Báo cáo đề xuất cấp GPMT dự án nhà máy sản xuất giày dép

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (GPMT) dự án nhà máy sản xuất giày dép với công suất 22.000.000 đôi giày/năm.

Ngày đăng: 15-11-2024

12 lượt xem

MỤC LỤC................................................................................................. 1

DANH MỤC BẢNG....................................................................... 4

DANH MỤC HÌNH............................................................................... 6

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.......................................................... 7

MỞ ĐẦU.................................................................................................. 8

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN.............................. 10

1.1.         Tên chủ dự án đầu tư.............................................................................. 10

1.2.         Tên dự án đầu tư....................................................................................... 10

1.3.         Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư................................. 14

1.3.1.      Công suất của dự án đầu tư............................................................ 14

1.3.2.      Công nghệ sản xuất của dự án..................................................... 17

1.3.3.      Sản phẩm của dự án đầu tư.......................................................... 23

1.4.         Nguyên nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp

điện, nước của dự án đầu tư...................................................................... 23

1.4.1.      Nhu cầu máy móc thiết bị phục vụ dự án...................... 23

1.4.2.      Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu........................................................ 32

1.4.3.      Nhu cầu sử dụng lao động................................................................. 33

1.4.4.      Nhu cầu sử dụng điện...................................................... 33

1.4.5.      Nhu cầu sử dụng nước.......................................................... 34

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,........... 37

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......................................................... 37

2.1.         Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.......... 37

2.2.         Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường................ 38

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP..... 42

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................ 42

3.1.         Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..................... 42

3.1.1.      Mạng lưới thu gom, thoát nước mưa......................................................... 42

3.1.2.      Mạng lưới thu gom, thoát nước thải....................................................... 45

3.1.3.      Xử lý nước thải......................................................................................... 47

3.2.         Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải........................................ 58

3.2.1.      Giảm thiểu bụi từ hoạt động sản xuất................................................. 58

3.2.2.      Giảm thiểu bụi và khí thải từ lò hơi.......................................................... 61

3.2.3.      Giảm thiểu bụi và khí thải từ máy phát điện dự phòng................... 62

3.2.4.      Biện pháo giảm thiểu bụi và khí thải từ các phương tiện vận chuyển......... 63

3.2.5.      Giảm thiểu khí thải, mùi hôi từ các hoạt động khác......................... 63

3.3.         Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.................. 64

3.4.         Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại (CTNH)....................... 65

3.5.         Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.............................. 66

3.6.         Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành... 67

3.7.         Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có).............................. 76

3.8.         Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có hoạt động xả nước thải vào công trình thủy lợi (nếu có)......... 76

3.9.         Kế hoạch, tiến độ, kế hoạch thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có)...... 76

3.10.                Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường...... 76

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......... 79

4.1.         Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải................................... 79

4.1.1.              Thông tin về nguồn phát sinh nước thải của dự án.................... 79

4.1.2.              Công trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải............................... 80

4.2.         Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải........................................... 82

4.2.1.              Thông tin về nguồn phát sinh khí thải.................................................. 82

4.2.2.              Công trình, biện pháp thu gom xử lý khí thải.................................. 86

4.3.         Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...................... 88

4.4.         Nội dung đề nghị cấp phép về quản lý chất thải..................................... 89

4.4.1.      Chất thải nguy hại................................................................................... 89

4.4.2.      Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh:................ 91

4.4.3.      Khối lượng chất thải sinh hoạt phát sinh........................................ 91

4.5.         Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất (nếu có)... 92

CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN........ 93

5.1.         Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án.............. 93

5.1.1.      Thời gian vận hành thử nghiệm...................................................................... 95

5.1.2.      Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải......... 95

5.2.         Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật........................... 96

5.2.1.      Chương trình quan trắc môi trường định kỳ............................................... 96

5.2.2.      Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.................................... 97

5.2.3.      Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án..... 97

5.3.            Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm.............. 97

CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............... 98

MỞ ĐẦU

Công ty TNHH ... Việt Nam là chủ dự án “Nhà máy sản xuất giày, dép” có địa chỉ tại ...KCN Chà Là, ấp Bình Linh, xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh.

Dự án hoạt động theo các văn bản pháp lý đã được cấp như sau:

  • Giấy chứng nhận đầu tư số: ........ do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp lần đầu ngày 28/7/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ 6, ngày 08/02/2021
  • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ........ đăng ký lần đầu ngày 28/7/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 24/05/2022 do Phòng đăng kí kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.

Trên cơ sở Dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh cấp Quyết định số .../QĐ- UBND 12/11/2021 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Mở rộng diện tích Nhà máy sản xuất giày, dép” thì Dự án “Nhà máy sản xuất giày, dép” của Công ty TNHH... Việt Nam thuộc đối tượng phải có giấy phép môi trường, báo cáo thực hiện theo mẫu tại Phụ lục VIII của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 - Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm. Cơ quan phê duyệt Giấy phép môi trường là Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh.

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường là cơ sở để các cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường tiến hành thẩm định, giám sát và quản lý các hoạt động liên quan đến công tác bảo vệ môi trường của Dự án. Đồng thời, báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường còn là cơ sở khoa học để Công ty TNHH ..... Việt Nam triển khai các giải pháp hạn chế tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình hoạt động.

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

1.1.Tên chủ dự ​án đầu tư

CÔNG TY TNHH ...... VIỆT NAM

Địa chỉ văn phòng: ......KCN Chà Là, ấp Bình Linh, xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh.

Người đại diện pháp luật: ...... Chức vụ: Tổng Giám đốc (Giấy ủy quyền số ......-GUQ/PHV-LKW ngày 09/12/2022 của ........ – Tổng Giám đốc cho ông..... – Chủ Quản SD (Trưởng phòng) để làm việc và ký các hồ sơ theo đúng quy định).

Công ty hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư, mã số dự án:...... do Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Tây Ninh cấp lần đầu ngày 28/7/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ 6, ngày 08/02/2021.

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ..... đăng ký lần đầu ngày 28/7/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 5 ngày 24/05/2022 do Phòng đăng kí kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp.

1.2.Tên dự án đầu tư

Tên dự án: Nhà máy sản xuất giày, dép ... Việt Nam

Địa điểm thực hiện dự án: ...KCN Chà Là, ấp Bình Linh, xã Chà Là, huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh với tổng diện tích là 315.727 m2. Các phía tiếp giáp như sau:

- Đối với khu đất của nhà máy sản xuất của Công ty diện tích là 300.727 m2:

+ Phía Đông: giáp với cổng sau KCN Chà Là;

+ Phía Tây: giáp đất khu dân cư;

+ Phía Nam: giáp đất khu dân cư và Công ty TNHH Đầu tư Quốc tế;

+ Phía Bắc: giáp với đường nhựa KCN Chà Là, đối diện là khu đất trống và bãi xe.

Đối với khu vực bãi xe của Công ty diện tích là 15.000 m2:

+ Phía Đông: giáp với nhà xưởng của nhà máy hiện hữu;

+ Phía Tây: giáp với chợ của KCN Chà Là;

+ Phía Nam: giáp với nhà xưởng của nhà máy hiện hữu;

+ Phía Bắc: giáp với kênh TN1.

Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xã hội và các đối tượng khác xung quanh khu vực dự án:

Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng tự nhiên, kinh tế xác hội và các đối tượng khác xung quanh:

Nhà máy hiện hữu của Công ty TNHH ... Việt Nam và bãi xe thuê mới nằm ở 02 khu đất đối diện cách nhau bằng đường nhựa của KCN khoảng 80m.

Từ vị trí nhà máy cách đường ĐT 784 khoảng 200m, đây là tuyến đường giao thông chính với các huyện khác trong tỉnh, thuận tiện cho việc vận chuyển ra vào khu vực dự án, rất thuận tiện cho việc cung cấp điện, nước, thông tin liên lạc hoàn chỉnh.

  • Cách Trường tiểu học Bình Linh khoảng 400 m;
  • Cách Trường mẫu giáo Chà Là khoảng 300 m;
  • Cách Trường THCS Chà Là khoảng 350m;
  • Gần khu vực dự án có kênh TN1, đây là nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và của các doanh nghiệp trong KCN Chà Là, khoảng cách từ dự án đến kênh TN1 khoảng 150m về hướng Bắc.
  • Cách Hồ Dầu Tiếng khoảng 17km về hướng Tây Bắc;
  • Cách kênh Phước Hội – Bến Đình 3km về hướng Đông là nơi tiếp nhận nước thải sau xử lý của KCN Chà Là.
  • Về phía Nam và phía Tây của dự án có các hộ dân sinh sống.
  • Xung quanh dự án không có các đối tượng như chùa, nhà thờ, nghĩa trang, khu bảo tồn thiên nhiên.

Với vị trí này, dự án có một số thuận lợi sau:

Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng xung quanh:

  • Cách đường ĐT 784 khoảng 200m, đây là tuyến đường giao thông chính với các huyện khác trong tỉnh.
  • Cách Trường tiểu học Bình Linh khoảng 400 m;
  • Cách Trường mẫu giáo Chà Là khoảng 300 m;
  • Cách Trường THCS Chà Là khoảng 350m;
  • Gần khu vực dự án có kênh TN1, đây là nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và của các doanh nghiệp trong KCN Chà Là, khoảng cách từ dự án đến kênh TN1 khoảng 150m về hướng Bắc.
  • Về phía Nam và phía Tây của dự án có các hộ dân sinh sống.
  • Xung quanh dự án không có các đối tượng như chùa, nhà thờ, nghĩa trang, khu bảo tồn thiên nhiên.

Sơ đồ vị trí nhà máy sản xuất của Công ty TNHH .... Việt Nam

Hình 1. 1 - Sơ đồ chỉ dẫn hướng đi đến Dự án

Hình 1. 2 - Sơ đồ vị trí dự án trong KCN Chà Là

Cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư: Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh.

Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số ....../QĐ-UBND của UBND tỉnh Tây Ninh ngày 12/11/2021 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Mở rộng diện tích Nhà máy sản xuất giày, dép .. Việt Nam.

Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án có tổng mức đầu tư là 3.782.700.000.000 VNĐ (Ba nghìn bảy trăm tám mươi hai tỷ bảy trăm triệu đồng) thuộc dự án nhóm A (Căn cứ theo Phụ lục I, mục IV, phần 4.l của Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 thì Nhà máy có tổng vốn đầu tư 1.000 tỷ đồng trở lên thuộc nhóm A).

1.3.Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

1.3.1.Công suất của dự án đầu tư

Quy mô: Dự án của Công ty TNHH .... Việt Nam phục vụ hoạt động sản xuất với tổng diện tích khu đất 315.727 m2, không tăng công suất sản xuất, không xây dựng thêm nhà xưởng mới.

Công suất dự án:

Bảng 1. 1 - Công suất của Dự án

TT

Sản phẩm

Đơn vị

Công suất

1

Sản xuất giày

Đôi/năm

22.000.000

2

Sản xuất dép

Đôi/năm

3.300.000

 

3

Sản xuất, gia công cấu kiện giày dép, bán thành phẩm giày dép, nguyên

phụ liệu giày dép

 

Sản phẩm/năm

 

13.000.000

Nguồn: Công ty TNHH .... Việt Nam, 2023

Cơ cấu sử dụng đất của Dự án như sau:

Bảng 1. 2 - Bảng thống kê các hạng mục công trình của dự án

Stt

Hạng mục

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

1

Diện tích xây dựng công trình

166.696,99

52,80

2

Diện tích sân đường

106.772,31

33,82

3

Diện tích xây xanh, thảm cỏ

42.257,70

13,38

Tổng diện tích

315.727

100

Nguồn: Công ty TNHH ..... Việt Nam, 2023

Bảng 1. 3 - Quy mô các hạng mục công trình của dự án

TT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Công trình hành

chính dịch vụ

R - Nhà trực PCCC

234,08

 

 

 

 

 

 

31510,55

0,08

 

 

 

 

 

 

10,48

 

 

 

 

 

Đã xây dựng hoàn chỉnh từ năm 2010

Q - Kho khuôn

880

0,29

T1a - Nhà xe 2 bánh

136,2

0,05

B – Khu văn phòng (Bộ phận quản lý)

2.674,22

0,89

A - Khu văn phòng (Bộ phận quản lý)

2.697,22

0,90

N - Ký túc xá + bảo vệ

4.169,41

1,39

O – Phòng họp (Phòng công vụ)

902,5

0,30

T1 - Nhà xe máy

10.584

3,52

T2 - Nhà xe máy

1.217,16

0,40

T3 - Nhà bảo vệ bãi xe buýt

2

0,01

Nhà ăn Y

7.040

2,34

Nhà Y tế

897

0,30

Nhà bảo vệ

57,76

0,02

 

 

 

 

2

 

 

 

Nhà xưởng Giai đoạn 1

C - Nhà xưởng

10.742,4

 

 

 

 

72.136,92

3,57

 

 

 

 

23,99

 

 

 

Đã xây dựng hoàn chỉnh từ năm 2010

D - Nhà xưởng

10.272,98

3,42

E - Nhà xưởng

10.272,98

3,42

F - Nhà xưởng

10.272,98

3,42

G - Nhà xưởng

2.944,8

0,98

H - Nhà xưởng

4.659,83

1,55

I - Nhà xưởng

9.371,2

3,12

J - Nhà xưởng

10.009,9

3,33

L - Kho hóa công

3.589,85

1,19

 

3

Nhà xưởng Giai đoạn 2

Xưởng A1

5.454,12

 

54.146,84

1,81

 

18,01

Đã xây dựng hoàn chỉnh từ năm

2015

Xưởng B1

5.454,12

1,81

Xưởng C1

5.633,6

1,87

TT

Hạng mục công trình

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

Ghi chú

 

 

Xưởng D1

5.217,6

 

1,73

 

 

Xưởng E1

5.601,6

1,86

Xưởng F1

5.601,6

1,86

Xưởng G1

8.567,6

2,85

Xưởng G2

5.104

1,70

Nhà ăn Y1

7.512,6

2,50

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

Công trình kỹ thuật

K - Nhà điện

1.812,76

 

 

 

 

 

 

8902,68

0,60

 

 

 

 

 

 

2,96

 

 

 

 

 

 

Đã xây dựng hoàn chỉnh từ năm 2015

P - Nhà rác

720

0,24

T2' - Xử lý nước thải

1.304,92

0,43

W1 - Nhà điều hành

400

0,13

W2 – Hố thu gom nước mưa

432

0,14

W3 - Tháp nước

80

0,03

Z + Z1 - Kho hóa chất

570

0,19

Nhà phát điện K1

2.302,16

0,77

Kho hóa chất Z2

500

0,17

Xưởng nước W4

240

0,08

Hồ nước sạch W5

240

0,08

Tháp nước W6

60,84

0,02

Hồ nước bẩn W7

240

0,08

5

Đường

 

93.834,31

93.834,31

31,20

31,20

6

Cây xanh

 

40.195,7

40.195,7

13,37

13,37

Tổng cộng hiện hữu

300.727

300.727

100

100

 

7

Bãi xe

Bãi xe

12.938

12.938

86,25

86,25

Hoàn thành năm

2021

Cây xanh

2.062

2.062

13,75

13,75

Tổng cộng

315.727

315.727

100

100

 

Nguồn: Công ty TNHH ... Việt Nam, 2023

1.3.2.Công nghệ sản xuất của dự án

a. Quy trình sản xuất giày

Hiện tại Nhà máy sản xuất giày, dép Việt Nam với công suất 22.000.000 đôi giày/năm có quy trình sản xuất như sau:

Hình 1. 3 - Quy trình sản xuất giày (giày thể thao, giày da) hiện hữu của Công ty

Thuyết minh quy trình:

Ghi chú:

  • NVL: nguyên vật liệu;
  • EVA: tấm cao su hỗn hợp.
  • (*): da thuộc thành phẩm, da simili thành phẩm, keo, chất phụ gia...

Thuyết minh quy trình sản xuất

Về cơ bản quy trình công nghệ sản xuất của dự án được chia thành 03 dây chuyền như sau:

Dây chuyền I: Sản xuất mũi giày

  • Gia công nguyên vật liệu: nguyên liệu (da thuộc, da simili...) được gia công cắt, ép, dập lỗ và làm sạch bằng các máy dập, máy gọt, máy mài, máy cắt... theo từng loại giày và kích thước của giày.
  • In sơn, thêu vi tính: nguyên liệu đã gia công được chuyển tới công đoạn in sơn, thêu vi tính tùy theo yêu cầu của sản phẩm. Tại đây, công nhân lắp ráp các bộ phận cần in trên khung in sơn bằng sơn hoặc mực in rồi cho khuôn tiến hành in. Tại bộ phận thêu: công nhân đưa bộ phận cần thêu vào máy thêu và máy chạy hình thêu vi tính tùy theo sản phẩm.
  • May: các mẫu đã in thêu được đưa qua chuyền may để khâu mũi giày lại thành mũi giày hoàn chỉnh. Tại công đoạn này, sử dụng các loại máy gò mũi 7 hoặc 9 kim. Trong khi gò, keo dán được quét tự động. Trước khi ráp với đế ngoài, mũi giày được định hình bằng hệ thống định hình bằng nhiệt.
  • Sản phẩm tại dây chuyền này là bán thành phẩm mũi giày một phần được đem đi đóng gói để cung cấp cho các nhà máy sản xuất giày có nhu cầu, một phần được chuyển tiếp qua khâu lắp ráp để tạo thành sản phẩm giày hoàn chỉnh.

Dây chuyền II: Sản xuất đế trong

  • Nguyên liệu chính của dây chuyền này là bột EVA, ban đầu bột Eva được cho vào máy trộn để trộn với phụ gia (chất chống dính, chất chống lão hóa...) rồi qua máy cán để tạo thành tấm EVA.
  • Vô khuôn, định hình: tấm EVA được cho vào khuôn của máy định hình, tại máy định hình có bộ phận gia nhiệt để tạo điều kiện cho tấm EVA tạo thành hình đế trong của giày bằng máy định hình. Nhiệt được cấp cho quá trình gia nhiệt là lò lơi dùng nhiên liệu là củi.
  • Ép đế trong: Đế sau khi thành hình sẽ theo chuyền để ép lại. Tại đây keo (thành phần chứa Methyl Ethyl Ketone, Acetone, Ethyl acetate, Butyl acetate) sẽ được quét để ép các miếng đế lại với nhau sau đó công nhân cắt tỉa những phần dư ra rồi qua máy sấy để cho khô keo.

Dây chuyền III: Sản xuất đế ngoài

  • Nguyên liêu chính của dây chuyền này là bột EVA, ban đầu bột EVA cũng được cho vào máy trộn để trộn với phụ gia (chất chống dính, chất chống lão hóa...) rồi qua máy cán để tạo thành tấm EVA.
  • Vô khuôn, định hình: nguyên liệu hạt nhựa và tấm EVA được cho vào bồn trộn để bổ sung chất phụ gia (chất làm cứng, chất chống lão hóa) sau đó theo đường ống dẫn vào khuôn để tạo thành hình đế ngoài của giày bằng máy định hình. Tại đây nhiệt độ trong máy sẽ tăng làm cho tấm EVA, hạt nhựa nóng chảy rồi chảy vào khuôn để tạo thành đế ngoài.
  • Ép đế ngoài: tại đây đế ngoài được gò hong và gò gót, keo dán cũng được phun tự động trong lúc gò để cho mũi giày, đế được chặt.

Lắp ráp, kiểm tra:

  • Lắp ráp: Các bán thành phẩm của 03 dây chuyền được chuyển qua công đoạn này để lắp ráp thành một sản phẩm hoàn chỉnh. Tại công đoạn này có sử dụng keo dán (thành phần chứa Methyl Ethyl Ketone, Acetone, Ethyl acetate, Butyl acetate) để dán ép đế giày và các bộ phận khác của giày lại với nhau, máy sấy được sử dụng để làm cho keo khô và dính chặt các phần của đế giày lại với nhau.
  • Kiểm tra: sản phẩm sau khi ráp chuyển tới công đoạn này để sửa biên và kiểm tra về chất lượng hoàn tất sản phẩm sau đó được đem đi đóng gói và lưu kho.

Keo dán sử dụng tại dự án được chứa trong bồn trộn keo kín để thuận tiện cho việc quét keo tại công đoạn ép đế và lắp ráp giày. Keo được trộn đều để không bị lắng đọng xuống bồn.

Tại công đoạn ép đế trong, ép đế ngoài, tạo khuôn thành hình và lắp ráp chủ đầu tư sử dụng hơi nóng và nhiệt từ lò hơi đốt củi của Công ty. Lò hơi sử dụng gồm 02 lò (01 lò hơi sử dụng thường xuyên công suất 10 tấn hơi/h và 01 lò hơi dự phòng công suất 8 tấn hơi/h).

b.Quy trình sản xuất dép (dép quai rời)

Hình 1. 4 - Quy trình công nghệ sản xuất dép quai rời, gia công đế.

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Nguyên liệu chính cho quá trình sản xuất dép của nhà máy là tấm EVA, bột EVA và hạt nhựa.

Kiểm tra: Ban đầu tấm EVA được cho vào máy để kiểm tra về chất lượng (độ cứng, độ co giãn...).

Ép khuôn định hình: tấm EVA được cho vào khuôn của máy định hình, tại máy định hình có bộ phận gia nhiệt để tấm EVA tạo thành bán thành phẩm theo yêu cầu.

Làm lạnh: Sau khi tạo thành hình, bán thành phẩm có nhiệt độ cao vì vậy được chuyển qua khâu làm lạnh bằng quạt gió.

Sửa biên dư: công nhân sử dụng dụng cụ cắt, gọt bằng tay để loại bỏ phần ria, ba vớ trên bán thành phẩm rồi kiểm tra trước khi chuyển qua công đoạn lắp ráp quai.

Mài nhám: bán thành phẩm tiếp tục chuyển qua khâu gia công để mài nhám, tại đây công nhân dùng máy mài nhám tạo độ nhám cho đế dép giúp cho quá trình dán keo tại khâu lắp ráp được triệt để.

Rửa đế: đế dép sau đó được chuyển qua máy rửa đế cho sạch bụi bẩn và ba vớ vừa mài nhám, tại máy rửa có bộ phận quạt để làm khô đế dép.

Sau khi khô đế lớn được chuyển qua công đoạn tiếp theo hoặc được đóng gói để cung cấp cho các đơn vị có yêu cầu sử dụng.

Đế của dép quai rời chia ra làm đế ngoài (đế lớn) và đế trong (đế nhỏ) trong đó:

  • Đế lớn được may viền tạo thẩm mỹ cho dép
  • Đế nhỏ: đế nhỏ được quét keo và dán quai dép lại trước khi chuyển qua lắp ráp.

Lắp ráp: đế lớn được quét keo sau đó ráp đế nhỏ đã dán quai. Tại đây các máy ép được sử dụng để ép đế lớn và đế nhỏ thành một sản phẩm hoàn chỉnh. Sản phẩm sau đó được vô phom kiểm tra, định hình lại biên, độ cong của dép cho khớp với kích cỡ dép rồi được dán nhãn đóng gói cho vào kho chờ xuất hàng.

Sản phẩm bị lỗi, không đạt tiêu chuẩn được thu gom tập trung về khu vực tái chế phế liệu.

c.Q​uy trình sản xuất dép liền

Hình 1. 5 - Quy trình sản xuất dép liền

Thuyết minh quy trình:

Nguyên liệu chính cho quá trình sản xuất dép của nhà máy là bột EVA.

Ban đầu bột EVA được cho vào thiết bị khuấy trộn để khuấy trộn đều chủng với chất chống dính sau đó theo đường ống vào thiết bị phun ép để tạo hình.

Tạo hình: tại máy phun ép có lắp đặt các khuôn dép tùy theo kích cỡ và mẫu mã. Nguyên liệu theo ống dẫn chảy vào khuôn, tại đây nhiệt độ máy cao sẽ làm nguyên liệu tan chảy và tạo thành một khối đồng nhất. nguyên liệu ở trong khuôn khoảng 480 giây sau đó tự động mở khuôn. Công nhân sẽ lấy dép ra khỏi máy phun ép.

Vô phom, định hình: Tại đây công nhân sẽ lấy những đôi dép ựa theo số size để vô phom, định hình cạnh biên của giày và hình dạng cong của phom cho khớp với nhau.

Cắt biên: Dép sau khi định hình được kiểm tra và chuyển đến công đoạn này để cắt bỏ các phần dư, ba vớ sau đó được kiểm tra sản phẩm rồi đóng gói chờ xuất hàng.

Sản phẩm lỗi, không đạt yêu cầu được thu gom chuyển vào khu vực tái chế phế liệu.

d.Quy trình tái chế phế liệu

Hình 1. 6 - Quy trình tái chế phế liệu

Thuyết minh quy trình:

Phế liệu bao gồm: đế giày, đế dép hư, lỗi không đạt tiêu chuẩn.

Ban đầu phế liệu được thu gom tập trung về khu vực tái chế, tại đây công nhân sẽ phân loại phế liệu theo loại và màu sắc sau đó được cho vào máy nghiền để nghiền nhỏ và mịn rồi được đóng gói chuyển đến các xưởng sản xuất.

1.3.3.Sản phẩm của dự án đầu tư

Sản phẩm của Công ty TNHH .... Việt Nam được trình bày trong bảng sau:

Bảng 1. 4 - Sản phẩm sản xuất của dự án

TT

Sản phẩm

Đơn vị

Công suất

1

Sản xuất giày

Đôi/năm

22.000.000

2

Sản xuất dép

Đôi/năm

3.300.000

 

3

Sản xuất, gia công cấu kiện giày dép, bán thành phẩm giày dép, nguyên phụ liệu giày dép

 

Sản phẩm/năm

 

13.000.000

Nguồn: Công ty TNHH .... Việt Nam, 2023

1.4.Nguyên nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

1.4.1.Nhu cầu máy móc thiết bị phục vụ dự án

Danh mục các máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn hoạt động của Dự án được trình bày cụ thể trong bảng sau:

Bảng 1. 5 - Danh mục máy móc, thiết bị của Dự án

Stt

Máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Nguồn gốc

Tình trạng sử dụng hiện nay

Công đoạn sử dụng

1

Máy sấy phễu

Cái

6

Đài Loan

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn trộn

2

Máy trộn lina

Cái

1

Đài Loan

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn trộn

3

Máy thành hình đế

Cái

2

Đài Loan

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn định hình

4

Máy tạo hạt

Cái

8

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn trộn

5

Máy ép tem size

Cái

2

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn đóng gói

6

Máy bào da

Cái

35

Đài Loan

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

7

Máy bào moot

Cái

1

Đài Loan

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

8

Máy cắt biên

Cái

22

Đài Loan

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

9

Máy chặt dây

Cái

1

Đài Loan

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

10

Máy Cắt lazer

Cái

1

Đài Loan

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

11

Vắt sổ

Cái

1

Đài Loan

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

12

May rút mũi

Cái

2

Đài Loan

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn may

14

May trụ 1,2 kim

Cái

1052

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn may

15

May liệu Cansai

Cái

3

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn may

16

Máy Gò mũi

Cái

13

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn may

Stt

Máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Nguồn gốc

Tình trạng sử dụng hiện nay

Công đoạn sử dụng

17

Máy tháo form

Cái

44

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn may

18

Máy ép nước

Cái

1

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

19

Máy xông hơi nước (mặt giày)

Cái

43

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

20

Băng chuyền tải giày

Cái

97

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Chuyền tải

21

Máy lạng biên

Cái

119

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn may

22

Kệ trưng bày

Cái

12

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Trưng bày

23

Băng tải đế giày

Cái

13

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Chuyền tải

24

Máy sấy đế

Cái

4

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn sấy đế

25

Máy ép đế 8 trạm

Cái

18

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

26

Máy hong giày

Cái

19

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

27

Máy mài đế

Cái

51

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

28

Máng liệu

Cái

8

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

29

Máy phẩu nhỏ

Cái

2

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

30

Máy trộn cát

Cái

6

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn trộn

31

Máy luân đài lớn

Cái

18

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

32

Máy cân liệu tự động

Cái

3

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn trộn

Stt

Máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Nguồn gốc

Tình trạng sử dụng hiện nay

Công đoạn sử dụng

33

Máy thành hình tự động

Cái

17

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn thành

hình

34

Máy thành hình tay

Cái

8

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn thành

hình

35

Máy phẩu lớn

Cái

3

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn thành

hình

36

Máy ép đế 10 trạm

Cái

4

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

37

Thùng cân liệu

Cái

3

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Đóng gói

38

Hồ lạnh

Cái

4

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

-

39

Máy trộn liệu nhỏ

Cái

1

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn trộn

40

Thùng tách hình

Cái

17

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

41

Máy luân đài nhỏ

Cái

4

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

42

Máy trộn cũ

Cái

2

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn trộn

43

Máy sàn rung

Cái

7

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

44

Máy Lina

Cái

7

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

45

Máy trộn liệu lớn

Cái

2

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn trộn

46

Máy nối liệu

Cái

1

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

47

Máy lưu biến

Cái

2

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

48

Máy lưu hóa

Cái

81

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

49

Máy phát phòng

Cái

14

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

Stt

Máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Nguồn gốc

Tình trạng sử dụng hiện nay

Công đoạn sử dụng

50

Máy ra miếng

Cái

5

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

51

Máy bàn 1,2 kim

Cái

31

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn may

52

Máy zíc zắc

Cái

184

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn may

53

Máy labang

Cái

103

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn may

54

Máy 4 kim 6 chỉ

Cái

40

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn may

55

Máy cắt khuôn

Cái

5

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

56

Máy thêu điện

Cái

9

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

57

Máy phun keo

Cái

17

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

58

Băng tải ép nóng lạnh

Cái

7

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

59

Máy ép trái banh

Cái

11

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

60

Máy mài biên

Cái

38

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

61

Máy dập bằng

Cái

67

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

62

Máy dập bằng lăn keo

Cái

4

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

63

Máy ép tem

Cái

56

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

64

Máy ép nóng 1 khuôn

Cái

6

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

65

Máy lạnh định hình

Cái

77

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

66

Máy định hình gót giày nóng lạnh

Cái

39

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

67

Máy gò gót

Cái

49

Trung Quốc

Hoạt động tốt, mới trên 85%

Công đoạn gia công

Stt

Máy móc, thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Nguồn gốc

Tình trạng sử dụng hiện nay

Công đoạn sử dụng

>>> XEM THÊM: Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án khu phức hợp căn hộ, chung cư

GỌI NGAY -  0903649782 - 028 35146426 

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha