Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Trung tâm y tế huyện

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) cơ sở Trung tâm y tế huyện. Trung tâm thực hiện hoạt động khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho người dân trên địa bàn huyện Phú Vang và các vùng lân cận.

Ngày đăng: 30-10-2024

33 lượt xem

MỤC LỤC............................................................................ ii

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT.......................... v

DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................. vi

DANH MỤC CÁC HÌNH............................................................................ vii

CHƯƠNG I............................................................................................................ 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.................................................................... 1

1.1.  Tên Chủ cơ sở.................................................................................................... 1

1.2.  Tên cơ sở.......................................................................................................... 1

1.2.1.     Tên cơ sở..................................................................................................... 1

1.2.2.     Địa điểm cơ sở....................................................................................... 1

1.2.3.        Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở...... 3

1.2.4.     Quy mô của cơ sở.......................................................................................... 3

1.3.  Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở................................... 3

1.3.1.     Công suất, công nghệ hoạt động của cơ sở...................................................... 3

1.3.1.1.     Chức năng, nhiệm vụ............................................................................... 3

1.3.1.2.     Quy mô............................................................................................ 5

1.3.2.     Quy mô công trình................................................................................. 7

1.3.3.     Sản phẩm của cơ sở....................................................................... 8

1.4.   Nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở.....8

1.4.1.     Nguyên, nhiên vật liệu............................................................................ 8

1.4.1.1.     Nhiên liệu........................................................................................ 8

1.4.1.2.     Hóa chất sử dụng......................................................................................... 8

1.4.1.3.     Máy móc, thiết bị sử dụng....................................................................... 11

1.4.2.     Nguồn cung cấp điện, nước...................................................................... 18

1.4.2.1.     Nguồn cung cấp điện...................................................................... 18

1.4.2.2.     Nguồn cung cấp nước............................................................................ 18

CHƯƠNG II........................................................................................................ 20

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...... 20

2.1.   Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường..... 20

2.2.  Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.............. 20

2.2.1.      Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chế độ thuỷ văn của nguồn nước tiếp nhận..... 20

2.2.2.     Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước................. 20

2.2.3.     Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến hệ sinh thái thuỷ sinh.................... 21

2.2.4.     Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội khác... 21

2.2.5.     Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước..................................... 21

CHƯƠNG III............................................................................................................ 25

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...... 25

3.1.  Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.............. 25

3.1.1.     Thu gom, thoát nước mưa................................................................................. 25

3.1.2.     Thu gom, thoát nước thải................................................................................ 25

3.1.2.1.     Mạng lưới thu gom nước thải.................................................................... 25

3.1.2.2.     Mạng lưới thoát nước thải.............................................................................. 26

3.1.3.     Xử lý nước thải............................................................................................. 26

3.2.  Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải..................................................... 31

3.3.  Công trình, biện pháp xử lý ctr thông thường............................................... 32

3.4.  Công trình, biện pháp xử lý ctnh.............................................................. 34

3.5.  Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung............................... 39

3.6.  Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường.................................. 40

3.6.1.     Sự cố từ việc hư hỏng thiết bị y tế, thiết bị cấp cứu................................... 40

3.6.2.     Sự cố môi trường do chất thải y tế.......................................................... 40

3.6.3.     Sự cố cháy nổ............................................................................................ 40

3.6.4.     Sự cố do thiên tai...................................................................................... 41

3.6.5.     Sự cố rò rỉ tia bức xạ................................................................................ 41

3.6.6.     Sự cố tại hệ thống thu gom, XLNT........................................................... 41

3.6.7.     Sự cố về vệ sinh an toàn thực phẩm và dịch bệnh............................. 42

3.7.  Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.......... 42

CHƯƠNG IV........................................................................................... 45

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............... 45

4.1.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải..................................... 45

4.1.1.     Nguồn phát sinh nước thải................................................................. 45

4.1.2.     Lưu lượng xả thải tối đa.................................................................... 45

4.1.3.     Dòng nước thải............................................................................. 45

4.1.4.     Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải.... 45

4.1.5.     Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận nước thải............................... 46

4.2.  Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung......................... 47

CHƯƠNG V...................................................................................... 48

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.......................... 48

5.1.  Kết quả quan trắc môi trường đối với nước thải...................................... 48

5.2.  Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải................... 52

CHƯƠNG VI................................................................................................ 55

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...................... 55

6.1.     Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải......................... 55

6.2.       Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật................ 55

6.3.       Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm............................. 56

CHƯƠNG VII............................................................................................ 57

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...... 57

CHƯƠNG VIII...................................................................... 58

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ........................................ 58

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1.Tên Chủ cơ sở

Tên Chủ cơ sở: Trung tâm Y tế huyện..

Địa chỉ: thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Người đại diện theo pháp luật của Chủ cơ sở:

Đại diện: ......; Chức vụ: Giám đốc

Điện thoại:.......

Fax: ....... Email:..........

Trung tâm Y tế huyện.... được UBND huyện Phú Vang thành lập theo Quyết định số .../QĐ-UBND ngày 15/10/1990. Trung tâm Y tế huyện Phú Vang là đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế, chịu sự chỉ đạo, quản lý trực tiếp về tổ chức, nhân lực, hoạt động, tài chính và cơ sở vật chất của Sở Y tế; chịu sự hướng dẫn về chuyên môn, kỹ thuật, nghiệp vụ của các đơn vị y tế, dân số tuyến tỉnh, Trung ương và chịu sự quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang theo quy định của pháp luật. Giấy phép hoạt động ..../TTH-GPHĐ ngày 21/11/2023. Mã số thuế .....

1.2.Tên cơ sở

1.2.1.Tên cơ sở

TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN

1.2.2.Địa điểm cơ sở

Trung tâm Y tế huyện ....thuộc thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế với diện tích Trung tâm là 24.874m2 (Theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất).

Tọa độ trung tâm của Trung tâm Y tế huyện Phú Vang (theo hệ tọa độ VN- 2.000, kinh tuyến trục 1070, múi chiếu 30): X(m): 1.818.994,12; Y(m): 575.463,50

Các hướng tiếp giáp của Trung tâm như sau:

  • Phía Bắc: giáp ĐT10B và nhà dân.
  • Phía Tây: giáp đường Phú Thạnh.
  • Phía Nam: giáp đường Huỳnh Khải.
  • Phía Đông: giáp đường nhựa.

Vị trí của Trung tâm Y tế huyện Phú Vang như sau:

Hình 1.1. Vị trí Trung tâm Y tế huyện

Các đối tượng xung quanh Trung tâm Y tế:

- Trung tâm Y tế nằm giữa ba tuyến đường Huỳnh Khái, Phú Thạnh và ĐT

- Dân cư: Trung tâm Y tế cách khu dân cư thị trấn Phú Đa gần nhất khoảng 15m về phía Nam và phía Tây.

- Xung quanh Trung tâm không có cơ sở văn hóa, tôn giáo hay di tích lịch sử.

1.2.3.Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi trường, phê duyệt cơ sở

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:

+ Quyết định số ..../QĐ-TNMT-MT ngày 21/8/2009 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đầu tư xây dựng công trình trung tâm y tế huyện Phú Vang giai đoạn 2 xã Phú Đa, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế.

Giấy phép môi trường thành phần:

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (Cấp lại lần 1) số 60/GP-UBND ngày 22/11/2021.

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (Cấp lần 01) mã số QLCTNH: 46.000090.T ngày 12/6/2012.

Văn bản phê duyệt liên quan:

+ Quyết định số 1601B/QĐ-UBND ngày 22/7/1999 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phú Vang.

+ Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 08/5/2009 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Phú Vang (giai đoạn 2).

1.2.4.Quy mô của cơ sở

Cơ sở thuộc dự án nhóm B.

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

1.3.1.Công suất, công nghệ hoạt động của cơ sở:

1.3.1.1.Chức năng, nhiệm vụ

a. Chức năng

Trung tâm có chức năng cung cấp dịch vụ chuyên môn, kỹ thuật về y tế dự phòng, khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng, an toàn thực phẩm, dân số và các dịch vụ y tế khác theo quy định của pháp luật.

b. Nhiệm vụ

- Thực hiện các hoạt động cung cấp dịch vụ chuyên môn, kỹ thuật về y tế dự phòng:

+ Triển khai thực hiện các hoạt động phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, HIV/AIDS: giám sát, sàng lọc phát hiện sớm, tiêm chủng phòng bệnh, điều trị dự phòng, triển khai các biện pháp chống dịch và khắc phục hậu quả của dịch bệnh; phòng, chống yếu tố nguy cơ phát sinh, lây lan dịch, bệnh;

+ Triển khai thực hiện các hoạt động phòng, chống bệnh không lây nhiễm: kiểm soát và phòng, chống các yếu tố nguy cơ, giám sát, sàng lọc phát hiện, quản lý và triển khai các biện pháp phòng, chống bệnh không lây nhiễm;

+ Thực hiện các hoạt động dinh dưỡng cộng đồng, vệ sinh môi trường, y tế trường học, sức khỏe lao động, phòng, chống bệnh nghề nghiệp, tai nạn thương tích; giám sát chất lượng nước dùng cho ăn uống, sinh hoạt và bảo vệ môi trường đối với các cơ sở y tế và phòng, chống các yếu tố nguy cơ có hại cho sức khỏe theo quy định của pháp luật;

+ Tổ chức thực hiện khám, phân loại sức khỏe, khám sức khỏe định kỳ cho người lao động, khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự theo quy định của pháp luật.

- Thực hiện các hoạt động cung cấp dịch vụ chuyên môn, kỹ thuật về khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng:

+ Thực hiện sơ cứu, cấp cứu; +

Thực hiện khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng theo giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh và phạm vi hoạt động chuyên môn được cấp có thẩm quyền phê duyệt cho các trường hợp bệnh nhân tự đến, bệnh nhân được chuyển tuyến, bệnh nhân do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tuyến trên chuyển về để tiếp tục theo dõi, điều trị, chăm sóc, phục hồi chức năng; +

Thực hiện các kỹ thuật, thủ thuật, phẫu thuật, chuyển tuyến theo quy định của pháp luật;

+ Tổ chức, quản lý điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế, điều trị nghiện chất khác và điều trị HIV/AIDS theo quy định của pháp luật;

+ Thực hiện khám giám định y khoa theo quy định của pháp luật; tham gia khám giám định pháp y khi được trưng cầu.

- Thực hiện các hoạt động cung cấp dịch vụ về chuyên môn, kỹ thuật về chăm sóc sức khỏe sinh sản:

+ Triển khai thực hiện các hoạt động chăm sóc sức khỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ em; chăm sóc sức khỏe sinh sản vị thành niên và thanh niên; sức khỏe sinh sản nam giới và người cao tuổi;

+ Thực hiện các kỹ thuật, thủ thuật chuyên ngành phụ sản và biện pháp tránh thai theo quy định;

+ Phòng, chống nhiễm khuẩn, ung thư đường sinh sản và các bệnh lây truyền từ cha mẹ sang con.

- Thực hiện các hoạt động cung cấp dịch vụ chuyên môn, kỹ thuật về an toàn thực phẩm:

+ Triển khai thực hiện các hoạt động phòng chống ngộ độc thực phẩm trên địa bàn; điều tra, giám sát, xử lý các vụ ngộ độc thực phẩm và bệnh truyền qua thực phẩm;

+ Hướng dẫn, giám sát cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, thức ăn đường phố trên địa bàn trong việc bảo đảm an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật;

+ Tham gia thẩm định điều kiện của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trên địa bàn theo phân cấp; tham gia thanh tra, kiểm tra về an toàn thực phẩm và thực hiện các nhiệm vụ khác về an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật và theo phân công, phân cấp.

Thực hiện các hoạt động cung cấp dịch vụ chuyên môn, kỹ thuật về dân số:

+ Triển khai thực hiện các hoạt động tư vấn, khám sức khỏe trước khi kết hôn; tư vấn, tầm soát, sàng lọc trước sinh, sàng lọc sơ sinh; dịch vụ kế hoạch hóa gia đình;

+ Tổ chức thực hiện và phối hợp liên ngành trong triển khai thực hiện các hoạt động về công tác dân số nhằm điều chỉnh mức sinh, kiểm soát quy mô dân số, kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh, nâng cao chất lượng dân số và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi thích ứng với già hóa dân số trên địa bàn theo quy định của pháp luật.

Thực hiện các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng phục vụ cho hoạt động chuyên môn, kỹ thuật theo chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm và nhu cầu của người dân; tổ chức thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm và an toàn bức xạ theo quy định của pháp luật.

Thực hiện các hoạt động dịch vụ y tế trong phòng chống khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa và đáp ứng tình trạng khẩn cấp về y tế.

Tuyên truyền, cung cấp thông tin về chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và tổ chức các hoạt động tư vấn, giáo dục, truyền thông, vận động nhân dân tham gia các hoạt động bảo vệ, chăm sóc, nâng cao sức khỏe, công tác dân số và phát triển trên địa bàn.

1.3.1.2.Quy mô

a. Công suất hoạt động

Trung tâm Y tế huyện Phú Vang có công suất được trình bày như sau:

b. Quy mô giường bệnh và khám chữa bệnh:

Căn cứ Quyết định số 2876/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện Phú Vang, Trung tâm có quy mô 250 giường bệnh, được điều chỉnh theo nhu cầu thực tế và được cấp có thẩm quyền giao hàng năm.

Tổng số lượt khám chữa bệnh:

+ Năm 2022: 134.682 lượt.

+ Năm 2023: 160.632 lượt.

Cơ cấu tổ chức và nhân sự:

+ Trung tâm Y tế có 18 khoa chuyên môn, 06 phòng chức năng và 14 Trạm Y tế xã thị trấn.

+ Nhân lực: Tổng số viên chức, người lao động hiện có 360 người (Trung tâm Y tế: 285 người, Trạm Y tế: 85 người).

Các phòng chức năng:

+ Phòng Tổ chức cán bộ;

+ Phòng Hành chính quản trị;

+ Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ;

+ Phòng Tài chính - Kế toán;

+ Phòng Điều dưỡng;

+ Phòng Dân số - Truyền thông và Giáo dục sức khỏe.

Các khoa chuyên môn:

+ Khoa Kiểm soát bệnh tật và HIV/AIDS;

+ Khoa Y tế công cộng;

+ Khoa An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng;

+ Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và Phụ sản;

+ Khoa Khám bệnh;

+ Khoa Cấp cứu - Hồi sức tích cực và chống độc;

+ Khoa Nội;

+ Khoa Ngoại;

+ Khoa Nhi;

+ Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức;

+ Khoa Y học cổ truyền;

+ Khoa Phục hồi chức năng;

+ Khoa Răng hàm mặt - Mắt - Tai mũi họng;

+ Khoa Truyền nhiễm;

+ Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn;

+ Khoa Xét nghiệm;

+ Khoa Chẩn đoán hình ảnh;

+ Khoa Dược - Trang thiết bị - Vật tư y tế.

- 14 Trạm Y tế xã, thị trấn:

+ Trạm Y tế xã Phú An.

+ Trạm Y tế xã Phú Diên.

+ Trạm Y tế thị trấn Phú Đa.

+ Trạm Y tế xã Phú Hải.

+ Trạm Y tế xã Phú Hồ.

+ Trạm Y tế xã Phú Mỹ.

+ Trạm Y tế xã Phú Lương.

+ Trạm Y tế xã Phú Thuận.

+ Trạm Y tế xã Phú Xuân.

+ Trạm Y tế xã Vinh An.

+ Trạm Y tế xã Vinh Hà.

+ Trạm Y tế xã Phú Gia.

+ Trạm Y tế xã Vinh Thanh.

+ Trạm Y tế xã Vinh Xuân.

1.3.2.Quy mô công trình

Trung tâm Y tế huyện Phú Vang có diện tích là 24.874m2, gồm các hạng mục sau:

- Các hạng mục công trình chính và phụ trợ của cơ sở được tổng hợp và trình bày ở bảng sau:

Bảng 1.1. Các hạng mục công trình chính và phụ trợ của Trung tâm Y tế

Stt

Hạng mục

Diện tích sàn

(m2)

I

Các hạng mục chính

 

1

Khối hành chính

924

2

Phòng cấp cứu, Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Khoa Xét

nghiệm, Khoa RHM-Mắt-TMH

2.452

3

Khoa Ngoại, Khoa cấp cứu - HSTCCĐ, Khoa Phẫu thuật

gây mê hồi sức

1980

4

Khoa Nhi, khoa Y học cổ truyền

1612

5

Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản và phụ sản, Khoa nội

1860

6

Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

364

7

Khoa Truyền nhiễm (Phòng khám lao)

318

8

Khoa Phục hồi chức năng

592

Stt

Hạng mục

Diện tích sàn

(m2)

9

Khoa Khám bệnh

1090

10

Các khoa khối YTDP

289,8

II

Các hạng mục công trình phụ trợ

 

1

Căn tin

430

2

Nhà xe + Quầy thuốc

908

3

Nhà đại thể + Nhà chứa rác + Kho CTNH

118

4

Nhà bảo vệ

43

5

Phòng phơi chăn màn

105

6

Hành lang nối

1841

7

Nhà máy phát điện

12,96

8

Hệ thống xử lý nước thải (HTXLNT)

69,5

[Nguồn: Trung tâm Y tế huyện Phú Vang, 2024]

- Các hạng mục công trình bảo vệ môi trường của cơ sở gồm kho lưu giữ CTNH, kho chứa rác, HTXLNT,...

1.3.3.Sản phẩm của cơ sở

Trung tâm Y tế huyện Phú Vang là đơn vị trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế, chịu sự quản lý chỉ đạo, thanh tra, kiểm tra của Giám đốc Sở Y tế về chuyên môn, nghiệp vụ, kinh phí, nhân lực y tế,… Trung tâm thực hiện hoạt động khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe cho người dân trên địa bàn huyện Phú Vang và các vùng lân cận.

1.4.Nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

1.4.1.Nguyên, nhiên vật liệu

1.4.1.1.Nhiên liệu

Trung tâm sử dụng nhiên liệu là xăng và dầu DO, cung cấp cho hoạt động của máy phát điện dự phòng. Ngoài ra, Cơ sở có hoạt động giặt sấy sử dụng xà phòng, Javen. Theo thực tế hoạt động, nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Trung tâm như sau:

Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu xăng, dầu DO của Trung tâm

STT

Nhiên liệu

Khối lượng ()

1

Xăng

23 lít/năm

2

Dầu DO

47,5 lít/năm

3

Xà phòng

350 kg/năm

4

Javen

7.500 lít/năm

[Nguồn: Trung tâm Y tế huyện Phú Vang tổng hợp số liệu từ năm 2022-2023]

1.4.1.2.Hóa chất sử dụng

Theo thực tế hoạt động, nhu cầu hoá chất sử dụng của Trung tâm như sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu hoá chất sử dụng của Trung tâm

Stt

Hóa chất

Đơn vị tính

Khối lượng

1

Acid phosphoric 37%, trám răng

Cây/năm

24

2

ALT (SGPT)

Hộp/năm

6

3

Anti D IgG/IgM

Bộ/năm

1

4

Arsenic (chất diệt tủy)

Lọ/năm

4

5

ASLO latex

Test/năm

50

6

AST (SGOT)

Hộp/năm

6

7

Bộ huyết thanh mẫu ABO

Bộ/năm

1

8

Bộ thuốc nhuộm Gram

Bộ/năm

2

9

Chai cấy máu hai pha

Chai/năm

48

10

Chai cấy máu phát hiện vi sinh vật hiếu khí

Chai/năm

100

11

Cloramin B

Kg/năm

170

12

Control HbA1C

Hộp/năm

2

13

Cortisomol

Lọ/năm

5

14

Dung dịch Acid Uric

Hộp/năm

2

15

Dung dịch Albumin

Hộp/năm

1

16

Dung dịch Amylase

Hộp/năm

4

17

Dung dịch Bilirubin Direct

Hộp/năm

2

18

Dung dịch Bilirubin Total

Hộp/năm

2

19

Dung dịch Calcium

Hộp/năm

9

20

Dung dịch Cholesterol

Hộp/năm

1

21

Dung dịch CK-MB

Hộp/năm

4

22

Dung dịch Cleanac

Thùng/năm

8

23

Dung dịch Cleanac 3

Thùng/năm

5

24

Dung dịch Control (TruLab N)

Hộp/năm

6

25

Dung dịch Creatinine

Hộp/năm

10

26

Dung dịch Diluent M -30D Mindray

Thùng/năm

43

27

Dung dịch Diluent Nihon Kohden/ Isotonac 3

Thùng/năm

43

28

Dung dịch Glucose

Hộp/năm

12

29

Dung dịch Hemolynac 3

Chai/năm

22

30

Dung dịch Lyse

Chai/năm

25

31

Dung dịch Protein

Hộp/năm

1

32

Dung dịch Rinse

Can/năm

12

33

Dung dịch rửa máy

Chai/năm

3

34

Dung dịch rửa ống

Lọ/năm

3

35

Diluent HbA1C

Can/năm

1

36

Dung dịch Control P

Hộp/năm

3

37

Dung dịch khử khuẩn mức độ cao (OPA)

Can/năm

10

38

Dung dịch khử khuẩn ống nội soi (X3)

Chai/can

8

39

Dung dịch sát khuẩn dụng cụ trong phẫu thuật

Can/năm

30

40

Dung dịch Triglycerides

Hộp/năm

1

41

Eugenol

Chai/năm

36

42

Gamma-GT

Hộp/năm

1

43

HDL DIRECT

Hộp/năm

3

44

Kẽm oxyd

Lọ/năm

4

45

LDL DIRECT

Hộp/năm

7

46

Máu chuẩn QC( Hematology control N)

Lọ/năm

3

47

Measure HbA1c

Hộp/năm

1

48

Na Conditioner

Lọ/năm

1

49

Phim nha cỡ (3*4) (Phim chụp răng cận chóp)

Tờ/năm

150

50

Phim XQ (20,5x25,4)

Hộp/năm

6

51

Phim XQ (30x40)

Hộp/năm

30

52

Phim XQ kỹ thuật số 8*10in(20x25)

Hộp/năm

300

53

Phin lọc khuẩn máy thở

Cái/năm

300

54

Reagent Pack

Bộ/năm

8

55

Standard HbA1C

Hộp/năm

1

56

Thuốc nhuộm BK đàm

Bộ/năm

9

57

Thuốc thử Coagulase (Coagulase test)

Lọ/năm

2

58

Weekly Cleaning Solution

Lọ/năm

1

59

XL Multical

Hộp/năm

4

60

XL Wash

Hộp/năm

8

[Nguồn: Trung tâm Y tế huyện Phú Vang tổng hợp số liệu từ năm 2022-2023]

1.4.1.3.Máy móc, thiết bị sử dụng

Danh mục các máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động của Trung tâm được tổng hợp và trình bày ở bảng sau:

Bảng 1.4. Danh mục các máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động của Trung tâm

Stt

Tên thiết bị

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Năm sử dụng

1

Bàn đẻ và khám phụ khoa

Việt nam

2013

2014

2

Bình chưng cách thủy

Hàn Quốc

2008

2009

3

Bộ bàn tập hoạt động trị liệu bệnh nhân lớn

Việt Nam

2019

2019

4

Bộ chuyển đổi số hóa ảnh X quang

Hàn Quốc

2015

2016

5

Bộ đặt nội khí

Việt nam

2022

2022

6

Bộ kit tập tâm thần vận động

Việt Nam

2019

2019

7

Bô thước đo tầm vận động khớp

Việt Nam

2019

2019

8

Bơi thuyền tập cho người khuyết tật vận động

Việt Nam

2019

2019

9

Bơm tiêm điện

Trung Quốc

2022

2023

10

Buồn an toàn sinh học cấp 2

Việt Nam

2013

2014

11

Cầu thang tập đi cho người khuyết tật vận động

Việt Nam

2019

2019

12

Chậu gỗ xông chân y tế

Việt Nam

2020

2020

13

Dao mỗ điện

Mỹ

2010

2010

14

Dao mỗ điện cao tầng

việt nam

2013

2013

15

Doplo nghe tim thai

Nhật

2013, 2015

2013, 2015

16

Dụng cụ tập chi trên/thanh và bóng

Việt Nam

2019

2019

Stt

Tên thiết bị

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Năm sử dụng

17

Đèn chiếu vàng da

Việt nam

2015

2016

18

Đèn hồng ngoại

Việt nam

2016, 2017

2016, 2017

19

Đèn phẫu thuật treo tường

Việt nam

2022

2022

20

Đèn sinh hiển vi khám bệnh

Nhật Bản

2011

2012

21

Đèn soi bóng đồng tử

Đức

2016

2017

22

Ghế khám tai mũi họng

Việt nam

2022

2022

23

Ghế máy nha

Hàn Quốc

2015

2016

24

Ghế máy nha

Thái Lan

2003

2003

25

Ghế máy nha

Trung Quốc

2015, 2016

2016, 2017

26

Ghế nha khoa

Trung Quốc

2020

2020

27

Ghế tập cơ đùi sắt cho người khuyết tật

Việt Nam

2019

2019

28

Gường kéo cột sống lưng

Việt Nam

2014

2014

29

Giường cấp cứu

Việt nam

2012

2013

30

Giường chiếu đèn 1 mặt

Đài Loan

2012

2012

31

Giường chiếu đèn 2 mặt

VN

2015

2015

32

Giường chiếu vàng da 2 mặt

Việt nam

2021

2021

33

Giường Inox

Việt Nam

2015

2015

34

Giường tập bệnh nhân

Việt Nam

2019

2019

35

Giường xiên quay tập đứng bệnh nhân lớn

Việt Nam

2019

2019

36

Giường xoa bóp

Việt Nam

2020, 2022

2020, 2022

37

Giường xông hơi y tế

Việt Nam

2020

2020

38

Hệ thống nội soi dạ dày VIDEO

Nhật

2013

2014

39

Hệ thống nội soi đại tràng ống mềmVIDEO MONITOR

Nhật

2013

2014

40

Hệ thống oxy trung tâm

Việt nam

2014

2014

41

Hệ thống phẩu thuật nội soi

Đức

2016

2016

42

Hệ thống phẩu thuật nội soi tiêu hóa ống cứng

Đức

2015

2016

43

Hệ thống X-Quang kỹ thuật số

Hàn Quốc

2021, 2022

2022

44

Hộp thử kính

Trung Quốc

2016

2016

45

Kính hiển vi

Philippine

2016

2017

Stt

Tên thiết bị

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Năm sử dụng

46

Kính Hiển vi 2 mắt

Đức

2016

2016

47

Kính hiển vi hai mắt

Trung Quốc

2005

2005

48

Kính hiển vi hai mắt

Nhật Bản

2011

2011

49

Kính hiển vi hai mắt

Austria

2009

2009

50

Kính hiển vi hai mắt olympus

Trung Quốc

2013

2014

51

Kính hiển vi soi nỗi

Trung Quốc

2014

2014

52

Khung quay tập khớp vai cho người khuyết tật vận động

Việt Nam

2019

2019

53

Khung tập đi tựa khuỷu - nách sắt lớn M1 (gù

+đai)

Việt Nam

2019

2019

54

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Mỹ

2009

2010

55

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Đài Loan

2013

2014

56

Lồng ấp trẻ sơ sinh

Italy

2029

2020

57

Máy chụp XQ Shimazu

Nhật

2003

2003

58

MÁY BACTEC (Máy cấy máu phát hiện vi sinh vật hiếu khí)

MỸ

2021

2022

59

Máy Bơm tiêm điện

Nhật

2011

2011

60

Máy bơm tiêm điện

Trung Quốc

2017

2017

61

Máy bơm tiêm điện

Pháp

2014

2014

62

Máy cạo cao răng

Đài Loan

2016

2016

63

Máy cạo cao siêu tốc

Hàn Quốc

2013

2014

64

Máy cắt đốt cao tần (DAO MỔ ĐiỆN)

Ý

2021

2022

65

Máy cắt đốt cổ tử cung (Dao mỗ điện)

Hàn Quốc

2014

2015

66

Máy chụp phim kỹ thuật số

VN

2015

2016

67

Máy điện châm

Việt Nam

2014

2014

68

Máy điện châm

Trung Quốc

2022

2022

69

Máy điện châm 5 rắc

Việt Nam

2014

2014

70

Máy điện châm VN

Việt Nam

2021

2021

71

Máy điện tim

Hungary

2021

2022

72

Máy điện tim

Nhật

2020

2020

73

Máy điện tim 3 kênh

Nhật

2011, 2013,

2012, 2014,

Stt

Tên thiết bị

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Năm sử dụng

 

 

 

2015, 2016

2015, 2016

74

Máy điện tim 3 kênh

Nhật Bản

2015

2016

75

Máy điện tim 3 kênh

Nhật

2015

2015

76

Máy điện Xung điện phân

Ý

2014

2014

77

Máy điện xung điện phân

Italy

2014

2014

78

Máy điều trị sóng ngắn

Nhật

2010

2010

79

Máy định lượng AND/ARN thời gian thực ( Máy RT-PCR)

Singapore

2021

2021

80

Máy định vị Chóp IONYX

Pháp

2015

 

GỌI NGAY -  0903649782 - 028 35146426 

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha