Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án Nhà máy điện mặt trời

Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường Dự án Nhà máy điện mặt trời có công suất 50 MWp, trạm biến áp 220 kV có công suất là 63 MVA và đường dây 220 kV đấu nối dài khoảng 6,15 km. Sản lượng điện năng toàn nhà máy đạt được cao nhất vào là khoảng 77.294.542 kWh/năm.

Ngày đăng: 02-12-2024

11 lượt xem

MỤC LỤC....................................................................... 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..................... 4

DANH MỤC BẢNG....................................................................................... 5

DANH MỤC HÌNH.................................................................................... 6

Chương I........................................................................................................... 7

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................. 7

1.   Tên chủ dự án đầu tư.......................................................................... 7

2.   Tên dự án đầu tư.............................................................................. 7

2.1.   Địa điểm thực hiện dự án đầu tư................................................................ 7

2.2.   Các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án đầu tư............... 13

2.3.   Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư...13

2.4.   Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)....14

3.   Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư......................................... 14

3.1.   Công suất của dự án đầu tư............................................................................................ 14

3.2.   Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư........................................................................... 14

3.3.   Sản phẩm của dự án đầu tư............................................................................................ 16

3.4.   Các hạng mục công trình đã đầu tư xây dựng của dự án đầu tư................................ 16

3.4.1.   Các hạng mục công trình chính:............................................................................... 16

3.4.2.   Các hạng mục công trình phụ trợ:............................................................................. 17

3.4.3.   Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường:.......................................................... 17

4.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư....... 18

4.1.   Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu................................................................................... 18

4.2.   Nhu cầu sử dụng hóa chất:............................................................................................ 18

4.3.   Nhu cầu sử dụng điện năng và nguồn cung cấp:........................................................ 18

4.4.   Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp.................................................................. 18

5.   Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư.............................................................. 21

Chương II................................................................................................................................ 22

1.   Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có):. 22

2.   Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có):.... 22

Chương III............................................................................................................................... 24

1.   Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................... 24

1.1.   Thu gom, thoát nước mưa:............................................................................................ 24

1.1.1.   Thu gom nước mưa:.................................................................................................... 24

1.1.2.   Thoát nước mưa:......................................................................................................... 25

1.2.   Thu gom, thoát nước thải sinh:..................................................................................... 27

1.2.1.   Thu gom, thoát nước thải sinh hoạt:......................................................................... 27

1.2.2.   Thu gom, thoát nước thải rửa pin:............................................................................. 28

1.3.   Xử lý nước thải:.............................................................................................................. 28

2.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:................................ 29

2.1.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt..................................... 30

2.2.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường:...... 30

3.   Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................................... 30

4.   Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:..................................................... 32

5.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành chính thức của dự án:...... 32

5.1.   Biện pháp phòng chống sét và cách điện:................................................................... 32

5.2.   Biện pháp giảm thiểu tác động điện từ trường............................................................ 32

5.3.   Phương án giảm thiểu sự cố vận hành tuyến đường dây 220KV.............................. 33

5.4.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ:........................................................ 33

5.5.   Phòng chống rủi ro trượt lở đất, nguy cơ sụt lún, ngã trụ đỡ pin, ngã trụ điện gây đứt dây điện        33

5 6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố phát sinh nước thải do hoạt động PCCC: 34

5.7.   Phương án phòng chống nguy cơ đứt dây đường đấu nối:........................................ 34

5.8.   Phương án an toàn trong công tác quản lý, vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng công trình: 34

5.9.   Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố tràn dầu trạm biến áp.................................. 35

6.   Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:............ 35

Chương IV............................................................................................................................... 41

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................................. 41

1.   Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:............................................................... 41

1.1.   Nguồn phát sinh nước thải:........................................................................................... 41

1.2.   Lưu lượng xả nước thải tối đa....................................................................................... 41

1.3.   Dòng nước thải:.............................................................................................................. 41

1.4.   Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải.... 41

1.5.   Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải:.............................. 42

CHƯƠNG V............................................................................................................................ 43

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...... 43

1.   Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án......................... 43

1.1.   Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm...................................................................... 43

1.2.   Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải 43

1.2.1.   Thời gian dự kiến lấy mẫu:........................................................................................ 43

1.2.2.   Kế hoạch đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu:.......................................................... 43

1.2.3.    Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch:........ 44

2.   Chương trình quan trắc chất thải theo quy định pháp luật:................. 44

Chương VI.............................................................................................. 45

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................... 45

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.Tên chủ dự án đầu tư:

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần năng lượng 

Địa chỉ văn phòng: .......xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận.

Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:....... Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị.

Điện thoại liên lạc: .......

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ..... đăng ký lần đầu ngày 27/4/2018 và đăng ký thay đổi lần thứ 03 ngày 08/01/2021 của Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận

2.Tên dự án đầu tư:

NHÀ MÁY ĐIỆN MẶT TRỜI

2.1.Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:

Tên dự án đầu tư: Nhà máy điện mặt trời.

Dự án Nhà máy điện mặt trời được đầu tư xây dựng trên địa bàn xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận. Tổng diện tích đất sử dụng 643.397,3 m2 (64,33973 ha), gồm các khu vực như sau.

a.Khu vực nhà máy điện mặt trời và trạm biến áp:

Khu vực xây dựng nhà máy điện mặt trời (gồm: khu vực bố trí tấm pin và trạm biến áp, diện tích đất hành lang đường dây 220kV Vĩnh Tân – Thuận Nam, đất khe suối và ranh giới an toàn giữa suối) với diện tích 640.457,5 m2 (64,04575 ha).

Các quyết định của UBND tỉnh Ninh Thuận thu hồi và cho Công ty Cổ phần năng lượng thuê đất để thực hiện xây dựng nhà máy điện mặt trời (gồm khu vực bố trí tấm pin và trạm biến áp) như sau:

Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc cho Công ty Cổ phần năng lượng thuê đất (đợt 1) tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời , với diện tích là 289.366 m2.

Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc cho Công ty Cổ phần năng lượng thuê đất (đợt 2) tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời , với diện tích là 336.880,9 m2.

Quyết định số 210/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc cho thu hồi đất và cho Công ty Cổ phần năng lượng  thuê đất (đợt 3) tại xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận để thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời , với diện tích là 14.210,6 m2.

→ Tổng diện tích thu hồi và cho thuê đất tại các quyết định là: 640.457,5 m2. Tứ cận tiếp giáp như sau:

  • Phía Bắc giáp Nhà máy điện mặt trời Đức Long Gia Lai.
  • Phía Nam giáp đất trống chủ yếu là đất trống cây bụi núi đá.
  • Phía Đông giáp ruộng muối Quán Thẻ (các ô ruộng chứa nước biển để nâng độ mặn).
  • Phía Tây giáp đất trống.

\Hinh 1.1: Vị trí dự án

b.Khu vực xây dựng tuyến đường dây điện 220 kV:

Nhà máy điện mặt trời được đấu nối vào lưới điện Quốc gia thông qua TBA 220 kV Nhà máy điện mặt trời Nhị Hà. Điểm đầu là xuất tuyến của TBA 220 kV Nhà máy điện mặt trời, đến điểm cuối là thanh cái 220 kV của TBA 220 kV Nhà máy điện mặt trời Nhị Hà, tổng chiều dài tuyến 6,15 km. Hướng tuyến đường dây đấu nối đã được UBND tỉnh Ninh Thuận chấp thuận tại Văn bản số 2299/UBND-KT ngày 05/6/2018 về việc hướng tuyến đường dây 220 kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời.

Vị trí xây dựng các móng trụ thuộc xã Phước Minh và xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận. Với diện tích đất sử dụng là 2.939,8 m2 (Theo Quyết định số 494/QĐ-UBND ngày 27/12/2019; Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc thu hồi đất và cho Công ty Cổ phần năng lượng thuê đất tại xã Phước Minh và xã Nhị Hà huyện Thuận Nam để thực hiện hạng mục tuyến đường dây 220 kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời).

Tổng cộng có 15 móng trụ

Bảng 1.2: Tọa độ vị trí các mốc móng trụ điện của đường dây 220 kV

Tên móng trụ điện

Mốc tọa độ

Tọa độ (Hệ VN 2000, kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 30)

X

Y

ĐĐ

1

1261307,17

565618,08

2

1261305,45

565629,25

Tên móng trụ điện

Mốc tọa độ

Tọa độ (Hệ VN 2000, kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 30)

X

Y

3

1261294,29

565627,53

4

1261296,01

565616,36

 

 

M2

1

1261357,77

565294,18

2

1261355,85

565306,54

3

1261343,49

565304,62

4

1261345,41

565292,26

 

 

G1

1

1261400,61

565027,71

2

1261395,55

565039,59

3

1261383,67

565034,53

4

1261388,73

565022,65

 

 

M4

1

1261720,89

564612,12

2

1261711,79

564624,06

3

1261699,85

564614,96

4

1261708,95

564603,02

 

 

 

 

 

M5

1

1262055,95

564170,98

2

1262048,19

564181,16

3

1262044,13

564178,07

4

1262041,75

564176,25

5

1262037,69

564173,16

6

1262045,45

564162,98

7

1262049,51

564166,07

8

1262051,89

564167,89

 

 

 

M6

1

1262367,81

563760,11

2

1262361,02

563769,02

3

1262357,76

563766,53

4

1262355,37

563764,72

5

1262352,11

563762,23

6

1262358,90

563753,32

Tên móng trụ điện

Mốc tọa độ

Tọa độ (Hệ VN 2000, kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 30)

X

Y

7

1262362,16

563755,81

8

1262364,54

563757,62

 

 

 

 

 

G2

1

1262678,88

563360,30

2

1262659,60

563378,92

3

1262655,99

563375,19

4

1262653,89

563373,01

5

1262647,44

563366,34

6

1262666,72

563347,72

7

1262673,19

563354,41

8

1262675,30

563356,59

 

 

 

 

 

M8

1

1262942,31

563173,10

2

1262933,51

563179,35

3

1262931,24

563176,15

4

1262929,51

563173,71

5

1262927,26

563170,54

6

1262936,07

563164,29

7

1262938,33

563167,48

8

1262940,07

563169,94

 

 

 

 

 

G2A

1

1263425,22

562836,33

2

1263410,80

562850,18

3

1263403,87

562842,97

4

1263401,78

562840,79

5

1263396,95

562835,76

6

1263411,37

562821,91

7

1263416,20

562826,94

8

1263418,30

562829,13

G3

1

1263666,81

562510,60

2

1263661,76

562522,48

Tên móng trụ điện

Mốc tọa độ

Tọa độ (Hệ VN 2000, kinh tuyến trục 108o15’ múi chiếu 30)

X

Y

3

1263649,88

562517,43

4

1263654,93

562505,55

 

 

M11

1

1263719,53

562112,89

2

1263717,95

562124,39

3

1263706,45

562122,81

4

1263708,03

562111,31

 

 

M12

1

1263768,94

561751,74

2

1263767,46

561762,44

3

1263756,76

561760,96

4

1263758,24

561750,26

 

 

G3A

1

1263847,14

561192,04

2

1263847,14

561207,04

3

1263832,14

561207,04

4

1263832,14

561192,04

 

 

G4

1

1263800,88

560810,01

2

1263800,88

560824,61

3

1263786,28

560824,61

4

1263786,28

560810,01

 

 

ĐC

1

1263837,80

560481,52

2

1263832,68

560492,16

3

1263832,36

560492,11

4

1263834,08

560480,95

Hinh 1.2: Tuyến đường dây 220 kV đấu nối

2.2.Các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt dự án đầu tư

Quyết định chủ trương đầu tư số 879/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận.

Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 275/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định chủ trương đầu tư dự án Nhà máy điện mặt trời của Công ty TNHH Năng lượng.

Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 447/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc điều chỉnh tên nhà đầu tư thực hiện dự án Nhà máy điện mặt trời tại Quyết định số 879/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 và Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh Ninh Thuận.

Văn bản số..../UBND-KT ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận về việc đồng ý hướng tuyến đường dây 220 kV đấu nối dự án nhà máy điện mặt trời.

Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy số 42/TD- PCCC ngày 26/6/2019 của Phòng cảnh sát Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ - Công an tỉnh Ninh Thuận.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mã số ... cấp ngày 11/7/2019, mã số .. cấp ngày 31/12/2019, mã số ... cấp ngày 05/3/2020, mã số ...cấp ngày 05/3/2020, mã số ... cấp ngày 03/7/2020, mã số ... cấp ngày 03/7/2020, mã số .. cấp ngày 20/8/2020, mã số .. cấp ngày 11/01/2021.

2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư:

Quyết định số 1420/QĐ-UBND ngày 29/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án nhà máy điện mặt trời tại các xã Phước Minh và Nhị Hà, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận của Công ty TNHH Năng lượng.

2.3.Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

Tổng vốn đầu tư của dự án: 1.151.000.000.000 đồng.

Theo quy định tại khoản 1 Điều 9 của Luật Đầu tư công năm 2019 và mục I nhóm B Phụ lục I phân loại dự án đầu tư công kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ thì Dự án thuộc nhóm B theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công; Theo phần I, Phụ lục IV (số thứ tự 2) ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, Dự án thuộc danh mục dự án nhóm II.

Theo quy định tại khoản 2 Điều 39, khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Dự án thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường và thẩm quyền cấp giấy phép môi trường đối với dự án đầu tư là Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận; Theo khoản 1 Điều 28 nội dung chính của báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

Nhà máy điện mặt trời đi vào hoạt động chính thức ngày 31/10/2019 theo Văn bản số 5195/EPTC-KDMĐ ngày 07/11/2019 của Công ty Mua bán điện - Tập đoàn điện lực Việt Nam, về việc “Thỏa thuận ngày vận hành thương mại Nhà máy điện mặt trời”.

3.1.Công suất của dự án đầu tư:

Dự án có công suất: 50 MWp.

Tổng diện tích đất sử dụng 643.397,3 m2 (64,33973 ha).

Quy mô xây dựng: Khu lắp đặt các tấm pin năng lượng mặt trời, trạm biến áp 220 kV, tuyến đường dây 220 kV đấu nối, đường nội bộ và các công trình phụ trợ khác.

Trạm biến áp 220 kV với công suất 63 MVA.

Tuyến đường dây 220 kV đấu nối dài khoảng 6,15 km (từ trạm biến áp 220 kV của nhà máy điện mặt trời đến Trạm biến áp 220 kV của Nhà máy điện mặt trời Nhị Hà).

3.2.Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

Nhà máy điện mặt trời được đầu tư xây dựng với quy mô công suất 50 MWp, sử dụng công nghệ điện mặt trời pin quang điện (PV) không lưu trữ và đấu nối trực tiếp lên lưới điện quốc gia thông qua trạm biến áp 220 kV của Nhà máy điện mặt trời Nhị Hà.

Công nghệ điện mặt trời pin quang điện (PV) là công nghệ sử dụng năng lượng bức xạ mặt trời để tạo ra điện năng dựa trên hiệu ứng quang điện. Nhà máy điện mặt trời pin quang điện (PV) có công nghệ sử dụng đơn giản, điều kiện lắp đặt dễ dàng và phù hợp với nhiều nơi khác nhau nên được quan tâm phát triển rộng rãi.

Sơ đồ cấu trúc vận hành nhà máy cụ thể như sau:

Hinh 1.3: Sơ đồ tổng quan về nhà máy điện mặt trời quang điện nối lưới.

Thuyết minh về công nghệ điện mặt trời pin quang điện (PV) nối lưới trực tiếp gồm các thành phần chính như sau:

Tấm pin quang điện (PV module): là thành phần chuyển đổi bức xạ mặt trời trực tiếp thành điện năng DC thông qua hiệu ứng quang điện với một quy trình chuyển đổi hoàn toàn sạch và không yêu cầu các thành phần chuyển động như các máy điện quay thông thường. Mỗi tấm pin quang điện gồm nhiều tế bào quang điện (PV cell) kết nối với nhau, các tấm pin điện sẽ được mắc nối tiếp thành chuỗi (string) và song song thành mảng (array) để đạt được công suất điện đầu tư DC yêu cầu.

Bộ biến đổi (Inverter): là thiết bị điện tử có chức năng chuyển đổi dòng điện 1 chiều DC, thành dòng điện xoay chiều AC với tần số phù hợp để kết nối với lưới điện.

Hệ thống khung/giá đỡ (Mounting system): Hệ thống cho phép các tấm pin quang điện được gắn cố định, có thể được thiết kế với góc nghiêng cố định hoặc điều hướng theo mặt trời (sun-tracking system). Đối với dự án NM ĐMT, hệ thống khung/ giá đỡ sử dụng là hệ thống với góc nghiêng cố định.

Máy biến áp tăng áp: nhằm mục đích nâng điện áp đầu ra từ inverter lên cấp điện áp cao hơn phù hợp để đấu nối với hệ thống điện. Tùy thuộc vào quy mô công suất, điều kiện lưới điện khu vực mà cấp điện áp có thể thay đổi phù hợp (như 22 kV, 35 kV, 110 kV, 220 kV, ...). Với các cấp điện áp cao thế sẽ phải cần thông qua 2 cấp máy biến áp:

+ Cấp 01: nâng áp từ 0,63 kV lên 22 kV (tại trạm hợp bộ Inverter);

+ Cấp 02: nâng áp từ 22 kV lên 220 kV để đấu nối vào lưới truyền tải quốc gia (TBA 220 kV).

Cơ sở hạ tầng để đấu nối lưới điện: là cơ sở hạ tầng phục vụ cho việc đấu nối nhà máy vào lưới điện. Cụ thể ở đây là trạm biến áp (bao gồm: MBA, các thiết bị đóng cắt, các thiết bị bảo vệ, đo đếm và điều khiển giám sát) và đường dây đấu nối vào lưới điện.

3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư:

Nhà máy điện mặt trời có công suất 50 MWp, trạm biến áp 220 kV có công suất là 63 MVA và đường dây 220 kV đấu nối dài khoảng 6,15 km. Sản lượng điện năng toàn nhà máy đạt được cao nhất vào là khoảng 77.294.542 kWh/năm.

3.4.Các hạng mục công trình đã đầu tư xây dựng của dự án đầu tư:

3.4.1.Các hạng mục công trình chính:

Bảng 1.3: Các hạng mục công trình chính

Stt

Hạng mục

Quy cách

Đơn vị

Số lượng

01

Tấm pin năng lượng mặt trời

345 Wp

Tấm

144.960

 

 

 

02

 

 

Trạm hợp bộ gồm bộ biến đổi (Inverter) tích hợp máy biến áp (MBA) trung thế và hệ thống tủ phân phối.

Inverter     2.550 kW

Bộ

16

Máy biến áp trung thế loại 03  cuộn  dây

công suất 5.100 kVA

 

 

máy

 

 

08

 

03

Trạm biến áp 220 kV, bao gồm MBA 22/220 kV và các thiết bị phụ trợ.

Công suất lắp đặt 1 x 63 MVA

 

Trạm

 

01

 

04

Đường dây đấu nối 220 kV

02   mạch,   treo trước 01 mạch đấu    nối NMĐMT

 

km

 

6,15

 

 

Solar- Nhị Hà

 

 

05

Hệ thống cáp ngầm DC

-

HT

1

(Nguồn: Công ty Cổ phần năng lượng)

3.4.2.Các hạng mục công trình phụ trợ:

Bảng 1.4: Các hạng mục công trình phụ trợ

TT

Các hạng mục công trình

Công suất

Kết cấu

Đơn vị

Số

lượng

 

1

 

Hệ thống giao thông

 

Rộng 8 m; 4 m

Mặt đường đá dăm, nhựa bê tông

 

km

 

4,7 km

 

 

 

2

 

 

 

Hệ thống cấp nước

01 bể nước

PCCC 152 m3

Nước sinh hoạt dùng nguồn nước giếng trong dự án

 

 

 

BTCT

 

 

 

Bể

 

 

 

01

3

Hệ thống PCCC

Hệ thống

-

-

-

4

Cổng và hàng rào bảo vệ

-

-

-

-

5

Hệ thống chiếu sáng

Hệ thống

-

-

-

6

Hệ thống chống sét và nối đất

Hệ thống

-

-

-

(Nguồn: Công ty Cổ phần năng lượng)

3.4.3.Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường:

Bảng 1.5: Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường

Stt

Công trình

Đơn vị

Số lượng

Diện tích/Thể tích

Vị trí

01

Bể tự hoại 3 ngăn

Cái

02

5,6 m3/bể

(LxBxH:3,15x1,2x1,5) m

 

 

Khu vực nhà điều khiển TBA 22/220

kV, cư xá

 

Thùng chứa rác thải

 

 

 

02

sinh       hoạt       nhựa

Cái

02

-

 

composite 120 lít

 

 

 

03

Thùng chứa rác thải sinh hoạt nắp lật 5 lít

Cái

05

-

Stt

Công trình

Đơn vị

Số lượng

Diện tích/Thể tích

Vị trí

04

Kho chất thải công nghiệp thông thường

Cái

01

20 m2

(L x B: 5 x 4) m

Khu vực cánh đồng pin mặt trời

05

Nhà kho CTNH

Cái

01

60 m2

(LxB: 12 x 5) m

 

06

Bể chứa dầu sự cố của MBA 22/220 kV 01x63 MVA

 

Bể

 

01

104,4 m3. Kích thước: dài x rộng x sâu:

(5,8 x 6 x 3) m

Trạm biến áp 22/220kV

 

07

Hệ thống thu gom, mương thoát nước mưa nước mưa

Hệ thống

 

01

 

-

Toàn bộ nhà máy và khu vực TBA.

(Nguồn: Công ty Cổ phần năng lượng..)

4.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

4.1.Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu:

Nhà máy điện mặt trời sử dụng năng lượng bức xạ mặt trời để tạo ra điện năng dựa trên hiệu ứng quang điện. Về cơ bản không sử dụng nguồn nguyên, nhiên liệu nào khác. Tuy nhiên, trong quá trình vận hành, bảo dưỡng bảo trì sẽ tiến hành thay thế các tấm pin hư hỏng. Tỷ lệ pin hỏng rất ít chủ yếu do va đập vật lý, khoảng 74 tấm/năm (1.924 kg/năm).

4.2.Nhu cầu sử dụng hóa chất:

Các máy biến áp sử dụng dầu cách điện không chứa PCBs để làm mát máy biến áp theo chu trình tuần hoàn khép kín với thời hạn sử dụng liên tục từ 15-20 năm, khi dầu không đảm bảo đặc tính kỹ thuật sẽ được châm bổ sung (không phát sinh chất thải nguy hại là dầu cách nhiệt). Tổng lượng dầu máy biến áp sử dụng tại dự án là 27,4 tấn.

4.3.Nhu cầu sử dụng điện năng và nguồn cung cấp:

Nhu cầu sử dụng điện là lượng điện phục vụ cho quá trình quản lý vận hành của nhà máy: điện cấp thắp sáng, điện cấp văn phòng, bảo dưỡng máy móc thiết bị định kỳ, ... với mức tiêu thụ khoảng 17.619 kWh/tháng. Nguồn cung cấp điện: Tập đoàn điện lực miền Nam.

4.4.Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp:

a.Nhu cầu về nước cấp sinh hoạt:

Số lượng lao động tại nhà máy là 19 người (trong dó: lao động gián tiếp là 05 người không thường xuyên tại nhà máy; 14 người là nhân sự vận hành, bảo vệ làm việc thường xuyên tại nhà máy). Lượng nước cấp sinh hoạt là 1,9 m3/ngày = 57,0 m3/tháng. Nguồn cung cấp: nước được bơm lên từ giếng khoan trong khu vực dự án.

b.Nhu cầu về nước cấp rửa pin và nguồn cung cấp:

Tổng số lượng tấm pin năng lượng của nhà máy là 144.960 tấm, được chia thành 05 đợt rửa pin trong năm, mỗi đợt sẽ rửa 28.992 tấm trong 22 ngày. Lượng nước rửa pin là 150 m3/đợt/22 ngày (tương đương 6,82 m3/ngày)

Công ty Cổ phần năng lượng .... dùng máy bơm nước trực tiếp từ giếng lên lưu trữ tại bể chứa nước đặt tại khu vực nhà máy điện mặt trời. Vệ sinh tấm PV sẽ dùng ống mềm kéo nước đến vị trí cần rửa bằng thủ công.

- Nguồn cung cấp: nước được bơm lên từ giếng trong khu vực dự án. Ngoài ra, nhà mày còn cần nước cấp tưới sân đường nội bộ:

Diện tích sân đường nội bộ là 19.229,84 m2, với định mức tưới là 0,5 lít/m2 (Theo TCXD 33-2006, Bảng 3.3, định mức nước tưới bằng cơ giới, mặt đường và quảng trường đã hoàn thiện là 0,4-0,5 lít/m2), tần suất tưới nước là 1 tuần/lần (4 lần/tháng). Tổng nhu cầu lượng nước cấp tưới sân đường nội bộ là: (19.230 x 0,5 = 9.615 lít/lần. = 9,62 m3/lần x 4 lần/tháng = 38,48 m3/tháng.

4.5. Danh mục máy móc, thiết bị:

Bảng 1.6: Danh mục máy móc, thiết bị tại nhà máy

STT

Nội dung công việc

Đơn vị

Số lượng

Thông số kỹ thuật

I

Thiết bị chính

1

Tấm pin năng lượng mặt trời (Module)

Tấm

144.960

 

Công suất 345 Wp

2

Bộ biến đổi Inverter

Bộ

16

Công suất 2550 kW

3

Trạm nâng áp (trạm nâng STS)

Bộ

8

Công suất 5100 kVA

4

Phụ kiện đấu nối thiết bị

1

-

II

Hệ thống SCADA và giám sát

1

Tủ điều khiển mảng thông minh SACU cho các IDT

Bộ

1

AIT/VN

2

Modem chuyển đổi quang sang E1:

Bộ

2

Inmidas/ MOD-FE1

3

 

Khung giá rack

 

Tủ

1

19 inches

4

 

Giá phân phối sợi quang

 

Bộ

1

ODF, loại 24 đầu connector

5

 

Bộ chuyển đổi nguồn một chiều

 

bộ

2

220Vdc / 48Vdc

 

6

Giá phân phối kênh F, đủ cho tất cả các kênh E1 của Modem quang

 

Bộ

 

1

 

2Mbit/s DD

7

Hệ thống quan trắc thời tiết

Trạm

2

-

III

Phần điện cấp nguồn tự dùng

1

 

Tủ cấp nguồn xoay chiều

 

Tủ

 

1

380/220VAC - 500A

(kèm BCU)

2

 

Tủ cấp nguồn một chiều

 

Tủ

 

1

220VDC -150A (kèm BCU)

3

Hệ thống ắc quy kiềm, kèm hộp cầu chì, giá đỡ và

 

Bộ

 

2

200Ah/5h

4

Tủ chỉnh lưu

Tủ

2

380/220VAC/220VD C - 150A

5

Tủ nghịch lưu

Tủ

1

-

6

Bộ nghịch lưu cấp nguồn cho hệ thống máy tính.

Bộ

2

220VDC/230VAC-

3000W

IV

Phòng cháy chữa cháy

1

Hệ thống trụ nước chữa cháy

Cái

1

Trụ chưa cháy 2 họng lấy nước

 

 

2

 

Bình bột ABC xung quanh trạm nâng áp

 

 

Bình

 

 

14

Bao gồm 02 bình Stat- X, 02 bình bột treo và 9 bình bột, 01 bình khí ngoài trời mỗi trạm hợp bộ AC

3

Phuy cát

Cái

8

Chứa cát

V

Hệ thống nối đất

1

 

Dây nối đất ngầm, thép dẹt

 

m

 

41000

Dây thép mạ kẽm phi 14 mm

 

2

 

 

 

Dây tiếp địa tấm pin

 

 

 

m

 

 

 

20,440

Dây đồng loại bện dẹp 16 mm2 dài 1,5 m và loại dây đồng loại bện dẹp 16 mm2 dài 1 m.

3

Dây tiếp địa

m

2000

 

4

Dây nối trụ đỡ vào hệ thống nối đất, thép tròn mạ kẽm

 

m

 

120

Dây thép mạ kẽm dài 8 m, phi 14 mm

5.Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:

Tổ chức quản lý và điều hành nhà máy:

Tổng số người lao động tại Công ty Cổ phần Năng lượng.... là 19 người, trong đó: lao động gián tiếp là 05 người, 14 người là nhân sự vận hành, bảo vệ.. chế độ làm việc luân phiên theo ca, 8 giờ/ca, 3 ca/ngày.

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án nhà máy sản xuất phân bón

 

GỌI NGAY -  0903649782 - 028 35146426 

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha