Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị

Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và văn bản đề nghị thực hiện đầu tư trại chăn nuôi heo quy mô 20.000 con

Ngày đăng: 16-11-2022

351 lượt xem

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------

VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và văn bản đề nghị thực hiện đầu tư trại chăn nuôi heo quy mô 20.000 con 

Kính gửi:

- UBND tỉnh Tây Ninh;

- Sở Kế hoạch và Đầu tư;

- UBND huyện Bến Cầu;

 

 

Nhà đầu tư đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau:

I. NHÀ ĐẦU TƯ

Tên doanh nghiệp/tổ chức: Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Châu Thành Phát

Mã số doanh nghiệp       : 3901312433 - do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp ngày 16/03/2021.

Địa chỉ trụ sở                : Thửa đất 224, Tờ bản đồ số 34, ấp Bến Cầu, Xã Biên Giới, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.

Điện thoại         : 0966099842;      Email: ....;

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:

Họ tên     : Đỗ Lê Trinh            - Chức danh: Giám Đốc

Sinh ngày: 05/02/1981                     ; Giới tính: Nam            ;  Quốc tịch: Việt Nam

Chứng minh nhân dân số: 290675918 ; Ngày cấp: 18/06/2014

Nơi cấp: Công an tỉnh Tây Ninh

Địa chỉ thường trú : 363 Cách Mạng Tháng Tám, KP 1, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh.

Chỗ ở hiện tại : 363 Cách Mạng Tháng Tám, KP 1, phường 3, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh..

Điện thoại : 0966099842;      Email: ....;

II.THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ DỰ KIẾN THÀNH LẬP 

(Không có)

III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án:

1.1. Tên dự án:  Trang trai chăn nuôi 10HBD Heo hậu bị

1.2. Địa điểm thực hiện dự án:

- Địa điểm thực hiện dự án: Ấp Phước Tây, xã Long Phước, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh.


Mục tiêu dự án: Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và văn bản đề nghị thực hiện đầu tư trại chăn nuôi heo quy mô 20.000 con 

STT

Mục tiêu hoạt động

Tên ngành

(Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC)

Mã ngành theo VSIC

(Mã ngành cấp 4)

Mã ngành CPC (*)

 

1

Hoạt động chăn nuôi

Chăn nuôi heo hậu bị

0141

 

 

2

Bán buôn động vật sống, bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản

Bán buôn nông, lâm sản và động vật sống.

4620

 

 

3

Bán buôn thịt gia súc và các sản phẩm từ thịt

Bán buôn thực phẩm

4632

 

 

4

Chế bến bảo quản thịt gia súc, gia cầm và các sản phẩm từ thịt.

Chế biến bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt

1010

 

+ 2.1. Mục tiêu đầu tư dự án là xây dựng hệ thống chuồng trại chăn nuôi heo hậu bị quy mô công nghiệp, tận dụng lợi thế nguồn lực về đất, công nghệ để bán tại thị trường tiềm năng tại thành phố HCM, tỉnh Tây Ninh và các tỉnh phía Nam.

+ Phát triển chăn nuôi đàn heo hậu bị 20.000 con/năm..

Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện

Phát triển kinh tế địa phương: .

3. Quy mô đầu tư dự án:

Quy mô đầu tư: Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và văn bản đề nghị thực hiện đầu tư trại chăn nuôi heo quy mô 20.000 con 

Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí:

- Đầu tư hệ thống chuồng trại chăn nuôi

- Phát triển đàn heo hậu bị lên tới 20.000 con.

- Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng: 98.733,5 m2

- Quy mô kiến trúc xây dựng, sản phẩm, dịch vụ dự án cung cấp:

STT

Hạng mục

Đơn vị

 Khối lượng

1

 Nhà hậu bị

m2

 12,600.0

2

Nhà bảo vệ

m2

 35.0

3

Trạm cân

tấn

 40.0

4

Nhà sát trùng xe

m2

 92.0

5

Nhà chờ tiếp khách đường kính 6m

m2

 28.0

6

5. Nhà để xe

m2

 60.0

7

Nhà cách ly nhân viên mới

m2

 85.0

8

Nhà kỹ thuật

m2

 147.0

9

Nhà ăn, bếp ăn

m2

 127.5

10

Nhà công nhân (12 phòng):

m2

 382.5

11

10. Tháp nước sinh hoạt

m3

 4.0

12

Nhà phơi đồ

m2

 24.0

13

Nhà điều hành

m2

 314.9

14

Hố sát trùng xe

m2

 28.0

15

Nhà điều hành dự phòng

m2

 108.0

16

Kho cám

m2

 140.0

17

Kho hóa chất

m2

 35.0

18

Kho dụng cụ

m2

 35.0

19

Kho cơ khí

m2

 70.0

20

Nhà đặt máy phát điện

m2

 112.0

21

Cột chống xét

cột

 3.0

22

Đường dẫn heo

 

 1.0

23

Trạm điện 3 pha 400 KVA

KVA

 400.0

24

Nhà nhập heo

m2

 20.0

25

Nhà xuất heo

m2

 70.0

26

Hệ thống truyền cảm, siro tổng

  bộ , tấn

 18.0

27

Hệ thống silo tự động

bộ

 10.0

28

Hồ chứa nước lót bạt:

m3

 450.0

29

Bể nước heo uống

m3

 240.0

30

Tháp nước uống

m3

 20.0

31

Hồ nước tái sử dụng

m3

 450.0

32

Bể nước xả gầm

m3

 240.0

33

Tháp nước xả gầm

m3

 20.0

34

Nhà điều hành hệ thống xử lý nước thải:

m2

 50.0

35

Hồ xử lí nước thải theo QCVN62

m

 1,350.0

36

Sân phơi bùn

m2

 150.0

37

Nhà để máy ép phân

 m2

 70.0

38

Nhà ủ phân vi sinh

 m2

 70.0

39

Nhà để phân

 m2

 70.0

40

Nhà để rác

 m2

 35.0

41

Nhà đặt lò đốt

m2

 35.0

42

Hố hủy xác dự phòng

m3

 192.0

43

Hố CT đường kính 6m sâu 5m

m3

 144.0

44

Hầm Biogas

m3

 9,000.0

45

Hồ sinh học 1

m3

 9,000.0

46

Hồ chứa nước sau xử lí

m3

 450.0

47

Hồ sinh học số 2

m3

 10,500.0

48

Hồ sinh học số 3

m3

 12,600.0

49

Hồ chứa nước mưa

m3

 25,200.0

50

Bể ngâm rửa đan

bể

 5.0

51

Khu sát trùng trước cổng

m

 50.0

52

Nhà sát trùng cổng phụ

m

 48.0

- Vị trí dự án không thuộc khu vực đô thị.

- Dự án không thuộc phạm vi bảo vệ của di tích được cấp có thẩm quyền công nhận là di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt.

- Dự án không thuộc khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử (được xác định trong đồ án quy hoạch đô thị) của đô thị loại đặc biệt.

4. Vốn đầu tư và phương án huy động vốn:

4.1. Tổng vốn đầu tư: 60.000.000.000 đồng, trong đó:

Chi phí xây dựng

Giá trị xây dựng

STT

Hạng mục

Đơn vị

 Khối lượng

 Đơn giá

 Thành tiền trước thuế

1

 Nhà hậu bị

m2

12,600.0

2,527

31,840,200

2

Nhà bảo vệ

m2

35.0

2,527.00

88,445

3

Trạm cân

tấn

40.0

9,000.00

360,000

4

Nhà sát trùng xe

m2

92.0

2,527.00

232,484

5

Nhà chờ tiếp khách đường kính 6m

m2

28.0

5,000.00

140,000

6

5. Nhà để xe

m2

60.0

2,527.00

151,620

7

Nhà cách ly nhân viên mới

m2

85.0

2,527.00

214,795

8

Nhà kỹ thuật

m2

147.0

2,527.00

371,469

9

Nhà ăn, bếp ăn

m2

127.5

2,527.00

322,193

10

Nhà công nhân (12 phòng):

m2

382.5

2,527.00

966,578

11

10. Tháp nước sinh hoạt

m3

4.0

20,000.00

80,000

12

Nhà phơi đồ

m2

24.0

2,527.00

60,648

13

Nhà điều hành

m2

314.9

5,000.00

1,574,500

14

Hố sát trùng xe

m2

28.0

450.00

12,600

15

Nhà điều hành dự phòng

m2

108.0

5,000.00

540,000

16

Kho cám

m2

140.0

2,527.00

353,780

17

Kho hóa chất

m2

35.0

2,527.00

88,445

18

Kho dụng cụ

m2

35.0

2,527.00

88,445

19

Kho cơ khí

m2

70.0

2,527.00

176,890

20

Nhà đặt máy phát điện

m2

112.0

2,527.00

283,024

21

Cột chống xét

cột

3.0

5,500.00

16,500

22

Đường dẫn heo

 

1.0

150,000.00

150,000

23

Trạm điện 3 pha 400 KVA

KVA

400.0

1,200.00

480,000

24

Nhà nhập heo

m2

20.0

2,527.00

50,540

25

Nhà xuất heo

m2

70.0

2,527.00

176,890

26

Hệ thống truyền cảm, siro tổng

bộ , tấn

18.0

12,500.00

225,000

27

Hệ thống silo tự động

bộ

10.0

25,000.00

250,000

28

Hồ chứa nước lót bạt:

m3

450.0

250.00

112,500

29

Bể nước heo uống

m3

240.0

450.00

108,000

30

Tháp nước uống

m3

20.0

4,500.00

90,000

31

Hồ nước tái sử dụng

m3

450.0

150.00

67,500

32

Bể nước xả gầm

m3

240.0

250.00

60,000

33

Tháp nước xả gầm

m3

20.0

450.00

9,000

34

Nhà điều hành hệ thống xử lý nước thải:

m2

50.0

2,527.00

126,350

35

Hồ xử lí nước thải theo QCVN62

m

1,350.0

250.00

337,500

36

Sân phơi bùn

m2

150.0

150.00

22,500

37

Nhà để máy ép phân

m2

70.0

2,527.00

176,890

38

Nhà ủ phân vi sinh

m2

70.0

2,527.00

176,890

39

Nhà để phân

m2

70.0

2,527.00

176,890

40

Nhà để rác

m2

35.0

2,527.00

88,445

41

Nhà đặt lò đốt

m2

35.0

2,527.00

88,445

42

Hố hủy xác dự phòng

m3

192.0

150.00

28,800

43

Hố CT đường kính 6m sâu 5m

m3

144.0

150.00

21,600

44

Hầm Biogas

m3

9,000.0

20.00

180,000

45

Hồ sinh học 1

m3

9,000.0

12.00

108,000

46

Hồ chứa nước sau xử lí

m3

450.0

150.00

67,500

47

Hồ sinh học số 2

m3

10,500.0

12.00

126,000

48

Hồ sinh học số 3

m3

12,600.0

12.00

151,200

49

Hồ chứa nước mưa

m3

25,200.0

12.00

302,400

50

Bể ngâm rửa đan

bể

5.0

12,000.00

60,000

51

Khu sát trùng trước cổng

m

50.0

2,450.00

122,500

52

Nhà sát trùng cổng phụ

m

48.0

2,450.00

117,600

 

Đường nội bộ

 

1.0

50,000.00

50,000

 

Đường dẫn heo

 

1.0

20,000.00

20,000

 

Đường dẫn nước thải

 

1.0

30,000.00

30,000

 

Tường rào bảo vệ trại

 

1.0

70,000.00

70,000

 

Tường ngăn khu sạch khu dơ

 

1.0

14,000.00

14,000

 

Tường rào lưới B40 ngăn khu xử lý nước thải

 

1.0

50,000.00

50,000

 

Đường chở phân

 

1.0

20,000.00

20,000

 

Tổng cộng

 

 

 

42,475,555

 

Bảng IX3: Giá trị thiết bị

 

HẠNG MỤC

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền trước thuế

I

NHÀ HEO THỊT

 

 

 

 

1

Máng ăn tự động 80kg

Cái

180

2,800

504,000

2

Quạt hút 50" + Mô tơ quạt hút

Bộ

40

9,800

392,000

3

Tấm làm mát COOLPAD 0.15m x 0.6m x 1.5m

Tấm

400

1,800

720,000

4

Vách di động ngăn giữa các ô

Bộ

20

14,000

280,000

5

Song sắt bảo vệ quạt làm mát

Bộ

50

320

16,000

6

Máy bơm nước rửa chuồng ( 1HP)

Cái

10

2,500

25,000

7

Máy bơm nước giảm mát (0.5HP)

Cái

10

1,800

18,000

8

Đèn compact chiếu sáng 20w

Cái

100

80

8,000

9

Đèn hồng ngoại úm heo 250w

Cái

100

210

21,000

10

Hệ thống dây, tủ điện chạy mô tơ và quạt hút

Bộ

10

18,000

180,000

II

NHÀ SÁT TRÙNG

 

 

 

 

1

Nhà sát trùng gồm hệ thống bơm, tủ điều khiển, mắt thần

Bộ

1

35,000

35,000

2

Hệ thống chuyển cám

Bộ

5

145,000

725,000

3

Hệ thống hầm Biogas

Bộ

1

430,000

430,000

4

Máy phát điện (một máy dự phòng) 150KVA

Bộ

1

350,000

350,000

5

Hệ thống ( máy bơm, ống dẫn) nước lên đài nước 5HP

Bộ

4

22,000

88,000

 

TỔNG

 

 

 

3,792,000

 

Bảng  IX4: Tổng mức đầu tư

ĐVT: 1000 đồng

STT

Hạng mục

 Giá trị trước thuế

 Thuế VAT

 Giá trị sau thuế

I

Chi phí xây lắp

42,475,555

4,247,556

46,723,111

II.

Giá trị thiết bị

3,792,000

379,200

4,171,200

III.

Chi phí quản lý dự án

1,022,799

102,280

1,125,079

IV.

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

1,832,883

183,288

2,016,171

4.1

Chi phí khảo sát đia chất, đia hình lập TKBVTC

68,182

6,818

75,000

4.2

Chi phí lập dự án

220,128

22,013

242,141

4.3

Chi phí thiết kế lập TKBVTC

526,697

52,670

579,367

4.4

Chi phí thẩm tra thiết kế

81,270

8,127

89,397

4.5

Chi phí thẩm tra dự toán

77,872

7,787

85,659

4.6

Chi phí lập HSMT xây lắp

102,083

10,208

112,291

4.7

Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị

16,501

1,650

18,151

4.8

Chi phí giám sát thi công xây lắp

665,096

66,510

731,606

4.9

Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị

29,551

2,955

32,506

4.10

Chi phí kiểm định đồng bộ hệ thống thiết bị

45,504

4,550

50,054

V

Chi phí mua và chuyển mục đích sử dụng đất

1,200,000

120,000

1,320,000

VI

Chi phí khác

758,978

75,898

834,876

5.1

Chi phí chuyển giao công nghệ, đào tạo, đăng ký thương hiệu

70,000

7,000

77,000

5.2

Chi phí bảo hiểm xây dựng

212,378

21,238

233,616

5.3

Chi phí kiểm toán

253,101

25,310

278,411

5.4

Chi phí rà phá bom mìn…

69,500

6,950

76,450

5.5

Chi phí lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

154,000

15,400

169,400

VII.

CHI PHÍ DỰ PHÒNG

 

 

2,809,522

*

Tổng vốn cố định

 

 

58,999,959

*

Vốn lưu động

 

 

1,000,000

IX

Tổng cộng nguồn vốn đầu tư

 

 

59,999,959

 

Làm tròn

 

 

60,000,000

- Vốn cố định : 60.000.000.000 đồng (Sáu mươi tỷ đồng).

- Vốn lưu động : 1.000.000.000 đồng (Một tỷ đồng).

- Vốn góp của nhà đầu tư:

+ Vốn tự có (30%) : 18.000.000.000 đồng.

+ Vốn huy động: (Vốn vay - huy động 70%): 42.000.000.000 đồng

Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

- Vốn khác: 0 đồng.

4.2. Nguồn vốn đầu tư:

a) Vốn góp để thực hiện dự án:

STT

Tên nhà đầu tư

Số vốn góp

Tỷ lệ (%)

Phương thức góp vốn (*)

Tiến độ góp vốn

VNĐ

Tương đương USD

 

Ngay khi có QĐ đầu tư

 

 

Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Châu Thành Phát

18.000.000.000 đồng

 

30%

 

b) Vốn huy động: Vốn vay - huy động (70%): .

- Chủ đầu tư sẽ thu xếp với các ngân hàng thương mại để vay dài hạn. Lãi suất cho vay các ngân hàng thương mại theo lãi suất hiện hành.

c) Vốn khác: 0 đồng.

5. Thời hạn hoạt động của dự án: Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và văn bản đề nghị thực hiện đầu tư trại chăn nuôi heo quy mô 20.000 con 

Thời gian hoạt động của dự án là 50 năm từ ngày các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp giấy chứng nhận đầu tư và thời hạn này có thể được kéo dài thêm một khoảng thời gian nhất định theo yêu cầu của chủ đầu tư và được sự phê duyệt của các cơ quan có thẩm quyền.

6. Tiến độ thực hiện dự án:

A) Tiến độ góp vốn: Góp vốn ngay sau khi có quyết định đầu tư

B) Tiến độ thực hiện đầu tư dự án: thời gian 18 tháng

C)Tiến độ thực hiện xây dựng cơ bản:

STT

Nội dung công việc

Thời gian

1

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư

Quý IV/2022

2

Thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500

Quý I/2023

3

Thủ tục phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quý II/2023

4

Thủ tục giao đất, thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất

Quý II/2023

5

Thủ tục liên quan đến kết nối hạ tầng kỹ thuật

Quý II/2023

6

Thẩm định, phê duyệt TKCS, Tổng mức đầu tư và phê duyệt TKKT

Quý III/2023

7

Cấp phép xây dựng (đối với công trình phải cấp phép xây dựng theo quy định)

Quý IV/2023

8

Thi công và đưa dự án vào khai thác, sử dụng

Quý I/2024

đến Quý IV/2024

 

IV. NHÀ ĐẦU TƯ/TỔ CHỨC KINH TẾ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

2. Tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án không được chấp thuận.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

- Các văn bản quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Đầu tư.

- Các văn bản theo pháp luật về xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản đối với các dự án đầu tư xây dựng, nhà ở, khu đô thị.

- Các hồ sơ liên quan khác (nếu có):

Hồ sơ Thuyết minh dự án Đầu tư;

Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư;

GCN đăng ký kinh doanh;Đề xuất đầu tư dự án;

Tờ trình dự án; Các bản vẽ sơ đồ vị trí khu đất.

 

Tây Ninh, ngày … tháng 11 năm 2022

Nhà đầu tư

Công ty TNHH Đầu tư và Xây Dựng

 Châu Thành Phát

 

 

xem thêm Dự án đầu tư trang trai chăn nuôi heo hậu bị và văn bản đề nghị thực hiện đầu tư trại chăn nuôi heo quy mô 20.000 con 

GỌI NGAY -  0903649782 - 028 35146426 

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha