Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án nhà máy sản xuất giày dép với công suất 22.000.000 đôi giày/năm.
Ngày đăng: 15-11-2024
12 lượt xem
DANH MỤC BẢNG....................................................................... 4
DANH MỤC HÌNH............................................................................... 6
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.......................................................... 7
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN.............................. 10
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư................................. 14
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư............................................................ 14
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án..................................................... 17
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư.......................................................... 23
1.4. Nguyên nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư...................................................................... 23
1.4.1. Nhu cầu máy móc thiết bị phục vụ dự án...................... 23
1.4.2. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu........................................................ 32
1.4.3. Nhu cầu sử dụng lao động................................................................. 33
1.4.4. Nhu cầu sử dụng điện...................................................... 33
1.4.5. Nhu cầu sử dụng nước.......................................................... 34
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,........... 37
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......................................................... 37
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.......... 37
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................ 38
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP..... 42
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................ 42
3.1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..................... 42
3.1.1. Mạng lưới thu gom, thoát nước mưa......................................................... 42
3.1.2. Mạng lưới thu gom, thoát nước thải....................................................... 45
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................ 58
3.2.1. Giảm thiểu bụi từ hoạt động sản xuất................................................. 58
3.2.2. Giảm thiểu bụi và khí thải từ lò hơi.......................................................... 61
3.2.3. Giảm thiểu bụi và khí thải từ máy phát điện dự phòng................... 62
3.2.4. Biện pháo giảm thiểu bụi và khí thải từ các phương tiện vận chuyển......... 63
3.2.5. Giảm thiểu khí thải, mùi hôi từ các hoạt động khác......................... 63
3.3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.................. 64
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại (CTNH)....................... 65
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.............................. 66
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành... 67
3.7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có).............................. 76
3.8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi (nếu có)......... 76
3.9. Kế hoạch, tiến độ, kế hoạch thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có)...... 76
3.10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường...... 76
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......... 79
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................... 79
4.1.1. Thông tin về nguồn phát sinh nước thải của dự án.................... 79
4.1.2. Công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải............................... 80
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải........................................... 82
4.2.1. Thông tin về nguồn phát sinh khí thải.................................................. 82
4.2.2. Công trình, biện pháp thu gom xử lý khí thải.................................. 86
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...................... 88
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép về quản lý chất thải..................................... 89
4.4.2. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh:................ 91
4.4.3. Khối lượng chất thải sinh hoạt phát sinh........................................ 91
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có)... 92
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN........ 93
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án.............. 93
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải......... 95
5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật........................... 96
5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............................................... 96
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................................... 97
5.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án..... 97
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.............. 97
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............... 98
MỞ ĐẦU
Công ty TNHH ... Việt Nam là chủ dự án “Nhà máy sản xuất giày, dép” có địa chỉ tại ...KCN Chà Là, ấp Bình Linh, xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh.
Dự án hoạt động theo các văn bản pháp lý đã được cấp như sau:
Trên cơ sở Dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cấp Quyết định số .../QĐ- UBND 12/11/2021 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Mở rộng diện tích Nhà máy sản xuất giày, dép” thì Dự án “Nhà máy sản xuất giày, dép” của Công ty TNHH... Việt Nam thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường, báo cáo thực hiện theo mẫu tại Phụ lục VIII của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 - Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm. Cơ quan phê duyệt Giấy phép môi trường là Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tiến hành thẩm định, giám sát và quản lý các hoạt động liên quan đến công tác bảo vệ môi trường của Dự án. Đồng thời, báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường còn là cơ sở khoa học để Công ty TNHH ..... Việt Nam triển khai các giải pháp hạn chế tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình hoạt động.
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
CÔNG TY TNHH ...... VIỆT NAM
Địa chỉ văn phòng: ......KCN Chà Là, ấp Bình Linh, xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh.
Người đại diện pháp luật: ...... Chức vụ: Tổng Giám đốc (Giấy ủy quyền số ......-GUQ/PHV-LKW ngày 09/12/2022 của ........ – Tổng Giám đốc cho ông..... – Chủ Quản SD (Trưởng phòng) để làm việc và ký các hồ sơ theo đúng quy định).
Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư, mã số dự án:...... do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp lần đầu ngày 28/7/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ 6, ngày 08/02/2021.
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ..... đăng ký lần đầu ngày 28/7/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 24/05/2022 do Phòng đăng kí kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.
Tên dự án: Nhà máy sản xuất giày, dép ... Việt Nam
Địa điểm thực hiện dự án: ...KCN Chà Là, ấp Bình Linh, xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh với tổng diện tích là 315.727 m2. Các phía tiếp giáp như sau:
- Đối với khu đất của nhà máy sản xuất của Công ty diện tích là 300.727 m2:
+ Phía Đông: giáp với cổng sau KCN Chà Là;
+ Phía Tây: giáp đất khu dân cư;
+ Phía Nam: giáp đất khu dân cư và Công ty TNHH Đầu tư Quốc tế;
+ Phía Bắc: giáp với đường nhựa KCN Chà Là, đối diện là khu đất trống và bãi xe.
Đối với khu vực bãi xe của Công ty diện tích là 15.000 m2:
+ Phía Đông: giáp với nhà xưởng của nhà máy hiện hữu;
+ Phía Tây: giáp với chợ của KCN Chà Là;
+ Phía Nam: giáp với nhà xưởng của nhà máy hiện hữu;
+ Phía Bắc: giáp với kênh TN1.
Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội và các đối tượng khác xung quanh khu vực dự án:
Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xác hội và các đối tượng khác xung quanh:
Nhà máy hiện hữu của Công ty TNHH ... Việt Nam và bãi xe thuê mới nằm ở 02 khu đất đối diện cách nhau bằng đường nhựa của KCN khoảng 80m.
Từ vị trí nhà máy cách đường ĐT 784 khoảng 200m, đây là tuyến đường giao thông chính với các huyện khác trong tỉnh, thuận tiện cho việc vận chuyển ra vào khu vực dự án, rất thuận tiện cho việc cung cấp điện, nước, thông tin liên lạc hoàn chỉnh.
Với vị trí này, dự án có một số thuận lợi sau:
Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng xung quanh:
Sơ đồ vị trí nhà máy sản xuất của Công ty TNHH .... Việt Nam
Hình 1. 1 - Sơ đồ chỉ dẫn hướng đi đến Dự án
Hình 1. 2 - Sơ đồ vị trí dự án trong KCN Chà Là
Cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư: Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh.
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số ....../QĐ-UBND của UBND tỉnh Tây Ninh ngày 12/11/2021 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Mở rộng diện tích Nhà máy sản xuất giày, dép .. Việt Nam.
Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án có tổng mức đầu tư là 3.782.700.000.000 VNĐ (Ba nghìn bảy trăm tám mươi hai tỷ bảy trăm triệu đồng) thuộc dự án nhóm A (Căn cứ theo Phụ lục I, mục IV, phần 4.l của Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 thì Nhà máy có tổng vốn đầu tư 1.000 tỷ đồng trở lên thuộc nhóm A).
Quy mô: Dự án của Công ty TNHH .... Việt Nam phục vụ hoạt động sản xuất với tổng diện tích khu đất 315.727 m2, không tăng công suất sản xuất, không xây dựng thêm nhà xưởng mới.
Công suất dự án:
Bảng 1. 1 - Công suất của Dự án
TT |
Sản phẩm |
Đơn vị |
Công suất |
1 |
Sản xuất giày |
Đôi/năm |
22.000.000 |
2 |
Sản xuất dép |
Đôi/năm |
3.300.000 |
3 |
Sản xuất, gia công cấu kiện giày dép, bán thành phẩm giày dép, nguyên phụ liệu giày dép |
Sản phẩm/năm |
13.000.000 |
Nguồn: Công ty TNHH .... Việt Nam, 2023
Cơ cấu sử dụng đất của Dự án như sau:
Bảng 1. 2 - Bảng thống kê các hạng mục công trình của dự án
Stt |
Hạng mục |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Diện tích xây dựng công trình |
166.696,99 |
52,80 |
2 |
Diện tích sân đường |
106.772,31 |
33,82 |
3 |
Diện tích xây xanh, thảm cỏ |
42.257,70 |
13,38 |
Tổng diện tích |
315.727 |
100 |
Nguồn: Công ty TNHH ..... Việt Nam, 2023
Bảng 1. 3 - Quy mô các hạng mục công trình của dự án
TT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
|||
1 |
Công trình hành chính dịch vụ |
R - Nhà trực PCCC |
234,08 |
31510,55 |
0,08 |
10,48 |
Đã xây dựng hoàn chỉnh từ năm 2010 |
Q - Kho khuôn |
880 |
0,29 |
|||||
T1a - Nhà xe 2 bánh |
136,2 |
0,05 |
|||||
B – Khu văn phòng (Bộ phận quản lý) |
2.674,22 |
0,89 |
|||||
A - Khu văn phòng (Bộ phận quản lý) |
2.697,22 |
0,90 |
|||||
N - Ký túc xá + bảo vệ |
4.169,41 |
1,39 |
|||||
O – Phòng họp (Phòng công vụ) |
902,5 |
0,30 |
|||||
T1 - Nhà xe máy |
10.584 |
3,52 |
|||||
T2 - Nhà xe máy |
1.217,16 |
0,40 |
|||||
T3 - Nhà bảo vệ bãi xe buýt |
2 |
0,01 |
|||||
Nhà ăn Y |
7.040 |
2,34 |
|||||
Nhà Y tế |
897 |
0,30 |
|||||
Nhà bảo vệ |
57,76 |
0,02 |
|||||
2 |
Nhà xưởng Giai đoạn 1 |
C - Nhà xưởng |
10.742,4 |
72.136,92 |
3,57 |
23,99 |
Đã xây dựng hoàn chỉnh từ năm 2010 |
D - Nhà xưởng |
10.272,98 |
3,42 |
|||||
E - Nhà xưởng |
10.272,98 |
3,42 |
|||||
F - Nhà xưởng |
10.272,98 |
3,42 |
|||||
G - Nhà xưởng |
2.944,8 |
0,98 |
|||||
H - Nhà xưởng |
4.659,83 |
1,55 |
|||||
I - Nhà xưởng |
9.371,2 |
3,12 |
|||||
J - Nhà xưởng |
10.009,9 |
3,33 |
|||||
L - Kho hóa công |
3.589,85 |
1,19 |
|||||
3 |
Nhà xưởng Giai đoạn 2 |
Xưởng A1 |
5.454,12 |
54.146,84 |
1,81 |
18,01 |
Đã xây dựng hoàn chỉnh từ năm 2015 |
Xưởng B1 |
5.454,12 |
1,81 |
|||||
Xưởng C1 |
5.633,6 |
1,87 |
TT |
Hạng mục công trình |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
Ghi chú |
|||
|
|
Xưởng D1 |
5.217,6 |
|
1,73 |
|
|
Xưởng E1 |
5.601,6 |
1,86 |
|||||
Xưởng F1 |
5.601,6 |
1,86 |
|||||
Xưởng G1 |
8.567,6 |
2,85 |
|||||
Xưởng G2 |
5.104 |
1,70 |
|||||
Nhà ăn Y1 |
7.512,6 |
2,50 |
|||||
4 |
Công trình kỹ thuật |
K - Nhà điện |
1.812,76 |
8902,68 |
0,60 |
2,96 |
Đã xây dựng hoàn chỉnh từ năm 2015 |
P - Nhà rác |
720 |
0,24 |
|||||
T2' - Xử lý nước thải |
1.304,92 |
0,43 |
|||||
W1 - Nhà điều hành |
400 |
0,13 |
|||||
W2 – Hố thu gom nước mưa |
432 |
0,14 |
|||||
W3 - Tháp nước |
80 |
0,03 |
|||||
Z + Z1 - Kho hóa chất |
570 |
0,19 |
|||||
Nhà phát điện K1 |
2.302,16 |
0,77 |
|||||
Kho hóa chất Z2 |
500 |
0,17 |
|||||
Xưởng nước W4 |
240 |
0,08 |
|||||
Hồ nước sạch W5 |
240 |
0,08 |
|||||
Tháp nước W6 |
60,84 |
0,02 |
|||||
