Giấy phép môi trường thu gom rác thải sinh hoạt và dự án nhà máy xử lý rác thải
Ngày đăng: 04-01-2023
347 lượt xem
Giấy phép môi trường thu gom rác thải sinh hoạt và dự án nhà máy xử lý rác thải
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 5
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư 6
3.1. Công suất của Dự án đầu tư 6
3.2. Công nghệ của Dự án đầu tư: Công nghệ đốt không thu hồi năng lượng 6
4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án 14
4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước 14
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án 14
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 16
2. Sự phù hợp của Dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường 17
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 20
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 20
1.1. Thu gom, thoát nước mưa 20
1.2. Thu gom, thoát nước thải 20
2. Công trình xử lý bụi, khí thải 25
2.1. Công trình thu gom khí thải 25
2.2. Công trình xử lý bụi, khí thải đã được xây dựng, lắp đặt 25
2.3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường, rác thải sinh hoạt 28
2.4. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại 29
2.5. Công trình, thiết bị phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường 29
2.6. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác 30
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 33
1. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý bụi, khí thải đã được thực hiện 33
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật 35
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm 35
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ 36
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Thông số kỹ thuật lò đốt 13
Bảng 2. Nồng độ các chất ô nhiễm khi đốt CTR sinh hoạt sử dụng không khí tự nhiên 18
Bảng 3. Chất lượng môi trường không khí xung quanh khu vực Dự án 19
Bảng 4. Kích thước xây dựng các bể của hệ thống xử lý nước thải 24
Bảng 5. Nồng độ giới hạn (Cmax) các thông số ô nhiễm trong khí thải lò đốt CTR sinh hoạt 31
Bảng 6. Phương pháp đo, phân tích mẫu khí thải 33
Bảng 7. Kết quả phân tích mẫu khí thải 34
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Sơ đồ quy trình công đoạn phân loại và dòng thải 7
Hình 2. Sơ đồ quy trình đốt rác và dòng thải 8
Hình 4. Mô hình lò đốt áp dụng 12
Hình 5. Sơ đồ thu gom, tiêu thoát nước mưa của Cơ sở 20
Hình 6. Sơ đồ thu gom, xử lý, thoát nước thải 25
Hình 7. Quy trình xử lý nước thải của Cơ sở 22
Hình 8. Sơ đồ quy trình xử lý bụi, khí thải sau lò đốt 26
Giấy phép môi trường thu gom rác thải sinh hoạt và dự án nhà máy xử lý rác thải
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
TT |
VIẾT TẮT |
DIỄN GIẢI |
1 |
BTCT |
Bê tông cốt thép |
2 |
BTNMT |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 |
BVMT |
Bảo vệ môi trường |
4 |
BYT |
Bộ Y tế |
5 |
CBCNV |
Cán bộ công nhân viên |
6 |
CTNH |
Chất thải nguy hại |
7 |
CTR |
Chất thải rắn |
8 |
GPMT |
Giấy phép môi trường |
9 |
KT-XH |
Kinh tế xã hội |
10 |
QCVN |
Quy chuẩn Việt Nam |
11 |
TCXDVN |
Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam |
12 |
UBND |
Uỷ ban nhân dân |
a. Tên Dự án: Xây dựng mô hình thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại cụm xã Tà Rụt, Húc Nghì, A Ngo, A Vao thuộc huyện Đakrông.
b. Địa điểm thực hiện dự án: thôn Apul, xã Tà Rụt, huyện Đakrông.
c. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư:
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: UBND tỉnh Quảng Trị theo Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng mô hình thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại cụm xã Tà Rụt, Húc Nghì, A Ngo, A Vao thuộc huyện Đakrông;
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND tỉnh Quảng Trị;
d. Quy mô của dự án đầu tư
- Quy mô dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án thuộc lĩnh vực xử lý rác thải có tổng mức đầu tư 6,84 tỷ đồng, dự án nhóm C theo quy định Khoản 4, Điều 8 của Luật Đầu tư công.
- Dự án Xây dựng mô hình thu gom và xử lý CTR sinh hoạt tại cụm xã Tà Rụt, Húc Nghì, A Ngo, A Vao thuộc huyện Đakrông có tổng mặt bằng xây dựng là: 6.580,35 m2, các hạng mục công trình của dự án như sau:
(i) Khu vận hành, tập kết và phơi rác thải: Diện tích 336 m2 có tường bao cao 0,6m xây gạch, tường rào lưới thép lưới B40 cao 1,2m; Mái lợp tấm nhựa lấy sáng. Chiều cao đỉnh nhà 5,23m. Gồm các hạng mục như sau:
- Phần nhà đặt thiết bị lò: Là nơi đặt lò đốt có cấu tạo mặt nền chịu lực, diện tích 95m2, tường xây cao 0,6m và khung lưới thép B40 cao 1,2m.
- Phần tập kết rác và phơi rác diện tích 204m2
- Nhà kho chứa công cụ lao động: Có diện tích 25m2 được xây tường bao quanh dày 150mm, được bố trí 02 cửa sổ và 01 cửa đi.
- Kho chứa CTNH: Diện tích 12m2.
- Bể nước xử lý khí thải từ lò đốt: Gồm 06 bể, kích thước: 7 x2,4x2=33,6m3.
- Rãnh thoát nước rỉ rác thải: Có chiều dài 27m.
(ii). Hố xử lý nước rỉ rác: Bể 03 ngăn, lót đáy bê tông đá, tường xây bờ lô dày 150, diện tích 9,36m2.
(iii). Hố chứa tro xỉ: Diện tích 300m2, hố được đào sâu tại chỗ có kích thước với thể tích V = 501m3 (20 x 15 x 1,67)m, bạt mái taluy, đáy và bờ được đầm nén chặt.
(iv). Đường vào khu xử lý: Xây dựng mới đường bê tông có chiều rộng tối thiểu 3,5m lệ đường mỗi bên 0,75m, dài 465,09m.
(v). Đường dây điện: Dây điện 3 pha, dài 600m, bố trí các cột điện bê tông đục sẳn, khoảng cách các cột 50m.
* Thiết bị:
+ Hệ thống lò đốt (Gồm: Lò đốt, hệ thống xử lý khí thải, ống khói, băng tải cuốn rác…) công xuất xử lý rác 750kg/h.
+ Xe vận chuyển rác cải tiến 1m3.
+ Motơ bơm nước, bình PCCC, bình phun chế phẩm...
+ Công suất xử lý CTR của khu xử lý tối đa là 7 tấn/ngày.
+ Công suất lò đốt: 750 kg/h.
* Quy trình phân loại rác như sau:
Thuyết minh quy trình
+ Công đoạn xé bao chứa:
Mục đích: Tách các chất thải nằm trong túi nilon, bao chứa...ra khỏi bao để thuận tiện cho công đoạn sau.
+ Phân loại: Sau khi cắt xé bao chứa, sử dụng lao động thủ công để phân loại. Bằng các dụng cụ thủ công, công nhân có nhiệm vụ phân loại chất thải ra từng loại như sau:
- Rác thải có thể tái chế: Bao gồm nhựa, kim loại, giấy bìa cacton,... Sau phân loại thì nhóm rác này được chuyển vào khu vực được bố trí tại nhà phân loại, định kỳ được bán cho các cơ sở thu mua phế liệu hoặc cơ sở tái chế.
- Rác vật liệu xây dựng: Gồm gạch, đá, cát, sỏi, bêtông, cùng với tro xỉ từ lò đốt được thu gom định kỳ rồi mang đi chôn lấp.
- Chất thải nguy hại như giẻ lau dính dầu, sơn; vỏ hộp hoặc thùng đựng dầu, pin, ắc quy hỏng; hộp mực in, mực in thải; bóng đèn huỳnh quang hỏng, linh kiện điện tử, vỏ thuốc bảo vệ thực vật, …sẽ được thu gom vào thùng chứa chất thải nguy hại theo tiêu chuẩn và được đưa về kho chứa CTNH theo quy định.
- Rác thải đưa vào lò: chủ yếu gồm các thành phần như giấy, bìa, vải, túi nylon, cao su, gỗ... Sau khi phân loại nhóm này được chuyển về bằng tải của lò đốt.
Thuyết minh quy trình
+ Công đoạn xé bao chứa:
Mục đích: Tách các chất thải nằm trong túi nilon, bao chứa...ra khỏi bao để thuận tiện cho công đoạn sau.
+ Phân loại: Sau khi cắt xé bao chứa, sử dụng lao động thủ công để phân loại. Bằng các dụng cụ thủ công, công nhân có nhiệm vụ phân loại chất thải ra từng loại như sau:
- Rác thải có thể tái chế: Bao gồm nhựa, kim loại, giấy bìa cacton,... Sau phân loại thì nhóm rác này được chuyển vào khu vực được bố trí tại nhà phân loại, định kỳ được bán cho các cơ sở thu mua phế liệu hoặc cơ sở tái chế.
- Rác vật liệu xây dựng: Gồm gạch, đá, cát, sỏi, bêtông, cùng với tro xỉ từ lò đốt được thu gom định kỳ rồi mang đi chôn lấp.
- Chất thải nguy hại như giẻ lau dính dầu, sơn; vỏ hộp hoặc thùng đựng dầu, pin, ắc quy hỏng; hộp mực in, mực in thải; bóng đèn huỳnh quang hỏng, linh kiện điện tử, vỏ thuốc bảo vệ thực vật, …sẽ được thu gom vào thùng chứa chất thải nguy hại theo tiêu chuẩn và được đưa về kho chứa CTNH theo quy định.
- Rác thải đưa vào lò: chủ yếu gồm các thành phần như giấy, bìa, vải, túi nylon, cao su, gỗ... Sau khi phân loại nhóm này được chuyển về bằng tải của lò đốt.
Giấy phép môi trường thu gom rác thải sinh hoạt và dự án nhà máy xử lý rác thải
Gửi bình luận của bạn