Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án lò hơi tại nhà máy sản xuất
Ngày đăng: 04-01-2023
720 lượt xem
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án lò hơi tại nhà máy sản xuất
DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ iii
2. Tên cơ sở 5
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở 5
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở 6
3.3. Sản phẩm của cơ sở 6
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở 10
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở 14
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, 16
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 16
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 16
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường 16
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 17
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 17
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: 17
1.2. Thu gom, thoát nước thải: 17
1.3. Xử lý nước thải: 17
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: 19
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 28
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: 30
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 31
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi cơ sở đi vào vận hành 31
6.1. Biện pháp phòng ngừa sự cố hệ thống xử lý nước thải, khí thải 31
6.2. Biện pháp phòng chống cháy nổ 31
6.4. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất 32
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): không 33
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 33
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 34
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: 34
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: 34
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: không 34
4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại: không 35
5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất: không 35
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 36
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 36
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 37
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 46
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 46
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ 46
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 47
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ 48
Bảng 1.1. Các sản phẩm của cơ sở 9
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm 10
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất nguyên liệu làm thức ăn gia súc, gia cầm 10
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất hỗn hợp vitamin và khoáng chất bổ sung thành phần thức ăn chăn nuôi 11
Bảng 1.5. Danh mục nguyên liệu xuất nhập khẩu các mặt hàng có mã HS dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc 11
Bảng 1.6. Nhu cầu hóa chất phòng thí nghiệm 12
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nước của dự án 13
Bảng 3.1. Thông số kỹ thuật HTXL bụi, khí thải lò hơi 10 tấn hơi/giờ 27
Bảng 3.2. Thống kê các hệ thống xử lý bụi, khí thải của cơ sở 28
Bảng 3.3. Khối lượng CTNH phát sinh tại cơ sở 30
Bảng 4.1. Chất lượng khí thải lò hơi trước khi xả vào môi trường 34
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc nước thải năm 2020 36
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021 36
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc bụi, khí sau hệ thống xử lý các lò hơi năm 2020 37
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc bụi, khí thải từ các chuyền nạp liệu, silo chứa, phối trộn, nghiền năm 2020 37
Bảng 5.5. Kết quả quan trắc bụi, khí thải sau hệ thống xử lý công đoạn sấy, ép viên năm 2020 40
Bảng 5.6. Kết quả quan trắc bụi, khí sau hệ thống xử lý các lò hơi năm 2021 41
Bảng 5.7. Kết quả quan trắc bụi, khí thải từ các chuyền nạp liệu, silo chứa, phối trộn, nghiền năm 2021 42
Bảng 5.8. Kết quả quan trắc bụi, khí thải sau hệ thống xử lý công đoạn sấy, ép viên năm 2021 44
Bảng 6.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 46
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm 6
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất vitamin và khoáng chất 7
Hình 1.3. Sơ đồ công nghệ sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm 8
Hình 3.1. Sơ đồ thoát nước mưa nhà máy 17
Hình 3.2. Sơ đồ thoát nước thải nhà máy 18
Hình 3.4. Sơ đồ HTXL bụi, khí thải lò hơi 6 tấn hơi/giờ 20
Hình 3.5. Sơ đồ HTXL bụi, khí thải tại khu vực chứa nguyên liệu, silo chứa, khu trộn và khu máy nghiền 22
Hình 3.6. Sơ đồ HTXL bụi, khí thải tại công đoạn ép viên và sấy 24
Hình 3.7. Sơ đồ HTXL bụi, khí thải lò hơi 10 tấn hơi/giờ 25
Hình 3.8. HTXL bụi, khí thải lò hơi công suất 10 tấn hơi/giờ 28
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án lò hơi tại nhà máy sản xuất
- Công ty TNHH Emivest Feedmill (TG) Việt Nam.
- Địa chỉ văn phòng: Lô AV-1,2,3,4,7 KCN Tân Hương, xã Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
+ Đại diện: Ông LAU JOO HONG.
+ Chức vụ: Giám đốc.
+ Hộ khẩu thường trú: số 50, Jalan Majidi, 84000 Muar, Johor, Malaysia.
- Điện thoại: 0273. 6519011.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 6568462812 do Ban Quản lý các KCN Tiền Giang cấp chứng nhận lần đầu ngày 05/10/2012, chứng nhận thay đổi lần thứ 7 ngày 03/7/2018.
- Công ty TNHH Emivest Feedmill (TG) Việt Nam.
- Tên hạng mục đề nghị cấp giấy phép: Hệ thống xử lý khí thải lò hơi công suất 10 tấn hơi/giờ.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô AV-1,2,3,4,7 KCN Tân Hương, xã Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Công ty TNHH Emivest Feedmill (TG) Việt Nam, sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và các nguyên phụ liệu sản xuất thức ăn, mở rộng và nâng công suất từ 197.620 tấn sản phẩm/năm lên 408.920 tấn sản phẩm/năm”.
- Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 380/GXN- UBND ngày 20/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với dự án “Công ty TNHH Emivest Feedmill (TG) Việt Nam, sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và các nguyên phụ liệu sản xuất thức ăn, mở rộng và nâng công suất từ 197.620 tấn sản phẩm/năm lên 408.920 tấn sản phẩm/năm”.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án có vốn đầu tư 826.294.456.700 đồng, thuộc Nhóm A lĩnh vực công nghiệp; diện tích 58.680,9 m2.
3.1. Công suất của cơ sở: sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và các nguyên phụ liệu sản xuất thức ăn với công suất 408.920 tấn sản phẩm/năm.
Các dây chuyền sản xuất của cơ sở như sau:
- Sơ đồ quy trình sản xuất:
ình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn
gia súc, gia cầm
- Thuyết minh quy trình sản xuất:
Nguyên liệu thô gồm đậu nành, bắp, mì lát,… sau khi vận chuyển về nhà máy được đưa vào các xylo chứa. Xưởng sản xuất sẽ tiến hành bố trí nguyên vật liệu từ các xylo để chuyển tải trong đường ống dẫn về khu vực tháp sản xuất chuyển đến công đoạn làm sạch bằng hệ thống nam châm bố trí trong hệ thống máy để tách kim loại (nếu có), sau đó chuyển tiếp đến thiết bị nghiền. Quá trình nghiền thô và nghiền tinh được thực hiện tại hệ thống nghiền. Sản phẩm sau nghiền được đưa vào bồn trộn để bổ sung vitamin, phụ phẩm, phụ gia,…. Tùy theo nhu cầu của khách hàng sẽ phân ra sản phẩm thô đóng bao và xuất bán; số sản phẩm thô còn lại sẽ được đưa vào dây chuyền sản xuất thức ăn gia súc để tiếp tục được chế biến.
- Thuyết minh quy trình sản xuất:
Các Vitamin A – 1000, vitamin E – 50, Copper Sulphate, Klinofeed, Quantum TR2500 Powder,… sau khi được nhập về nhà máy sẽ được đưa vào các thùng chứa lưu trữ đảm bảo cho việc bảo quản theo đúng quy định. Cán bộ phụ trách xưởng sản xuất sẽ tiến hành cân từng loại nguyên liệu theo công thức phối trộn nguyên vật liệu và vận chuyển vào máy trộn.
Quá trình phối trộn được thực hiện nhờ hệ thống motor có các cánh khuấy hoạt động để phối trộn đều các chất có thành phần vi lượng như vitamin, khoáng chất. Sản phẩm sau quá trình phối trộn sẽ được cân đong, đóng gói trên dây chuyền sản xuất theo quy chuẩn đăng ký sản phẩm. Sản phẩm được nhập kho và bán cho các đơn vị trong và ngoài nước.
- Sơ đồ quy trình sản xuất:
Bao gồm thực phẩm thừa, hộp đựng thức ăn, bao bì nilong, bao bì giấy,… khối lượng phát sinh khoảng 150kg/ngày.
Công ty đã bố trí thùng chứa rác có nắp đậy dung tích 120, 240 lít tại các khu vực văn phòng, nhà ăn và xưởng sản xuất và thùng chứa 660 lít tại khu vực chứa chất thải sinh hoạt diện tích 10m2.
Công ty hợp đồng với Công ty TNHH Môi trường Thành Tài để thu gom, xử lý theo quy định.
- Chủ yếu là phế liệu thành phầm gồm: các bao bì để đóng gói, bìa carton đã bị hư, sắt phế liệu,… với khối lượng khoảng 150 tấn/năm. Công ty bố trí kho chứa diện tích khoảng 15m2, kết cấu nền bê tông, tường gạch và có mái che. Công ty hợp đồng mua bán phế liệu với Bà Nguyễn Thị Thùy Trang theo hợp đồng số 01/HĐTMPL.TG ngày 02/01/2021.
- Tro lò hơi phát sinh khoảng 180 tấn/năm. Công ty chứa vào bao và lưu chứa tại nhà lò hơi. Công ty hợp đồng thu gom, xử lý với Công ty Cổ phần LEC ENERGY, Công ty TNHH Môi trường Quý Tiên theo Hợp đồng số 01/HĐKT/EF-LEC-QT/2022 ngày 10/6/2022.
Bảng 3.3. Khối lượng CTNH phát sinh tại cơ sở
STT |
Tên chất thải |
Mã CTNH |
Khối lượng (kg/năm) |
1 |
Hóa chất phòng thí nghiệm |
19 05 02 |
900 |
2 |
Bao bì cứng thải bằng nhựa |
18 01 03 |
100 |
3 |
Bao bì cứng thải bằng vật liệu khác |
18 01 04 |
100 |
4 |
Chất hấp thụ, giẻ lau thải có nhiễm thành phần nguy hại |
18 02 01 |
600 |
5 |
Dầu động cơ, hộp số, bôi trơn thải |
17 02 03 |
1600 |
6 |
Bóng đèn huỳnh quang thải |
16 01 06 |
110 |
7 |
Hộp mực in thải |
08 02 04 |
60 |
|
Tổng khối lượng |
|
3.470 |
- Công trình lưu giữ chất thải nguy hại: diện tích khoảng 10m2, kết cấu nền bê tông, tường gạch và có mái che.
- Công ty có hợp đồng với đơn vị chức năng thu gom, xử lý chất thải nguy hại theo quy định (Công ty TNHH Môi trường Chân Lý, Hợp đồng số 112022/HĐXL.CL-EF).
- Các công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung của dự án:
+ Đối với nhà xưởng sản xuất xây dựng tường xung quanh và phủ tole mái lợp tole đúng theo tiêu chuẩn thiết kế nhà xưởng để hạn chế tiếng ồn phát ra môi trường xung quanh.
+ Cố định chân bá đỡ các máy móc nhằm giảm thiểu độ rung của các máy móc trong nhà xưởng.
+ Các máy công suất lớn, gây ồn cao được lắp đệm cao su và lò xo chống
rung.
+ Định kỳ 1 tháng/lần bảo dưỡng bôi trơn dầu mỡ vào các máy móc thiết
bị để máy hoạt động êm, hạn chế phát sinh tiếng ồn, rung.
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với tiếng ồn, độ rung của dự án:
+ QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
+ QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- Tuân thủ các yêu cầu thiết kế và quy trình kỹ thuật vận hành, bảo dưỡng hệ thống xử lý.
- Luôn trang bị các thiết bị dự phòng cho hệ thống xử lý như quạt hút, túi
vải,…
- Đào tạo, hướng dẫn nhân viên vận hành để thực hiện đúng các yêu cầu
vận hành và nhận biết các sự cố phát sinh.