Hồ nước bẩn W7 |
240 |
0,08 |
|||||
5 |
Đường |
|
93.834,31 |
93.834,31 |
31,20 |
31,20 |
|
6 |
Cây xanh |
|
40.195,7 |
40.195,7 |
13,37 |
13,37 |
|
Tổng cộng hiện hữu |
300.727 |
300.727 |
100 |
100 |
|
||
7 |
Bãi xe |
Bãi xe |
12.938 |
12.938 |
86,25 |
86,25 |
Hoàn thành năm 2021 |
Cây xanh |
2.062 |
2.062 |
13,75 |
13,75 |
|||
Tổng cộng |
315.727 |
315.727 |
100 |
100 |
|
Nguồn: Công ty TNHH ... Việt Nam, 2023
a. Quy trình sản xuất giày
Hiện tại Nhà máy sản xuất giày, dép Việt Nam với công suất 22.000.000 đôi giày/năm có quy trình sản xuất như sau:
Hình 1. 3 - Quy trình sản xuất giày (giày thể thao, giày da) hiện hữu của Công ty
Thuyết minh quy trình:
Ghi chú:
Thuyết minh quy trình sản xuất
Về cơ bản quy trình công nghệ sản xuất của dự án được chia thành 03 dây chuyền như sau:
Dây chuyền I: Sản xuất mũi giày
Dây chuyền II: Sản xuất đế trong
Dây chuyền III: Sản xuất đế ngoài
Lắp ráp, kiểm tra:
Keo dán sử dụng tại dự án được chứa trong bồn trộn keo kín để thuận tiện cho việc quét keo tại công đoạn ép đế và lắp ráp giày. Keo được trộn đều để không bị lắng đọng xuống bồn.
Tại công đoạn ép đế trong, ép đế ngoài, tạo khuôn thành hình và lắp ráp chủ đầu tư sử dụng hơi nóng và nhiệt từ lò hơi đốt củi của Công ty. Lò hơi sử dụng gồm 02 lò (01 lò hơi sử dụng thường xuyên công suất 10 tấn hơi/h và 01 lò hơi dự phòng công suất 8 tấn hơi/h).
b.Quy trình sản xuất dép (dép quai rời)
Hình 1. 4 - Quy trình công nghệ sản xuất dép quai rời, gia công đế.
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Nguyên liệu chính cho quá trình sản xuất dép của nhà máy là tấm EVA, bột EVA và hạt nhựa.
Kiểm tra: Ban đầu tấm EVA được cho vào máy để kiểm tra về chất lượng (độ cứng, độ co giãn...).
Ép khuôn định hình: tấm EVA được cho vào khuôn của máy định hình, tại máy định hình có bộ phận gia nhiệt để tấm EVA tạo thành bán thành phẩm theo yêu cầu.
Làm lạnh: Sau khi tạo thành hình, bán thành phẩm có nhiệt độ cao vì vậy được chuyển qua khâu làm lạnh bằng quạt gió.
Sửa biên dư: công nhân sử dụng dụng cụ cắt, gọt bằng tay để loại bỏ phần ria, ba vớ trên bán thành phẩm rồi kiểm tra trước khi chuyển qua công đoạn lắp ráp quai.
Mài nhám: bán thành phẩm tiếp tục chuyển qua khâu gia công để mài nhám, tại đây công nhân dùng máy mài nhám tạo độ nhám cho đế dép giúp cho quá trình dán keo tại khâu lắp ráp được triệt để.
Rửa đế: đế dép sau đó được chuyển qua máy rửa đế cho sạch bụi bẩn và ba vớ vừa mài nhám, tại máy rửa có bộ phận quạt để làm khô đế dép.
Sau khi khô đế lớn được chuyển qua công đoạn tiếp theo hoặc được đóng gói để cung cấp cho các đơn vị có yêu cầu sử dụng.
Đế của dép quai rời chia ra làm đế ngoài (đế lớn) và đế trong (đế nhỏ) trong đó:
Lắp ráp: đế lớn được quét keo sau đó ráp đế nhỏ đã dán quai. Tại đây các máy ép được sử dụng để ép đế lớn và đế nhỏ thành một sản phẩm hoàn chỉnh. Sản phẩm sau đó được vô phom kiểm tra, định hình lại biên, độ cong của dép cho khớp với kích cỡ dép rồi được dán nhãn đóng gói cho vào kho chờ xuất hàng.
Sản phẩm bị lỗi, không đạt tiêu chuẩn được thu gom tập trung về khu vực tái chế phế liệu.
c.Quy trình sản xuất dép liền
Hình 1. 5 - Quy trình sản xuất dép liền
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu chính cho quá trình sản xuất dép của nhà máy là bột EVA.
Ban đầu bột EVA được cho vào thiết bị khuấy trộn để khuấy trộn đều chủng với chất chống dính sau đó theo đường ống vào thiết bị phun ép để tạo hình.
Tạo hình: tại máy phun ép có lắp đặt các khuôn dép tùy theo kích cỡ và mẫu mã. Nguyên liệu theo ống dẫn chảy vào khuôn, tại đây nhiệt độ máy cao sẽ làm nguyên liệu tan chảy và tạo thành một khối đồng nhất. nguyên liệu ở trong khuôn khoảng 480 giây sau đó tự động mở khuôn. Công nhân sẽ lấy dép ra khỏi máy phun ép.
Vô phom, định hình: Tại đây công nhân sẽ lấy những đôi dép ựa theo số size để vô phom, định hình cạnh biên của giày và hình dạng cong của phom cho khớp với nhau.
Cắt biên: Dép sau khi định hình được kiểm tra và chuyển đến công đoạn này để cắt bỏ các phần dư, ba vớ sau đó được kiểm tra sản phẩm rồi đóng gói chờ xuất hàng.
Sản phẩm lỗi, không đạt yêu cầu được thu gom chuyển vào khu vực tái chế phế liệu.
d.Quy trình tái chế phế liệu
Hình 1. 6 - Quy trình tái chế phế liệu
Thuyết minh quy trình:
Phế liệu bao gồm: đế giày, đế dép hư, lỗi không đạt tiêu chuẩn.
Ban đầu phế liệu được thu gom tập trung về khu vực tái chế, tại đây công nhân sẽ phân loại phế liệu theo loại và màu sắc sau đó được cho vào máy nghiền để nghiền nhỏ và mịn rồi được đóng gói chuyển đến các xưởng sản xuất.
Sản phẩm của Công ty TNHH .... Việt Nam được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1. 4 - Sản phẩm sản xuất của dự án
TT |
Sản phẩm |
Đơn vị |
Công suất |
1 |
Sản xuất giày |
Đôi/năm |
22.000.000 |
2 |
Sản xuất dép |
Đôi/năm |
3.300.000 |
3 |
Sản xuất, gia công cấu kiện giày dép, bán thành phẩm giày dép, nguyên phụ liệu giày dép |
Sản phẩm/năm |
13.000.000 |
Nguồn: Công ty TNHH .... Việt Nam, 2023
Danh mục các máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn hoạt động của Dự án được trình bày cụ thể trong bảng sau:
Bảng 1. 5 - Danh mục máy móc, thiết bị của Dự án
Stt |
Máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Nguồn gốc |
Tình trạng sử dụng hiện nay |
Công đoạn sử dụng |
1 |
Máy sấy phễu |
Cái |
6 |
Đài Loan |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn trộn |
2 |
Máy trộn lina |
Cái |
1 |
Đài Loan |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn trộn |
3 |
Máy thành hình đế |
Cái |
2 |
Đài Loan |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn định hình |
4 |
Máy tạo hạt |
Cái |
8 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn trộn |
5 |
Máy ép tem size |
Cái |
2 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn đóng gói |
6 |
Máy bào da |
Cái |
35 |
Đài Loan |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
7 |
Máy bào moot |
Cái |
1 |
Đài Loan |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
8 |
Máy cắt biên |
Cái |
22 |
Đài Loan |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
9 |
Máy chặt dây |
Cái |
1 |
Đài Loan |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
10 |
Máy Cắt lazer |
Cái |
1 |
Đài Loan |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
11 |
Vắt sổ |
Cái |
1 |
Đài Loan |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
12 |
May rút mũi |
Cái |
2 |
Đài Loan |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn may |
14 |
May trụ 1,2 kim |
Cái |
1052 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn may |
15 |
May liệu Cansai |
Cái |
3 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn may |
16 |
Máy Gò mũi |
Cái |
13 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn may |
Stt |
Máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Nguồn gốc |
Tình trạng sử dụng hiện nay |
Công đoạn sử dụng |
17 |
Máy tháo form |
Cái |
44 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn may |
18 |
Máy ép nước |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
19 |
Máy xông hơi nước (mặt giày) |
Cái |
43 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
20 |
Băng chuyền tải giày |
Cái |
97 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Chuyền tải |
21 |
Máy lạng biên |
Cái |
119 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn may |
22 |
Kệ trưng bày |
Cái |
12 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Trưng bày |
23 |
Băng tải đế giày |
Cái |
13 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Chuyền tải |
24 |
Máy sấy đế |
Cái |
4 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn sấy đế |
25 |
Máy ép đế 8 trạm |
Cái |
18 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
26 |
Máy hong giày |
Cái |
19 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
27 |
Máy mài đế |
Cái |
51 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
28 |
Máng liệu |
Cái |
8 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
29 |
Máy phẩu nhỏ |
Cái |
2 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
30 |
Máy trộn cát |
Cái |
6 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn trộn |
31 |
Máy luân đài lớn |
Cái |
18 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
32 |
Máy cân liệu tự động |
Cái |
3 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn trộn |
Stt |
Máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Nguồn gốc |
Tình trạng sử dụng hiện nay |
Công đoạn sử dụng |
33 |
Máy thành hình tự động |
Cái |
17 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn thành hình |
34 |
Máy thành hình tay |
Cái |
8 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn thành hình |
35 |
Máy phẩu lớn |
Cái |
3 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn thành hình |
36 |
Máy ép đế 10 trạm |
Cái |
4 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
37 |
Thùng cân liệu |
Cái |
3 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Đóng gói |
38 |
Hồ lạnh |
Cái |
4 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
- |
39 |
Máy trộn liệu nhỏ |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn trộn |
40 |
Thùng tách hình |
Cái |
17 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
41 |
Máy luân đài nhỏ |
Cái |
4 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
42 |
Máy trộn cũ |
Cái |
2 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn trộn |
43 |
Máy sàn rung |
Cái |
7 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
44 |
Máy Lina |
Cái |
7 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
45 |
Máy trộn liệu lớn |
Cái |
2 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn trộn |
46 |
Máy nối liệu |
Cái |
1 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
47 |
Máy lưu biến |
Cái |
2 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
48 |
Máy lưu hóa |
Cái |
81 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
49 |
Máy phát phòng |
Cái |
14 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
Stt |
Máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Nguồn gốc |
Tình trạng sử dụng hiện nay |
Công đoạn sử dụng |
50 |
Máy ra miếng |
Cái |
5 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
51 |
Máy bàn 1,2 kim |
Cái |
31 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn may |
52 |
Máy zíc zắc |
Cái |
184 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn may |
53 |
Máy labang |
Cái |
103 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn may |
54 |
Máy 4 kim 6 chỉ |
Cái |
40 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn may |
55 |
Máy cắt khuôn |
Cái |
5 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
56 |
Máy thêu điện |
Cái |
9 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
57 |
Máy phun keo |
Cái |
17 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
58 |
Băng tải ép nóng lạnh |
Cái |
7 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
59 |
Máy ép trái banh |
Cái |
11 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
60 |
Máy mài biên |
Cái |
38 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
61 |
Máy dập bằng |
Cái |
67 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
62 |
Máy dập bằng lăn keo |
Cái |
4 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
63 |
Máy ép tem |
Cái |
56 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
64 |
Máy ép nóng 1 khuôn |
Cái |
6 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
65 |
Máy lạnh định hình |
Cái |
77 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
66 |
Máy định hình gót giày nóng lạnh |
Cái |
39 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
67 |
Máy gò gót |
Cái |
49 |
Trung Quốc |
Hoạt động tốt, mới trên 85% |
Công đoạn gia công |
Stt |
Máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Nguồn gốc |
Tình trạng sử dụng hiện nay |
Công đoạn sử dụng |
>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án khu phức hợp căn hộ, chung cư
Gửi bình luận của bạn