Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) cơ sở Trung tâm y tế huyện. Trung tâm thực hiện hoạt động khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho người dân trên địa bàn huyện Phú Vang và các vùng lân cận.
Ngày đăng: 30-10-2024
43 lượt xem
MỤC LỤC............................................................................ ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT.......................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................. vi
DANH MỤC CÁC HÌNH............................................................................ vii
CHƯƠNG I............................................................................................................ 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................................................... 1
1.1. Tên Chủ cơ sở.................................................................................................... 1
1.2. Tên cơ sở.......................................................................................................... 1
1.2.1. Tên cơ sở..................................................................................................... 1
1.2.2. Địa điểm cơ sở....................................................................................... 1
1.2.3. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở...... 3
1.2.4. Quy mô của cơ sở.......................................................................................... 3
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................... 3
1.3.1. Công suất, công nghệ hoạt động của cơ sở...................................................... 3
1.3.1.1. Chức năng, nhiệm vụ............................................................................... 3
1.3.1.2. Quy mô............................................................................................ 5
1.3.2. Quy mô công trình................................................................................. 7
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở....................................................................... 8
1.4. Nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.....8
1.4.1. Nguyên, nhiên vật liệu............................................................................ 8
1.4.1.1. Nhiên liệu........................................................................................ 8
1.4.1.2. Hóa chất sử dụng......................................................................................... 8
1.4.1.3. Máy móc, thiết bị sử dụng....................................................................... 11
1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước...................................................................... 18
1.4.2.1. Nguồn cung cấp điện...................................................................... 18
1.4.2.2. Nguồn cung cấp nước............................................................................ 18
CHƯƠNG II........................................................................................................ 20
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 20
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 20
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.............. 20
2.2.1. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chế độ thuỷ văn của nguồn nước tiếp nhận..... 20
2.2.2. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước................. 20
2.2.3. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến hệ sinh thái thuỷ sinh.................... 21
2.2.4. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội khác... 21
2.2.5. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước..................................... 21
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 25
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.............. 25
3.1.2.1. Mạng lưới thu gom nước thải.................................................................... 25
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải..................................................... 31
3.3. Công trình, biện pháp xử lý ctr thông thường............................................... 32
3.4. Công trình, biện pháp xử lý ctnh.............................................................. 34
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................... 39
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.................................. 40
3.6.1. Sự cố từ việc hư hỏng thiết bị y tế, thiết bị cấp cứu................................... 40
3.6.2. Sự cố môi trường do chất thải y tế.......................................................... 40
3.6.6. Sự cố tại hệ thống thu gom, XLNT........................................................... 41
3.6.7. Sự cố về vệ sinh an toàn thực phẩm và dịch bệnh............................. 42
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............... 45
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải..................................... 45
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải................................................................. 45
4.1.2. Lưu lượng xả thải tối đa.................................................................... 45
4.1.3. Dòng nước thải............................................................................. 45
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải.... 45
4.1.5. Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận nước thải............................... 46
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung......................... 47
CHƯƠNG V...................................................................................... 48
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......................... 48
5.1. Kết quả quan trắc môi trường đối với nước thải...................................... 48
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải................... 52
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...................... 55
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải......................... 55
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật................ 55
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............................. 56
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...... 57
CHƯƠNG VIII...................................................................... 58
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........................................ 58
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
Tên Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện..
Địa chỉ: thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Người đại diện theo pháp luật của Chủ cơ sở:
Đại diện: ......; Chức vụ: Giám đốc
Điện thoại:.......
Fax: ....... Email:..........
Trung tâm Y tế huyện.... được UBND huyện Phú Vang thành lập theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày 15/10/1990. Trung tâm Y tế huyện Phú Vang là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế, chịu sự chỉ đạo, quản lý trực tiếp về tổ chức, nhân lực, hoạt động, tài chính và cơ sở vật chất của Sở Y tế; chịu sự hướng dẫn về chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ của các đơn vị y tế, dân số tuyến tỉnh, Trung ương và chịu sự quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang theo quy định của pháp luật. Giấy phép hoạt động ..../TTH-GPHĐ ngày 21/11/2023. Mã số thuế .....
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN
Trung tâm Y tế huyện ....thuộc thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế với diện tích Trung tâm là 24.874m2 (Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất).
Tọa độ trung tâm của Trung tâm Y tế huyện Phú Vang (theo hệ tọa độ VN- 2.000, kinh tuyến trục 1070, múi chiếu 30): X(m): 1.818.994,12; Y(m): 575.463,50
Các hướng tiếp giáp của Trung tâm như sau:
Vị trí của Trung tâm Y tế huyện Phú Vang như sau:
Hình 1.1. Vị trí Trung tâm Y tế huyện
Các đối tượng xung quanh Trung tâm Y tế:
- Trung tâm Y tế nằm giữa ba tuyến đường Huỳnh Khái, Phú Thạnh và ĐT
- Dân cư: Trung tâm Y tế cách khu dân cư thị trấn Phú Đa gần nhất khoảng 15m về phía Nam và phía Tây.
- Xung quanh Trung tâm không có cơ sở văn hóa, tôn giáo hay di tích lịch sử.
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
+ Quyết định số ..../QĐ-TNMT-MT ngày 21/8/2009 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư xây dựng công trình trung tâm y tế huyện Phú Vang giai đoạn 2 xã Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Giấy phép môi trường thành phần:
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Cấp lại lần 1) số 60/GP-UBND ngày 22/11/2021.
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (Cấp lần 01) mã số QLCTNH: 46.000090.T ngày 12/6/2012.
Văn bản phê duyệt liên quan:
+ Quyết định số 1601B/QĐ-UBND ngày 22/7/1999 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phú Vang.
+ Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phú Vang (giai đoạn 2).
Cơ sở thuộc dự án nhóm B.
a. Chức năng
Trung tâm có chức năng cung cấp dịch vụ chuyên môn, kỹ thuật về y tế dự phòng, khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng, an toàn thực phẩm, dân số và các dịch vụ y tế khác theo quy định của pháp luật.
b. Nhiệm vụ
- Thực hiện các hoạt động cung cấp dịch vụ chuyên môn, kỹ thuật về y tế dự phòng:
+ Triển khai thực hiện các hoạt động phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, HIV/AIDS: giám sát, sàng lọc phát hiện sớm, tiêm chủng phòng bệnh, điều trị dự phòng, triển khai các biện pháp chống dịch và khắc phục hậu quả của dịch bệnh; phòng, chống yếu tố nguy cơ phát sinh, lây lan dịch, bệnh;
+ Triển khai thực hiện các hoạt động phòng, chống bệnh không lây nhiễm: kiểm soát và phòng, chống các yếu tố nguy cơ, giám sát, sàng lọc phát hiện, quản lý và triển khai các biện pháp phòng, chống bệnh không lây nhiễm;
+ Thực hiện các hoạt động dinh dưỡng cộng đồng, vệ sinh môi trường, y tế trường học, sức khỏe lao động, phòng, chống bệnh nghề nghiệp, tai nạn thương tích; giám sát chất lượng nước dùng cho ăn uống, sinh hoạt và bảo vệ môi trường đối với các cơ sở y tế và phòng, chống các yếu tố nguy cơ có hại cho sức khỏe theo quy định của pháp luật;
+ Tổ chức thực hiện khám, phân loại sức khỏe, khám sức khỏe định kỳ cho người lao động, khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện các hoạt động cung cấp dịch vụ chuyên môn, kỹ thuật về khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng:
+ Thực hiện sơ cứu, cấp cứu; +
Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng theo giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và phạm vi hoạt động chuyên môn được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho các trường hợp bệnh nhân tự đến, bệnh nhân được chuyển tuyến, bệnh nhân do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến trên chuyển về để tiếp tục theo dõi, điều trị, chăm sóc, phục hồi chức năng; +
Thực hiện các kỹ thuật, thủ thuật, phẫu thuật, chuyển tuyến theo quy định của pháp luật;
+ Tổ chức, quản lý điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, điều trị nghiện chất khác và điều trị HIV/AIDS theo quy định của pháp luật;
+ Thực hiện khám giám định y khoa theo quy định của pháp luật; tham gia khám giám định pháp y khi được trưng cầu.
- Thực hiện các hoạt động cung cấp dịch vụ về chuyên môn, kỹ thuật về chăm sóc sức khỏe sinh sản:
+ Triển khai thực hiện các hoạt động chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ em; chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên và thanh niên; sức khỏe sinh sản nam giới và người cao tuổi;
+ Thực hiện các kỹ thuật, thủ thuật chuyên ngành phụ sản và biện pháp tránh thai theo quy định;
+ Phòng, chống nhiễm khuẩn, ung thư đường sinh sản và các bệnh lây truyền từ cha mẹ sang con.
- Thực hiện các hoạt động cung cấp dịch vụ chuyên môn, kỹ thuật về an toàn thực phẩm:
+ Triển khai thực hiện các hoạt động phòng chống ngộ độc thực phẩm trên địa bàn; điều tra, giám sát, xử lý các vụ ngộ độc thực phẩm và bệnh truyền qua thực phẩm;
+ Hướng dẫn, giám sát cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, thức ăn đường phố trên địa bàn trong việc bảo đảm an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật;
+ Tham gia thẩm định điều kiện của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trên địa bàn theo phân cấp; tham gia thanh tra, kiểm tra về an toàn thực phẩm và thực hiện các nhiệm vụ khác về an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật và theo phân công, phân cấp.
Thực hiện các hoạt động cung cấp dịch vụ chuyên môn, kỹ thuật về dân số:
+ Triển khai thực hiện các hoạt động tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn; tư vấn, tầm soát, sàng lọc trước sinh, sàng lọc sơ sinh; dịch vụ kế hoạch hóa gia đình;
+ Tổ chức thực hiện và phối hợp liên ngành trong triển khai thực hiện các hoạt động về công tác dân số nhằm điều chỉnh mức sinh, kiểm soát quy mô dân số, kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh, nâng cao chất lượng dân số và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi thích ứng với già hóa dân số trên địa bàn theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng phục vụ cho hoạt động chuyên môn, kỹ thuật theo chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm và nhu cầu của người dân; tổ chức thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và an toàn bức xạ theo quy định của pháp luật.
Thực hiện các hoạt động dịch vụ y tế trong phòng chống khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa và đáp ứng tình trạng khẩn cấp về y tế.
Tuyên truyền, cung cấp thông tin về chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và tổ chức các hoạt động tư vấn, giáo dục, truyền thông, vận động nhân dân tham gia các hoạt động bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khỏe, công tác dân số và phát triển trên địa bàn.
a. Công suất hoạt động
Trung tâm Y tế huyện Phú Vang có công suất được trình bày như sau:
b. Quy mô giường bệnh và khám chữa bệnh:
Căn cứ Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện Phú Vang, Trung tâm có quy mô 250 giường bệnh, được điều chỉnh theo nhu cầu thực tế và được cấp có thẩm quyền giao hàng năm.
Tổng số lượt khám chữa bệnh:
+ Năm 2022: 134.682 lượt.
+ Năm 2023: 160.632 lượt.
Cơ cấu tổ chức và nhân sự:
+ Trung tâm Y tế có 18 khoa chuyên môn, 06 phòng chức năng và 14 Trạm Y tế xã thị trấn.
+ Nhân lực: Tổng số viên chức, người lao động hiện có 360 người (Trung tâm Y tế: 285 người, Trạm Y tế: 85 người).
Các phòng chức năng:
+ Phòng Tổ chức cán bộ;
+ Phòng Hành chính quản trị;
+ Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ;
+ Phòng Tài chính - Kế toán;
+ Phòng Điều dưỡng;
+ Phòng Dân số - Truyền thông và Giáo dục sức khỏe.
Các khoa chuyên môn:
+ Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS;
+ Khoa Y tế công cộng;
+ Khoa An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng;
+ Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và Phụ sản;
+ Khoa Khám bệnh;
+ Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực và chống độc;
+ Khoa Nội;
+ Khoa Ngoại;
+ Khoa Nhi;
+ Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức;
+ Khoa Y học cổ truyền;
+ Khoa Phục hồi chức năng;
+ Khoa Răng hàm mặt - Mắt - Tai mũi họng;
+ Khoa Truyền nhiễm;
+ Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn;
+ Khoa Xét nghiệm;
+ Khoa Chẩn đoán hình ảnh;
+ Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế.
- 14 Trạm Y tế xã, thị trấn:
+ Trạm Y tế xã Phú An.
+ Trạm Y tế xã Phú Diên.
+ Trạm Y tế thị trấn Phú Đa.
+ Trạm Y tế xã Phú Hải.
+ Trạm Y tế xã Phú Hồ.
+ Trạm Y tế xã Phú Mỹ.
+ Trạm Y tế xã Phú Lương.
+ Trạm Y tế xã Phú Thuận.
+ Trạm Y tế xã Phú Xuân.
+ Trạm Y tế xã Vinh An.
+ Trạm Y tế xã Vinh Hà.
+ Trạm Y tế xã Phú Gia.
+ Trạm Y tế xã Vinh Thanh.
+ Trạm Y tế xã Vinh Xuân.
Trung tâm Y tế huyện Phú Vang có diện tích là 24.874m2, gồm các hạng mục sau:
- Các hạng mục công trình chính và phụ trợ của cơ sở được tổng hợp và trình bày ở bảng sau:
Bảng 1.1. Các hạng mục công trình chính và phụ trợ của Trung tâm Y tế
Stt |
Hạng mục |
Diện tích sàn (m2) |
I |
Các hạng mục chính |
|
1 |
Khối hành chính |
924 |
2 |
Phòng cấp cứu, Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Khoa Xét nghiệm, Khoa RHM-Mắt-TMH |
2.452 |
3 |
Khoa Ngoại, Khoa cấp cứu - HSTCCĐ, Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức |
1980 |
4 |
Khoa Nhi, khoa Y học cổ truyền |
1612 |
5 |
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản, Khoa nội |
1860 |
6 |
Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn |
364 |
7 |
Khoa Truyền nhiễm (Phòng khám lao) |
318 |
8 |
Khoa Phục hồi chức năng |
592 |
Stt |
Hạng mục |
Diện tích sàn (m2) |
9 |
Khoa Khám bệnh |
1090 |
10 |
Các khoa khối YTDP |
289,8 |
II |
Các hạng mục công trình phụ trợ |
|
1 |
Căn tin |
430 |
2 |
Nhà xe + Quầy thuốc |
908 |
3 |
Nhà đại thể + Nhà chứa rác + Kho CTNH |
118 |
4 |
Nhà bảo vệ |
43 |
5 |
Phòng phơi chăn màn |
105 |
6 |
Hành lang nối |
1841 |
7 |
Nhà máy phát điện |
12,96 |
8 |
Hệ thống xử lý nước thải (HTXLNT) |
69,5 |
[Nguồn: Trung tâm Y tế huyện Phú Vang, 2024]
- Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường của cơ sở gồm kho lưu giữ CTNH, kho chứa rác, HTXLNT,...
Trung tâm Y tế huyện Phú Vang là đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế, chịu sự quản lý chỉ đạo, thanh tra, kiểm tra của Giám đốc Sở Y tế về chuyên môn, nghiệp vụ, kinh phí, nhân lực y tế,… Trung tâm thực hiện hoạt động khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho người dân trên địa bàn huyện Phú Vang và các vùng lân cận.
Trung tâm sử dụng nhiên liệu là xăng và dầu DO, cung cấp cho hoạt động của máy phát điện dự phòng. Ngoài ra, Cơ sở có hoạt động giặt sấy sử dụng xà phòng, Javen. Theo thực tế hoạt động, nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Trung tâm như sau:
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu xăng, dầu DO của Trung tâm
STT |
Nhiên liệu |
Khối lượng () |
1 |
Xăng |
23 lít/năm |
2 |
Dầu DO |
47,5 lít/năm |
3 |
Xà phòng |
350 kg/năm |
4 |
Javen |
7.500 lít/năm |
[Nguồn: Trung tâm Y tế huyện Phú Vang tổng hợp số liệu từ năm 2022-2023]
Theo thực tế hoạt động, nhu cầu hoá chất sử dụng của Trung tâm như sau:
Bảng 1.3. Nhu cầu hoá chất sử dụng của Trung tâm
Stt |
Hóa chất |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
1 |
Acid phosphoric 37%, trám răng |
Cây/năm |
24 |
2 |
ALT (SGPT) |
Hộp/năm |
6 |
3 |
Anti D IgG/IgM |
Bộ/năm |
1 |
4 |
Arsenic (chất diệt tủy) |
Lọ/năm |
4 |
5 |
ASLO latex |
Test/năm |
50 |
6 |
AST (SGOT) |
Hộp/năm |
6 |
7 |
Bộ huyết thanh mẫu ABO |
Bộ/năm |
1 |
8 |
Bộ thuốc nhuộm Gram |
Bộ/năm |
2 |
9 |
Chai cấy máu hai pha |
Chai/năm |
48 |
10 |
Chai cấy máu phát hiện vi sinh vật hiếu khí |
Chai/năm |
100 |
11 |
Cloramin B |
Kg/năm |
170 |
12 |
Control HbA1C |
Hộp/năm |
2 |
13 |
Cortisomol |
Lọ/năm |
5 |
14 |
Dung dịch Acid Uric |
Hộp/năm |
2 |
15 |
Dung dịch Albumin |
Hộp/năm |
1 |
16 |
Dung dịch Amylase |
Hộp/năm |
4 |
17 |
Dung dịch Bilirubin Direct |
Hộp/năm |
2 |
18 |
Dung dịch Bilirubin Total |
Hộp/năm |
2 |
19 |
Dung dịch Calcium |
Hộp/năm |
9 |
20 |
Dung dịch Cholesterol |
Hộp/năm |
1 |
21 |
Dung dịch CK-MB |
Hộp/năm |
4 |
22 |
Dung dịch Cleanac |
Thùng/năm |
8 |
23 |
Dung dịch Cleanac 3 |
Thùng/năm |
5 |
24 |
Dung dịch Control (TruLab N) |
Hộp/năm |
6 |
25 |
Dung dịch Creatinine |
Hộp/năm |
10 |
26 |
Dung dịch Diluent M -30D Mindray |
Thùng/năm |
43 |
27 |
Dung dịch Diluent Nihon Kohden/ Isotonac 3 |
Thùng/năm |
43 |
28 |
Dung dịch Glucose |
Hộp/năm |
12 |
29 |
Dung dịch Hemolynac 3 |
Chai/năm |
22 |
30 |
Dung dịch Lyse |
Chai/năm |
25 |
31 |
Dung dịch Protein |
Hộp/năm |
1 |
32 |
Dung dịch Rinse |
Can/năm |
12 |
33 |
Dung dịch rửa máy |
Chai/năm |
3 |
34 |
Dung dịch rửa ống |
Lọ/năm |
3 |
35 |
Diluent HbA1C |
Can/năm |
1 |
36 |
Dung dịch Control P |
Hộp/năm |
3 |
37 |
Dung dịch khử khuẩn mức độ cao (OPA) |
Can/năm |
10 |
38 |
Dung dịch khử khuẩn ống nội soi (X3) |
Chai/can |
8 |
39 |
Dung dịch sát khuẩn dụng cụ trong phẫu thuật |
Can/năm |
30 |
40 |
Dung dịch Triglycerides |
Hộp/năm |
1 |
41 |
Eugenol |
Chai/năm |
36 |
42 |
Gamma-GT |
Hộp/năm |
1 |
43 |
HDL DIRECT |
Hộp/năm |
3 |
44 |
Kẽm oxyd |
Lọ/năm |
4 |
45 |
LDL DIRECT |
Hộp/năm |
7 |
46 |
Máu chuẩn QC( Hematology control N) |
Lọ/năm |
3 |
47 |
Measure HbA1c |
Hộp/năm |
1 |
48 |
Na Conditioner |
Lọ/năm |
1 |
49 |
Phim nha cỡ (3*4) (Phim chụp răng cận chóp) |
Tờ/năm |
150 |
50 |
Phim XQ (20,5x25,4) |
Hộp/năm |
6 |
51 |
Phim XQ (30x40) |
Hộp/năm |
30 |
52 |
Phim XQ kỹ thuật số 8*10in(20x25) |
Hộp/năm |
300 |
53 |
Phin lọc khuẩn máy thở |
Cái/năm |
300 |
54 |
Reagent Pack |
Bộ/năm |
8 |
55 |
Standard HbA1C |
Hộp/năm |
1 |
56 |
Thuốc nhuộm BK đàm |
Bộ/năm |
9 |
57 |
Thuốc thử Coagulase (Coagulase test) |
Lọ/năm |
2 |
58 |
Weekly Cleaning Solution |
Lọ/năm |
1 |
59 |
XL Multical |
Hộp/năm |
4 |
60 |
XL Wash |
Hộp/năm |
8 |
[Nguồn: Trung tâm Y tế huyện Phú Vang tổng hợp số liệu từ năm 2022-2023]
Danh mục các máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động của Trung tâm được tổng hợp và trình bày ở bảng sau:
Bảng 1.4. Danh mục các máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động của Trung tâm
Stt |
Tên thiết bị |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Năm sử dụng |
1 |
Bàn đẻ và khám phụ khoa |
Việt nam |
2013 |
2014 |
2 |
Bình chưng cách thủy |
Hàn Quốc |
2008 |
2009 |
3 |
Bộ bàn tập hoạt động trị liệu bệnh nhân lớn |
Việt Nam |
2019 |
2019 |
4 |
Bộ chuyển đổi số hóa ảnh X quang |
Hàn Quốc |
2015 |
2016 |
5 |
Bộ đặt nội khí |
Việt nam |
2022 |
2022 |
6 |
Bộ kit tập tâm thần vận động |
Việt Nam |
2019 |
2019 |
7 |
Bô thước đo tầm vận động khớp |
Việt Nam |
2019 |
2019 |
8 |
Bơi thuyền tập cho người khuyết tật vận động |
Việt Nam |
2019 |
2019 |
9 |
Bơm tiêm điện |
Trung Quốc |
2022 |
2023 |
10 |
Buồn an toàn sinh học cấp 2 |
Việt Nam |
2013 |
2014 |
11 |
Cầu thang tập đi cho người khuyết tật vận động |
Việt Nam |
2019 |
2019 |
12 |
Chậu gỗ xông chân y tế |
Việt Nam |
2020 |
2020 |
13 |
Dao mỗ điện |
Mỹ |
2010 |
2010 |
14 |
Dao mỗ điện cao tầng |
việt nam |
2013 |
2013 |
15 |
Doplo nghe tim thai |
Nhật |
2013, 2015 |
2013, 2015 |
16 |
Dụng cụ tập chi trên/thanh và bóng |
Việt Nam |
2019 |
2019 |
Stt |
Tên thiết bị |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Năm sử dụng |
17 |
Đèn chiếu vàng da |
Việt nam |
2015 |
2016 |
18 |
Đèn hồng ngoại |
Việt nam |
2016, 2017 |
2016, 2017 |
19 |
Đèn phẫu thuật treo tường |
Việt nam |
2022 |
2022 |
20 |
Đèn sinh hiển vi khám bệnh |
Nhật Bản |
2011 |
2012 |
21 |
Đèn soi bóng đồng tử |
Đức |
2016 |
2017 |
22 |
Ghế khám tai mũi họng |
Việt nam |
2022 |
2022 |
23 |
Ghế máy nha |
Hàn Quốc |
2015 |
2016 |
24 |
Ghế máy nha |
Thái Lan |
2003 |
2003 |
25 |
Ghế máy nha |
Trung Quốc |
2015, 2016 |
2016, 2017 |
26 |
Ghế nha khoa |
Trung Quốc |
2020 |
2020 |
27 |
Ghế tập cơ đùi sắt cho người khuyết tật |
Việt Nam |
2019 |
2019 |
28 |
Gường kéo cột sống lưng |
Việt Nam |
2014 |
2014 |
29 |
Giường cấp cứu |
Việt nam |
2012 |
2013 |
30 |
Giường chiếu đèn 1 mặt |
Đài Loan |
2012 |
2012 |
31 |
Giường chiếu đèn 2 mặt |
VN |
2015 |
2015 |
32 |
Giường chiếu vàng da 2 mặt |
Việt nam |
2021 |
2021 |
33 |
Giường Inox |
Việt Nam |
2015 |
2015 |
34 |
Giường tập bệnh nhân |
Việt Nam |
2019 |
2019 |
35 |
Giường xiên quay tập đứng bệnh nhân lớn |
Việt Nam |
2019 |
2019 |
36 |
Giường xoa bóp |
Việt Nam |
2020, 2022 |
2020, 2022 |
37 |
Giường xông hơi y tế |
Việt Nam |
2020 |
2020 |
38 |
Hệ thống nội soi dạ dày VIDEO |
Nhật |
2013 |
2014 |
39 |
Hệ thống nội soi đại tràng ống mềmVIDEO MONITOR |
Nhật |
2013 |
2014 |
40 |
Hệ thống oxy trung tâm |
Việt nam |
2014 |
2014 |
41 |
Hệ thống phẩu thuật nội soi |
Đức |
2016 |
2016 |
42 |
Hệ thống phẩu thuật nội soi tiêu hóa ống cứng |
Đức |
2015 |
2016 |
43 |
Hệ thống X-Quang kỹ thuật số |
Hàn Quốc |
2021, 2022 |
2022 |
44 |
Hộp thử kính |
Trung Quốc |
2016 |
2016 |
45 |
Kính hiển vi |
Philippine |
2016 |
2017 |
Stt |
Tên thiết bị |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Năm sử dụng |
46 |
Kính Hiển vi 2 mắt |
Đức |
2016 |
2016 |
47 |
Kính hiển vi hai mắt |
Trung Quốc |
2005 |
2005 |
48 |
Kính hiển vi hai mắt |
Nhật Bản |
2011 |
2011 |
49 |
Kính hiển vi hai mắt |
Austria |
2009 |
2009 |
50 |
Kính hiển vi hai mắt olympus |
Trung Quốc |
2013 |
2014 |
51 |
Kính hiển vi soi nỗi |
Trung Quốc |
2014 |
2014 |
52 |
Khung quay tập khớp vai cho người khuyết tật vận động |
Việt Nam |
2019 |
2019 |
53 |
Khung tập đi tựa khuỷu - nách sắt lớn M1 (gù +đai) |
Việt Nam |
2019 |
2019 |
54 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Mỹ |
2009 |
2010 |
55 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Đài Loan |
2013 |
2014 |
56 |
Lồng ấp trẻ sơ sinh |
Italy |
2029 |
2020 |
57 |
Máy chụp XQ Shimazu |
Nhật |
2003 |
2003 |
58 |
MÁY BACTEC (Máy cấy máu phát hiện vi sinh vật hiếu khí) |
MỸ |
2021 |
2022 |
59 |
Máy Bơm tiêm điện |
Nhật |
2011 |
2011 |
60 |
Máy bơm tiêm điện |
Trung Quốc |
2017 |
2017 |
61 |
Máy bơm tiêm điện |
Pháp |
2014 |
2014 |
62 |
Máy cạo cao răng |
Đài Loan |
2016 |
2016 |
63 |
Máy cạo cao siêu tốc |
Hàn Quốc |
2013 |
2014 |
64 |
Máy cắt đốt cao tần (DAO MỔ ĐiỆN) |
Ý |
2021 |
2022 |
65 |
Máy cắt đốt cổ tử cung (Dao mỗ điện) |
Hàn Quốc |
2014 |
2015 |
66 |
Máy chụp phim kỹ thuật số |
VN |
2015 |
2016 |
67 |
Máy điện châm |
Việt Nam |
2014 |
2014 |
68 |
Máy điện châm |
Trung Quốc |
2022 |
2022 |
69 |
Máy điện châm 5 rắc |
Việt Nam |
2014 |
2014 |
70 |
Máy điện châm VN |
Việt Nam |
2021 |
2021 |
71 |
Máy điện tim |
Hungary |
2021 |
2022 |
72 |
Máy điện tim |
Nhật |
2020 |
2020 |
73 |
Máy điện tim 3 kênh |
Nhật |
2011, 2013, |
2012, 2014, |
Stt |
Tên thiết bị |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Năm sử dụng |
|
|
|
2015, 2016 |
2015, 2016 |
74 |
Máy điện tim 3 kênh |
Nhật Bản |
2015 |
2016 |
75 |
Máy điện tim 3 kênh |
Nhật |
2015 |
2015 |
76 |
Máy điện Xung điện phân |
Ý |
2014 |
2014 |
77 |
Máy điện xung điện phân |
Italy |
2014 |
2014 |
78 |
Máy điều trị sóng ngắn |
Nhật |
2010 |
2010 |
79 |
Máy định lượng AND/ARN thời gian thực ( Máy RT-PCR) |
Singapore |
2021 |
2021 |
80 |
Máy định vị Chóp IONYX |
Pháp |
2015 |
Gửi bình luận của bạn