Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và văn bản đề nghị thực hiện đầu tư trại chăn nuôi heo quy mô 20.000 con
Ngày đăng: 16-11-2022
523 lượt xem
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và văn bản đề nghị thực hiện đầu tư trại chăn nuôi heo quy mô 20.000 con
Kính gửi: |
- UBND tỉnh Tây Ninh; - Sở Kế hoạch và Đầu tư; - UBND huyện Bến Cầu; |
Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Châu Thành Phát
Mã số doanh nghiệp : 3901312433 - do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp ngày 16/03/2021.
Địa chỉ trụ sở : Thửa đất 224, Tờ bản đồ số 34, ấp Bến Cầu, Xã Biên Giới, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.
Điện thoại : 0966099842; Email: ....;
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên : Đỗ Lê Trinh - Chức danh: Giám Đốc
Sinh ngày: 05/02/1981 ; Giới tính: Nam ; Quốc tịch: Việt Nam
Chứng minh nhân dân số: 290675918 ; Ngày cấp: 18/06/2014
Nơi cấp: Công an tỉnh Tây Ninh
Địa chỉ thường trú : 363 Cách Mạng Tháng Tám, KP 1, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.
Chỗ ở hiện tại : 363 Cách Mạng Tháng Tám, KP 1, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh..
Điện thoại : 0966099842; Email: ....;
II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP
(Không có)
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:
1.1. Tên dự án: “Trang trai chăn nuôi 10HBD Heo hậu bị”
1.2. Địa điểm thực hiện dự án:
- Địa điểm thực hiện dự án: Ấp Phước Tây, xã Long Phước, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh.
Mục tiêu dự án: Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và văn bản đề nghị thực hiện đầu tư trại chăn nuôi heo quy mô 20.000 con
STT |
Mục tiêu hoạt động |
Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) |
Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (*) |
1 |
Hoạt động chăn nuôi |
Chăn nuôi heo hậu bị |
0141 |
|
2 |
Bán buôn động vật sống, bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản |
Bán buôn nông, lâm sản và động vật sống. |
4620 |
|
3 |
Bán buôn thịt gia súc và các sản phẩm từ thịt |
Bán buôn thực phẩm |
4632 |
|
4 |
Chế bến bảo quản thịt gia súc, gia cầm và các sản phẩm từ thịt. |
Chế biến bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |
1010 |
|
+ 2.1. Mục tiêu đầu tư dự án là xây dựng hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo hậu bị quy mô công nghiệp, tận dụng lợi thế nguồn lực về đất, công nghệ để bán tại thị trường tiềm năng tại thành phố HCM, tỉnh Tây Ninh và các tỉnh phía Nam.
+ Phát triển chăn nuôi đàn heo hậu bị 20.000 con/năm..
Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
Phát triển kinh tế địa phương: .
3. Quy mô đầu tư dự án:
Quy mô đầu tư: Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và văn bản đề nghị thực hiện đầu tư trại chăn nuôi heo quy mô 20.000 con
Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:
- Đầu tư hệ thống chuồng trại chăn nuôi
- Phát triển đàn heo hậu bị lên tới 20.000 con.
- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 98.733,5 m2
- Quy mô kiến trúc xây dựng, sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp:
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
1 |
Nhà hậu bị |
m2 |
12,600.0 |
2 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
35.0 |
3 |
Trạm cân |
tấn |
40.0 |
4 |
Nhà sát trùng xe |
m2 |
92.0 |
5 |
Nhà chờ tiếp khách đường kính 6m |
m2 |
28.0 |
6 |
5. Nhà để xe |
m2 |
60.0 |
7 |
Nhà cách ly nhân viên mới |
m2 |
85.0 |
8 |
Nhà kỹ thuật |
m2 |
147.0 |
9 |
Nhà ăn, bếp ăn |
m2 |
127.5 |
10 |
Nhà công nhân (12 phòng): |
m2 |
382.5 |
11 |
10. Tháp nước sinh hoạt |
m3 |
4.0 |
12 |
Nhà phơi đồ |
m2 |
24.0 |
13 |
Nhà điều hành |
m2 |
314.9 |
14 |
Hố sát trùng xe |
m2 |
28.0 |
15 |
Nhà điều hành dự phòng |
m2 |
108.0 |
16 |
Kho cám |
m2 |
140.0 |
17 |
Kho hóa chất |
m2 |
35.0 |
18 |
Kho dụng cụ |
m2 |
35.0 |
19 |
Kho cơ khí |
m2 |
70.0 |
20 |
Nhà đặt máy phát điện |
m2 |
112.0 |
21 |
Cột chống xét |
cột |
3.0 |
22 |
Đường dẫn heo |
|
1.0 |
23 |
Trạm điện 3 pha 400 KVA |
KVA |
400.0 |
24 |
Nhà nhập heo |
m2 |
20.0 |
25 |
Nhà xuất heo |
m2 |
70.0 |
26 |
Hệ thống truyền cảm, siro tổng |
bộ , tấn |
18.0 |
27 |
Hệ thống silo tự động |
bộ |
10.0 |
28 |
Hồ chứa nước lót bạt: |
m3 |
450.0 |
29 |
Bể nước heo uống |
m3 |
240.0 |
30 |
Tháp nước uống |
m3 |
20.0 |
31 |
Hồ nước tái sử dụng |
m3 |
450.0 |
32 |
Bể nước xả gầm |
m3 |
240.0 |
33 |
Tháp nước xả gầm |
m3 |
20.0 |
34 |
Nhà điều hành hệ thống xử lý nước thải: |
m2 |
50.0 |
35 |
Hồ xử lí nước thải theo QCVN62 |
m |
1,350.0 |
36 |
Sân phơi bùn |
m2 |
150.0 |
37 |
Nhà để máy ép phân |
m2 |
70.0 |
38 |
Nhà ủ phân vi sinh |
m2 |
70.0 |
39 |
Nhà để phân |
m2 |
70.0 |
40 |
Nhà để rác |
m2 |
35.0 |
41 |
Nhà đặt lò đốt |
m2 |
35.0 |
42 |
Hố hủy xác dự phòng |
m3 |
192.0 |
43 |
Hố CT đường kính 6m sâu 5m |
m3 |
144.0 |
44 |
Hầm Biogas |
m3 |
9,000.0 |
45 |
Hồ sinh học 1 |
m3 |
9,000.0 |
46 |
Hồ chứa nước sau xử lí |
m3 |
450.0 |
47 |
Hồ sinh học số 2 |
m3 |
10,500.0 |
48 |
Hồ sinh học số 3 |
m3 |
12,600.0 |
49 |
Hồ chứa nước mưa |
m3 |
25,200.0 |
50 |
Bể ngâm rửa đan |
bể |
5.0 |
51 |
Khu sát trùng trước cổng |
m |
50.0 |
52 |
Nhà sát trùng cổng phụ |
m |
48.0 |
- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.
- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.
- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt.
4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:
4.1. Tổng vốn đầu tư: 60.000.000.000 đồng, trong đó:
Chi phí xây dựng
Giá trị xây dựng
STT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền trước thuế |
1 |
Nhà hậu bị |
m2 |
12,600.0 |
2,527 |
31,840,200 |
2 |
Nhà bảo vệ |
m2 |
35.0 |
2,527.00 |
88,445 |
3 |
Trạm cân |
tấn |
40.0 |
9,000.00 |
360,000 |
4 |
Nhà sát trùng xe |
m2 |
92.0 |
2,527.00 |
232,484 |
5 |
Nhà chờ tiếp khách đường kính 6m |
m2 |
28.0 |
5,000.00 |
140,000 |
6 |
5. Nhà để xe |
m2 |
60.0 |
2,527.00 |
151,620 |
7 |
Nhà cách ly nhân viên mới |
m2 |
85.0 |
2,527.00 |
214,795 |
8 |
Nhà kỹ thuật |
m2 |
147.0 |
2,527.00 |
371,469 |
9 |
Nhà ăn, bếp ăn |
m2 |
127.5 |
2,527.00 |
322,193 |
10 |
Nhà công nhân (12 phòng): |
m2 |
382.5 |
2,527.00 |
966,578 |
11 |
10. Tháp nước sinh hoạt |
m3 |
4.0 |
20,000.00 |
80,000 |
12 |
Nhà phơi đồ |
m2 |
24.0 |
2,527.00 |
60,648 |
13 |
Nhà điều hành |
m2 |
314.9 |
5,000.00 |
1,574,500 |
14 |
Hố sát trùng xe |
m2 |
28.0 |
450.00 |
12,600 |
15 |
Nhà điều hành dự phòng |
m2 |
108.0 |
5,000.00 |
540,000 |
16 |
Kho cám |
m2 |
140.0 |
2,527.00 |
353,780 |
17 |
Kho hóa chất |
m2 |
35.0 |
2,527.00 |
88,445 |
18 |
Kho dụng cụ |
m2 |
35.0 |
2,527.00 |
88,445 |
19 |
Kho cơ khí |
m2 |
70.0 |
2,527.00 |
176,890 |
20 |
Nhà đặt máy phát điện |
m2 |
112.0 |
2,527.00 |
283,024 |
21 |
Cột chống xét |
cột |
3.0 |
5,500.00 |
16,500 |
22 |
Đường dẫn heo |
|
1.0 |
150,000.00 |
150,000 |
23 |
Trạm điện 3 pha 400 KVA |
KVA |
400.0 |
1,200.00 |
480,000 |
24 |
Nhà nhập heo |
m2 |
20.0 |
2,527.00 |
50,540 |
25 |
Nhà xuất heo |
m2 |
70.0 |
2,527.00 |
176,890 |
26 |
Hệ thống truyền cảm, siro tổng |
bộ , tấn |
18.0 |
12,500.00 |
225,000 |
27 |
Hệ thống silo tự động |
bộ |
10.0 |
25,000.00 |
250,000 |
28 |
Hồ chứa nước lót bạt: |
m3 |
450.0 |
250.00 |
112,500 |
29 |
Bể nước heo uống |
m3 |
240.0 |
450.00 |
108,000 |
30 |
Tháp nước uống |
m3 |
20.0 |
4,500.00 |
90,000 |
31 |
Hồ nước tái sử dụng |
m3 |
450.0 |
150.00 |
67,500 |
32 |
Bể nước xả gầm |
m3 |
240.0 |
250.00 |
60,000 |
33 |
Tháp nước xả gầm |
m3 |
20.0 |
450.00 |
9,000 |
34 |
Nhà điều hành hệ thống xử lý nước thải: |
m2 |
50.0 |
2,527.00 |
126,350 |
35 |
Hồ xử lí nước thải theo QCVN62 |
m |
1,350.0 |
250.00 |
337,500 |
36 |
Sân phơi bùn |
m2 |
150.0 |
150.00 |
22,500 |
37 |
Nhà để máy ép phân |
m2 |
70.0 |
2,527.00 |
176,890 |
38 |
Nhà ủ phân vi sinh |
m2 |
70.0 |
2,527.00 |
176,890 |
39 |
Nhà để phân |
m2 |
70.0 |
2,527.00 |
176,890 |
40 |
Nhà để rác |
m2 |
35.0 |
2,527.00 |
88,445 |
41 |
Nhà đặt lò đốt |
m2 |
35.0 |
2,527.00 |
88,445 |
42 |
Hố hủy xác dự phòng |
m3 |
192.0 |
150.00 |
28,800 |
43 |
Hố CT đường kính 6m sâu 5m |
m3 |
144.0 |
150.00 |
21,600 |
44 |
Hầm Biogas |
m3 |
9,000.0 |
20.00 |
180,000 |
45 |
Hồ sinh học 1 |
m3 |
9,000.0 |
12.00 |
108,000 |
46 |
Hồ chứa nước sau xử lí |
m3 |
450.0 |
150.00 |
67,500 |
47 |
Hồ sinh học số 2 |
m3 |
10,500.0 |
12.00 |
126,000 |
48 |
Hồ sinh học số 3 |
m3 |
12,600.0 |
12.00 |
151,200 |
49 |
Hồ chứa nước mưa |
m3 |
25,200.0 |
12.00 |
302,400 |
50 |
Bể ngâm rửa đan |
bể |
5.0 |
12,000.00 |
60,000 |
51 |
Khu sát trùng trước cổng |
m |
50.0 |
2,450.00 |
122,500 |
52 |
Nhà sát trùng cổng phụ |
m |
48.0 |
2,450.00 |
117,600 |
|
Đường nội bộ |
|
1.0 |
50,000.00 |
50,000 |
|
Đường dẫn heo |
|
1.0 |
20,000.00 |
20,000 |
|
Đường dẫn nước thải |
|
1.0 |
30,000.00 |
30,000 |
|
Tường rào bảo vệ trại |
|
1.0 |
70,000.00 |
70,000 |
|
Tường ngăn khu sạch khu dơ |
|
1.0 |
14,000.00 |
14,000 |
|
Tường rào lưới B40 ngăn khu xử lý nước thải |
|
1.0 |
50,000.00 |
50,000 |
|
Đường chở phân |
|
1.0 |
20,000.00 |
20,000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
42,475,555 |
Bảng IX3: Giá trị thiết bị
|
HẠNG MỤC |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền trước thuế |
I |
NHÀ HEO THỊT |
|
|
|
|
1 |
Máng ăn tự động 80kg |
Cái |
180 |
2,800 |
504,000 |
2 |
Quạt hút 50" + Mô tơ quạt hút |
Bộ |
40 |
9,800 |
392,000 |
3 |
Tấm làm mát COOLPAD 0.15m x 0.6m x 1.5m |
Tấm |
400 |
1,800 |
720,000 |
4 |
Vách di động ngăn giữa các ô |
Bộ |
20 |
14,000 |
280,000 |
5 |
Song sắt bảo vệ quạt làm mát |
Bộ |
50 |
320 |
16,000 |
6 |
Máy bơm nước rửa chuồng ( 1HP) |
Cái |
10 |
2,500 |
25,000 |
7 |
Máy bơm nước giảm mát (0.5HP) |
Cái |
10 |
1,800 |
18,000 |
8 |
Đèn compact chiếu sáng 20w |
Cái |
100 |
80 |
8,000 |
9 |
Đèn hồng ngoại úm heo 250w |
Cái |
100 |
210 |
21,000 |
10 |
Hệ thống dây, tủ điện chạy mô tơ và quạt hút |
Bộ |
10 |
18,000 |
180,000 |
II |
NHÀ SÁT TRÙNG |
|
|
|
|
1 |
Nhà sát trùng gồm hệ thống bơm, tủ điều khiển, mắt thần |
Bộ |
1 |
35,000 |
35,000 |
2 |
Hệ thống chuyển cám |
Bộ |
5 |
145,000 |
725,000 |
3 |
Hệ thống hầm Biogas |
Bộ |
1 |
430,000 |
430,000 |
4 |
Máy phát điện (một máy dự phòng) 150KVA |
Bộ |
1 |
350,000 |
350,000 |
5 |
Hệ thống ( máy bơm, ống dẫn) nước lên đài nước 5HP |
Bộ |
4 |
22,000 |
88,000 |
|
TỔNG |
|
|
|
3,792,000 |
Bảng IX4: Tổng mức đầu tư
ĐVT: 1000 đồng
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
I |
Chi phí xây lắp |
42,475,555 |
4,247,556 |
46,723,111 |
II. |
Giá trị thiết bị |
3,792,000 |
379,200 |
4,171,200 |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
1,022,799 |
102,280 |
1,125,079 |
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1,832,883 |
183,288 |
2,016,171 |
4.1 |
Chi phí khảo sát đia chất, đia hình lập TKBVTC |
68,182 |
6,818 |
75,000 |
4.2 |
Chi phí lập dự án |
220,128 |
22,013 |
242,141 |
4.3 |
Chi phí thiết kế lập TKBVTC |
526,697 |
52,670 |
579,367 |
4.4 |
Chi phí thẩm tra thiết kế |
81,270 |
8,127 |
89,397 |
4.5 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
77,872 |
7,787 |
85,659 |
4.6 |
Chi phí lập HSMT xây lắp |
102,083 |
10,208 |
112,291 |
4.7 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
16,501 |
1,650 |
18,151 |
4.8 |
Chi phí giám sát thi công xây lắp |
665,096 |
66,510 |
731,606 |
4.9 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
29,551 |
2,955 |
32,506 |
4.10 |
Chi phí kiểm định đồng bộ hệ thống thiết bị |
45,504 |
4,550 |
50,054 |
V |
Chi phí mua và chuyển mục đích sử dụng đất |
1,200,000 |
120,000 |
1,320,000 |
VI |
Chi phí khác |
758,978 |
75,898 |
834,876 |
5.1 |
Chi phí chuyển giao công nghệ, đào tạo, đăng ký thương hiệu |
70,000 |
7,000 |
77,000 |
5.2 |
Chi phí bảo hiểm xây dựng |
212,378 |
21,238 |
233,616 |
5.3 |
Chi phí kiểm toán |
253,101 |
25,310 |
278,411 |
5.4 |
Chi phí rà phá bom mìn… |
69,500 |
6,950 |
76,450 |
5.5 |
Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
154,000 |
15,400 |
169,400 |
VII. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
|
|
2,809,522 |
* |
Tổng vốn cố định |
|
|
58,999,959 |
* |
Vốn lưu động |
|
|
1,000,000 |
IX |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
|
|
59,999,959 |
|
Làm tròn |
|
|
60,000,000 |
- Vốn cố định : 60.000.000.000 đồng (Sáu mươi tỷ đồng).
- Vốn lưu động : 1.000.000.000 đồng (Một tỷ đồng).
- Vốn góp của nhà đầu tư:
+ Vốn tự có (30%) : 18.000.000.000 đồng.
+ Vốn huy động: (Vốn vay - huy động 70%): 42.000.000.000 đồng
Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
- Vốn khác: 0 đồng.
4.2. Nguồn vốn đầu tư:
a) Vốn góp để thực hiện dự án:
STT |
Tên nhà đầu tư |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
Phương thức góp vốn (*) |
Tiến độ góp vốn |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|
Ngay khi có QĐ đầu tư
|
|||
|
Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Châu Thành Phát |
18.000.000.000 đồng |
|
30% |
|
b) Vốn huy động: Vốn vay - huy động (70%): .
- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.
c) Vốn khác: 0 đồng.
5. Thời hạn hoạt động của dự án: Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và văn bản đề nghị thực hiện đầu tư trại chăn nuôi heo quy mô 20.000 con
Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.
6. Tiến độ thực hiện dự án:
A) Tiến độ góp vốn: Góp vốn ngay sau khi có quyết định đầu tư
B) Tiến độ thực hiện đầu tư dự án: thời gian 18 tháng
C)Tiến độ thực hiện xây dựng cơ bản:
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian |
1 |
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư |
Quý IV/2022 |
2 |
Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 |
Quý I/2023 |
3 |
Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quý II/2023 |
4 |
Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất |
Quý II/2023 |
5 |
Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật |
Quý II/2023 |
6 |
Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT |
Quý III/2023 |
7 |
Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định) |
Quý IV/2023 |
8 |
Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng |
Quý I/2024 đến Quý IV/2024 |
IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.
V. HỒ SƠ KÈM THEO
- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.
- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.
- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):
Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;
GCN đăng ký kinh doanh;Đề xuất đầu tư dự án;
Tờ trình dự án; Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.
|
Tây Ninh, ngày … tháng 11 năm 2022 Nhà đầu tư Công ty TNHH Đầu tư và Xây Dựng Châu Thành Phát
|
Gửi bình luận của bạn