.10 đến TS7.17 (Vị trí tuyến đường D10) dài 172.04m, khoảng cách từ mặt đường đến ống HDPE là 3m và đào dìm sau khoan 18m.
→ Tổng độ dài các đoạn tuyến khoan ngầm là: 923.99m
9.0 BIỆN PHÁP Thi công khoan ngầm
Khảo sát bố trí thi công
Đội thi công, Đội khảo sát tiến hành khảo sát thực địa theo tuyến đã được xác định; khảo sát các đoạn sẽ được lắp đặt ống ngầm theo phương pháp khoan ngang. Từ khảo sát thực tế xác định đặc điểm nền đất, các trở ngại hiện hữu nếu có (đường dây, cáp ngầm, ống cống,…), Từ kết quả khảo sát, xác định được vị trí đặt máy khoan, vị trí rải ống để hàn tổ hợp ống HDPE D315, mặt bằng chuẩn bị kéo, phương án thi công tập kết thiết bị, vật tư, các trở ngại có thể gặp và đề xuất giải pháp đẩy nhanh tiến độ (nếu cần thiết).
Từ kết quả khảo sát xác định các bước triển khai thi công và các biện pháp kèm theo như sau:
v KHOAN NGẦM VỀ TRẠM XỬ LÝ SỐ 4
- Tại đoạn tuyến từ TS4.1 ĐẾN TS4.5
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công, vật tư tại vị trí giữa của TS4.1 và TS4.5.
* Số lượng từng loại thiết bị:
ü Cần cẩu loại 40 - 70 tấn - 01 cái;
ü Máy khoan ngang HDD - 01 cái;
ü Máy hàn điện 08 cái, máy hàn tích 04 cái;
ü Máy đào Kobeco loại 1m3 - 01 máy;
ü Máy bơm hút nước: 02 máy
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan có kích thước (4x2x3,5) tại vị trí giữa TS4.1 và TS4.5 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x3,5) tại các vị trí : TS4.1 và TS4.5(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : Vị trí ở giữa của TS4.1 và TS4.5.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan và hố tiếp nhận.
- Tại đoạn tuyến từ TS4.5 ĐẾN TS4.6
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công, vật tư tại vị trí TS4.5.
* Số lượng từng loại thiết bị:
ü Cần cẩu loại 40 - 70 tấn - 01 cái;
ü Máy khoan ngang HDD - 01 cái;
ü Máy hàn điện 08 cái, máy hàn tích 04 cái;
ü Máy đào Kobeco loại 1m3 - 01 máy;
ü Máy bơm hút nước: 02 máy
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan có kích thước (4x2x3,5) tại các vị trí: TS4.5 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x3,5) tại các vị trí : TS4.6(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 15m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan và hố tiếp nhận.
- Tại đoạn tuyến từ TS4.6 ĐẾN TS4.8
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công, vật tư tại vị trí giữa TS4.6 và TS4.8.
* Số lượng từng loại thiết bị:
ü Cần cẩu loại 40 - 70 tấn - 01 cái;
ü Máy khoan ngang HDD - 01 cái;
ü Máy hàn điện 08 cái, máy hàn tích 04 cái;
ü Máy đào Kobeco loại 1m3 - 01 máy;
ü Máy bơm hút nước: 02 máy
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan có kích thước (4x2x3,5) tại các vị trí: giữa TS4.6 và TS4.8 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x3,5) tại các vị trí : TS4.6 và TS4.8(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : tại vị trí giữa của TS4.6 và TS4.8.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan và hố tiếp nhận.
- Tại đoạn tuyến từ TS4.8 ĐẾN TS4.11
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công, vật tư tại vị trí TS4.8.
* Số lượng từng loại:
ü Cần cẩu loại 40 - 70 tấn - 01 cái;
ü Máy khoan ngang HDD - 01 cái;
ü Máy hàn điện 08 cái, máy hàn tích 04 cái;
ü Máy đào Kobeco loại 1m3 - 01 máy;
ü Máy bơm hút nước: 02 máy
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan có kích thước (4x2x3,5) tại các vị trí: TS4.8 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x3,5) tại các vị trí : TS4.11(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 18m (*).
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan và hố tiếp nhận.
v KHOAN NGẦM VỀ TRẠM XỬ LÝ SỐ 6
- Tại đoạn tuyến từ TS6.1 ĐẾN TS6.4
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công, vật tư tại vị trí TS6.1.
* Số lượng từng loại như sau:
ü Cần cẩu loại 40 - 70 tấn - 01 cái;
ü Máy khoan ngang HDD - 01 cái;
ü Máy hàn điện 08 cái, máy hàn tích 04 cái;
ü Máy đào Kobeco loại 1m3 - 01 máy;
ü Máy bơm hút nước: 02 máy
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan có kích thước (4x2x3,5) tại các vị trí: TS6.1 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x3,5) tại các vị trí: TS6.4(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 15m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan và hố tiếp nhận.
- Tại đoạn tuyến từ TS6.12 ĐẾN TS6.6
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công, vật tư tại vị trí TS6.12.
* Số lượng từng loại như sau:
ü Cần cẩu loại 40 - 70 tấn - 01 cái;
ü Máy khoan ngang HDD - 01 cái;
ü Máy hàn điện 08 cái, máy hàn tích 04 cái;
ü Máy đào Kobeco loại 1m3 - 01 máy;
ü Máy bơm hút nước: 02 máy
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan có kích thước (4x2x3,5) tại các vị trí: TS6.12 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x3,5) tại vị trí cách TS6.6 : 15m về hướng TS6.12(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 30m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan và hố tiếp nhận.
- Tại đoạn tuyến từ TS6.6 ĐẾN TS6.9
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công, vật tư tại vị trí TS6.6.
* Số lượng từng loại thiết bị giống đoạn tuyến TS6.1 đến TS6.4
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan có kích thước (4x2x3,5) tại các vị trí: TS6.6 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x3,5) tại các vị trí : TS6.9(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 21m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan và hố tiếp nhận.
v KHOAN NGẦM VỀ TRẠM XỬ LÝ SỐ 7
- Tại đoạn tuyến từ TS7.1 ĐẾN TS7.4
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công, vật tư tại vị trí TS7.1.
* Số lượng từng loại như sau:
ü Cần cẩu loại 40 - 70 tấn - 01 cái;
ü Máy khoan ngang HDD - 01 cái;
ü Máy hàn điện 08 cái, máy hàn tích 04 cái;
ü Máy đào Kobeco loại 1m3 - 01 máy;
ü Máy bơm hút nước: 02 máy
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan có kích thước (4x2x3,5) tại các vị trí: TS7.1 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x3,5) tại các vị trí : TS7.4(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 12m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan và hố tiếp nhận.
- Tại đoạn tuyến từ TS7.4 ĐẾN TS7.6
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công, vật tư tại vị trí TS7.4.
* Số lượng từng loại thiết bị giống đoạn tuyến TS7.1 đến TS7.4
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan có kích thước (4x2x3,5) tại các vị trí: TS7.4 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x3,5) tại các vị trí : TS7.6(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 12m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan và hố tiếp nhận.
- Tại đoạn tuyến từ TS7.6 ĐẾN TS7.10
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công, vật tư tại vị trí TS7.6.
* Số lượng từng loại thiết bị giống đoạn tuyến TS7.1 đến TS7.4
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan có kích thước (4x2x3,5) tại các vị trí: TS7.6 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x3,5) tại các vị trí : TS7.10(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 15m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan và hố tiếp nhận.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan và hố tiếp nhận.
- Tại đoạn tuyến từ TS7.10 ĐẾN TS7.17
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ:
* Tập kết máy, thiết bị thi công, vật tư tại vị trí TS7.17.
* Số lượng từng loại thiết bị giống đoạn tuyến TS7.1 đến TS7.4
* Bố trí container làm kho chứa tại vị trí thi công
* Tập kết ống và triển khai hàn tổ hợp tại vị trí các hố tiếp nhận.
CÔNG TÁC THI CÔNG :
* Đào hố đặt máy khoan có kích thước (4x2x3,5) tại vị trí: TS7.17 (*)
* Đào hố tiếp nhận có kích thước (8x2,5x3,5) tại vị trí cách TS7.10 : 18m về hướng TS7.17(*)
* Đặt máy tại các vị trí :
- Vị trí đặt máy : theo hướng tuyến ống cách hố đặt máy khoan, 18m.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan và hố tiếp nhận.
Với kích thước theo bản vẽ đính kèm. Sử dụng cọc cừ lasen để chống sạc lở đất nhằm bảo vệ hố đặt máy khoan và hố tiếp nhận.
Ghi chú : (*) Kích thước có thể được điều chỉnh tại công trình
Vì công trình thi công qua các trục đường có nhiều phương tiện đi lại nên phải làm hàng rào bảo vệ và các biển báo an toàn cả ban ngày lẫn ban đêm (của hố đào hai bên lề đường). Phần đường giao thông chính vẫn hoạt động bình thường.
Hàng rào chắn, biển báo công trường
Hố đặt máy khoan: Để có thể thi công khoan lắp đặt ống sâu 3.0m so với mặt đường thì độ sâu hố thi công tối thiểu sâu 3.5m so với mặt đường, để có mặt bằng thi công cho máy khoan, tháp khoan ra vào cần và hoạt động kích ống. Kích thước tiết diện hố đào là: dài=4.0m; rộng = 2.0m; sâu=3.5m. Máy khoan được đặt ở độ cao +0m so với cao độ đáy hố khoan. Hố khoan được gia cố cừ Larsen để chống sạt lở cho hố khoan trong suốt quá trình thi công. Vị trí hố đặt máy khoan được bố trí cách máy khoan là 15 - 30 m.
Hố tiếp nhận: Để lắp ống sâu 3m hố tiếp nhận được đào đến độ sâu 3.5m so với mặt đường (sâu hơn độ sâu đặt ống 0.5m). Hố này có tác dụng khai thông lỗ khoan, tiếp nhận ống và thi công tời kéo ống giúp định hướng ống. Tiết diện hố tiếp nhận có diện tích như sau: dài=8.0m; rộng = 2.5m; sâu=3.5m. Hố tiếp nhận được gia cố cừ Larsen để chống sạt lở cho hố khoan trong suốt quá trình thi công. Khoảng cách giữa hố tiếp nhận và hố đặt máy khoan là chiều dài tuyến ống khoan (*). Từ hố tiếp nhận đào xiên 20% dài 30m theo chiều dọc của tuyến ống để kéo ống.
(*) kích thước sẽ được điều chỉnh tại công trường
- Hố kéo và hố nhận nhằm mục đích tiếp nhận ống HDPE D315 và phục vụ công tác thu bùn, bơm nước và hàn nối ống.
- Xác định vị trí và kích thước hố tiếp ống và hố kéo ống.
- Đóng hào rào cừ Larsen để bảo vệ hố nhận ống.
- Hạ khu vây thép để bảo vệ hố kéo ống.
- Tiến hành đào hố nhận ống và hố kéo ống.
- Đất đào sẽ được vận chuyển về bãi tập kết bằng xe tải.
- Công tác rút cừ sẽ được thực hiện bằng máy chuyên dụng hoặc máy búa rung
Gửi bình luận của bạn