- Trường hợp hệ thống xử lý khí thải có sự cố thì các công đoạn sản xuất có liên quan đến hệ thống phải tạm ngưng hoạt động cho đến khi khắc phục, sửa chữa xong. Trường hợp cần thiết dừng toàn bộ hoạt động sản xuất đến khi sửa chữa, khắc phục hoàn toàn.
Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ: Công ty đã được Phòng Cảnh sát PCCC & CNCH - Công an tỉnh Tiền Giang cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy. Lắp đặt các công trình, phương tiện
PCCC theo hồ sơ thiết kế và đơn cơ quan chức năng kiểm tra, nghiệm thu theo quy định.
Các biện pháp quản lý, phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường tại nhà máy gồm:
- Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy phải tuân theo các quy định trong TCVN 2622:1995 ”Phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế”.
- Lắp đặt hệ thống báo cháy, hệ thống chữa cháy tại nhà máy bao gồm:
+ Hệ thống báo cháy tự động.
+ Hệ thống trụ chữa cháy ngoài nhà, bể chứa nước ngầm.
+ Hệ thống đầu phun chữa cháy tự động.
+ Hệ thống chữa cháy bằng thiết bị cầm tay.
+ Hệ thống đèn thoát hiểm, đèn báo sự cố.
- Định kỳ kiểm tra độ an toàn các thiết bị phòng chống cháy nổ.
- Bước 1: báo động cho toàn bộ nhà máy, đồng thời thành viên trong đội PCCC hướng dẫn sơ tán công nhân viên tại nhà máy theo hướng thoát hiểm.
- Bước 2: Đối với đám cháy nhỏ, tập hợp đội PCCC nội bộ của công ty và sử dụng những phương tiện PCCC tại chổ của nhà máy để khống chế đám cháy, tránh tình trạng cháy lan sang khu vực khác.
- Bước 3: Gọi điện thoại đến các cơ quan chức năng khi xảy ra đám cháy, tùy theo quy mô của đám cháy mà ưu tiên như sau:
+ Gọi điện thoại báo cho Lãnh đạo công ty;
+ Gọi điện thoại đến cơ quan PCCC theo số điện thoại 114;
+ Gọi cấp cứu 115 nếu có tai nạn xảy ra.
+ Gọi đến cơ quan công an 113 để được sự hỗ trợ điều tiết giao thông, tránh tình trạng gây ùn tắc giao thông.
- Bước 4: Di tản những tài sản có giá trị mà có thể vận chuyển ra khỏi khu vực nhà máy.
- Bố trí kho chứa hóa chất riêng biệt với các khu vực còn lại; Kho hóa chất được bố trí thông thoáng.
- Bố trí vật liệu thấm hút (cát, mút xốp) để phòng ngừa khi có sự cố tràn đổ; bình chữa cháy để phòng ngừa sự cố cháy nổ.
- Công nhân được hướng dẫn về các đặc tính của hóa chất sử dụng; trang bị bảo hộ như găng tay, ủng, mắt kính, khẩu trang khi sử dụng hóa chất.
- Bố trí vòi nước, vòi tắm cho công nhân phòng ngừa khi gặp sự cố tiếp xúc với hóa chất (hóa chất bắn vào mắt, vào người).
5. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Không.
Nước thải phát sịnh tại Cơ sở được đấu nối vào Hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Tân Hương do đó không thuộc trường hợp cấp phép môi trường.
Các công trình xử lý bụi, khí thải đã được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy xác nhận số 380/GXN-UBND ngày 20/7/2020, Công ty sẽ thực hiện xin giấy phép môi trường theo quy định tại điểm d Khoản 2 Điều 42 Luật Bảo vệ môi trường 2020. Công ty đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải lò hơi công suất 10 tấn hơi/giờ như sau:
a) Nguồn phát sinh khí thải: Khí thải sau hệ thống xử lý khí thải lò hơi (công suất 10 tấn hơi/giờ).
+ Vị trí xả khí thải: Ống thải sau hệ thống xử lý khí thải lò hơi.
+ Lưu lượng xả khí thải lớn nhất: 25.000 m3/giờ.
+ Phương thức xả khí thải: Xả khí thải gián đoạn (16 giờ/ngày).
+ Chất lượng khí thải trước khi xả vào môi trường không khí phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường và QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ, Cột B (Kp = 0,9, Kv = 1), cụ thể như sau:
Bảng 4.1. Chất lượng khí thải lò hơi trước khi xả vào môi trường
TT |
Chất ô nhiễm |
Đơn vị tính |
QCVN 19:2009/BTNMT Cột B (Kp=1, Kv=0,9) |
Tần suất quan trắc định kỳ |
1 |
Bụi tổng |
mg/Nm3 |
180 |
03 tháng/lần |
2 |
SO2 |
mg/Nm3 |
450 |
03 tháng/lần |
3 |
NO2 |
mg/Nm3 |
765 |
03 tháng/lần |
4 |
CO |
mg/Nm3 |
900 |
03 tháng/lần |
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc nước thải năm 2020
Thông số |
Đơn vị đo |
Ký hiệu điểm quan trắc |
TCĐN |
|||
Quý 1 |
Quý 2 |
Quý 3 |
Quý 4 |
|||
pH |
- |
7,84 |
7,56 |
7,56 |
7,17 |
5 - 9 |
TSS |
mg/l |
124 |
132 |
115 |
124 |
300 |
COD |
mg/l |
306 |
311 |
285 |
291 |
500 |
BOD5 |
mg/l |
127 |
119 |
122 |
136 |
200 |
Amoni |
mg/l |
12,5 |
14,2 |
10,4 |
11,8 |
10 |
Tổng N |
mg/l |
41,7 |
42,3 |
35,5 |
36,2 |
40 |
Tổng P |
mg/l |
7,6 |
7,8 |
7,22 |
7,97 |
6 |
Dầu mỡ ĐTV |
mg/l |
4,72 |
4,91 |
3,98 |
3,43 |
10 |
Coliform |
MNP/100ml |
3,5 x 104 |
3,7 x 104 |
3,2 x 104 |
3,6 x 104 |
10.000 |
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021
Thông số |
Đơn vị đo |
Ký hiệu điểm quan trắc |
QCVN |
|||
Quý 1 |
Quý 2 |
Quý 3 |
Quý 4 |
|||
pH |
- |
6,81 |
6,82 |
- |
6,93 |
5 - 9 |
TSS |
mg/l |
145 |
136 |
- |
147 |
300 |
COD |
mg/l |
327 |
287 |
- |
296 |
500 |
BOD5 |
mg/l |
128 |
142 |
- |
151 |
200 |
Amoni |
mg/l |
15,6 |
12,9 |
- |
14,3 |
10 |
Tổng N |
mg/l |
44,2 |
40,1 |
- |
46,8 |
40 |
Tổng P |
mg/l |
6,7 |
7,62 |
- |
6,72 |
6 |
Dầu mỡ ĐTV |
mg/l |
3,83 |
3,81 |
- |
2,97 |
10 |
Coliform |
MNP/100ml |
3,8 x 104 |
3,7 x 104 |
- |
3,8 x 104 |
10.000 |
Nhận xét, đánh giá: Kết quả quan trắc năm 2020, 2021 cho thấy các thông số ô nhiễm có trong nước thải của công ty thấp hơn Quy định đấu nối nước thải của KCN Tân Hương.
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc bụi, khí sau hệ thống xử lý các lò hơi năm
2020
Thông số |
Đơn vị đo |
Khí thải lò hơi đốt trấu |
QCVN |
|||
Quý 1 |
Quý 2 |
Quý 3 |
Quý 4 |
|||
Lưu lượng |
m3/h |
7.128 |
7.572 |
7.241 |
7.872 |
- |
Bụi |
mg/Nm3 |
138,5 |
141,5 |
172,2 |
76,5 |
200 |
CO |
mg/Nm3 |
827 |
803 |
768 |
773 |
1000 |
NOx |
mg/Nm3 |
186 |
174 |
226 |
246 |
850 |
SO2 |
mg/Nm3 |
143 |
146 |
236 |
241 |
500 |
Nhận xét: Qua kết quả phân tích các chỉ tiêu khí thải sau hệ thống xử lý của lò hơi đốt trấu, lò hơi đốt dầu DO cho thấy các chỉ tiêu sau khi xử lý đạt giới hạn cho phép thải quy định tại QCVN 19:2009/BTNMT cột B.
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc bụi, khí thải từ các chuyền nạp liệu, silo chứa, phối trộn, nghiền năm 2020
Thông số |
Đơn vị đo |
Bụi, khí thải nạp liệu 1 |
QCVN |
|||
Quý 1 |
Quý 2 |
Quý 3 |
Quý 4 |
|||
Lưu Lượng |
m3/h |
4.420 |
4.182 |
4.412 |
4.572 |
|
Bụi |
mg/Nm3 |
76,3 |
74,9 |
74,5 |
79,5 |
200 |
NH3 |
mg/Nm3 |
0,94 |
1,57 |
1,26 |
1,06 |
50 |
H2S |
mg/Nm3 |
0,62 |
1,19 |
0,95 |
0,93 |
7,5 |
Thông số |
Đơn vị đo |
Bụi, khí thải nạp liệu 2 |
QCVN |
|||
Quý 1 |
Quý 2 |
Quý 3 |
Quý 4 |
|||
Lưu Lượng |
m3/h |
4.132 |
4.240 |
3.895 |
4.368 |
|
Bụi |
mg/Nm3 |
79,6 |
76,3 |
83,5 |
82,9 |
200 |
NH3 |
mg/Nm3 |
0,87 |
1,87 |
0,85 |
0,97 |
50 |
H2S |
mg/Nm3 |
0,58 |
0,89 |
0,65 |
0,62 |
7,5 |
Thông số |
Đơn vị đo |
Bụi, khí thải Silo chứa |
QCVN |
|||
KTCL1 |
KTCL2 |
KTCL3 |
KTCL4 |
|||
Lưu Lượng |
m3/h |
4.569 |
4.308 |
4.324 |
3.960 |
|
Bụi |
mg/Nm3 |
81,4 |
83,8 |
75,5 |
76,1 |
200 |
NH3 |
mg/Nm3 |
1,05 |
1,46 |
1,28 |
1,22 |
50 |
H2S |
mg/Nm3 |
0,91 |
1,67 |
1,16 |
1,23 |
7,5 |
Thông số |
Đơn vị đo |
Bụi, khí thải phối trộn |
QCVN |
|||
Quý 1 |
Quý 2 |
Quý 3 |
Quý 4 |
|||
Lưu |
m3/h |
6.781 |
5.389 |
5.762 |
5.827 |
|
Lượng |
|
|
|
|
|
|
Bụi |
mg/Nm3 |
80,9 |
70,2 |
84,6 |
86,2 |
200 |
NH3 |
mg/Nm3 |
1,07 |
1,49 |
1,05 |
1,36 |
50 |
H2S |
mg/Nm3 |
0,92 |
1,27 |
0,66 |
0,71 |
7,5 |
Thông số |
Đơn vị đo |
Bụi, khí thải nghiền |
QCVN |
|||
Quý 1 |
Quý 2 |
Quý 3 |
Quý 4 |
|||
Lưu Lượng |
m3/h |
6.930 |
5.664 |
5.476 |
5.520 |
|
Bụi |
mg/Nm3 |
79,7 |
73,8 |
82,6 |
76,2 |
200 |
NH3 |
mg/Nm3 |
0,86 |
1,26 |
0,86 |
1,47 |
50 |
H2S |
mg/Nm3 |
0,79 |
1,03 |
1,12 |
0,82 |
7,5 |
Thông số |
Đơn vị đo |
Bụi, khí thải nạp liệu 3 |
QCVN |
|||
Quý 1 |
Quý 2 |
Quý 3 |
Quý 4 |
|||
Lưu Lượng |
m3/h |
4.092 |
4.182 |
3.654 |
3.781 |
|
Bụi |
mg/Nm3 |
82,4 |
74,9 |
74,1 |
88,9 |
200 |
NH3 |
mg/Nm3 |
0,81 |
0,79 |
1,35 |
1,28 |
50 |
H2S |
mg/Nm3 |
0,76 |
0,57 |
0,86 |
0,95 |
7,5 |
Thông số |
Đơn vị đo |
Bụi, khí thải nạp liệu 4 |
QCVN |
|||
Quý 1 |
Quý 2 |
Quý 3 |
Quý 4 |
|||
Lưu Lượng |
m3/h |
4.652 |
4.182 |
3.328 |
3.395 |
- |
Bụi |
mg/Nm3 |
81,7 |
73,7 |
83,4 |
84,6 |
200 |
NH3 |
mg/Nm3 |
0,74 |
0,63 |
1,28 |
1,08 |
50 |
H2S |
mg/Nm3 |
0,71 |
0,47 |
0,77 |
0,85 |
7,5 |
Nhận xét: Bụi và khí thải phát sinh trong quá trình sản xuất (các chuyền nạp liệu, silo chứa, phối trộn, nghiền) sau hệ thống xử lý tại nguồn thải đạt QCVN 19:2009/BTNMT cột B.
Bảng 5.5. Kết quả quan trắc bụi, khí thải sau hệ thống xử lý công đoạn sấy, ép viên năm 2020
Thông số |
Đơn vị đo |
Bụi, khí thải sấy, ép viên 1 |
QCVN |
|||
Quý 1 |
Quý 2 |
Quý 3 |
Quý 4 |
|||
Lưu Lượng |
m3/h |
23.561 |
24.532 |
22.265 |
23.247 |
- |
Bụi |
mg/Nm3 |
76,5 |
85,6 |
86,2 |
86,7 |
200 |
NH3 |
mg/Nm3 |
1,20 |
1,47 |
0,85 |
1,35 |
50 |
H2S |
mg/Nm3 |
0,96 |
1,59 |
1,35 |
1,05 |
7,5 |
Thông số |
Đơn vị đo |
Bụi, khí thải sấy, ép viên 2 |
QCVN |
|||
Quý 1 |
Quý 2 |
Quý 3 |
Quý 4 |
|||
Lưu Lượng |
m3/h |
22.574 |
23.246 |
21.872 |
22.860 |
|
Bụi |
mg/Nm3 |
81,5 |
76,9 |
81,1 |
89,4 |
200 |
NH3 |
mg/Nm3 |
1,12 |
1,63 |
0,96 |
0,92 |
50 |
H2S |
mg/Nm3 |
0,84 |
1,23 |
1,28 |
1,20 |
7,5 |
Thông số |
Đơn vị đo |
Bụi, khí thải sấy, ép viên 3 |
QCVN |
|||
Quý 1 |
Quý 2 |
Quý 3 |
Quý 4 |
|||
Lưu Lượng |
m3/h |
25.704 |
24.715 |
25.689 |
25.714 |
|
Bụi |
mg/Nm3 |
79,3 |
77,8 |
76,3 |
79,7 |
200 |
NH3 |
mg/Nm3 |
0,97 |
1,41 |
1,24 |
1,20 |
50 |
H2S |
mg/Nm3 |
0,82 |
1,48 |
1,14 |
1,19 |
7,5 |
Thông số |
Đơn vị đo |
Bụi, khí thải sấy, ép viên 4 |
QCVN |
|||
Quý 1 |
Quý 2 |
Quý 3 |
Quý 4 |
|||
Lưu Lượng |
m3/h |
24.780 |
25.761 |
17.654 |
18.640 |
|
Bụi |
mg/Nm3 |
82,8 |
81,9 |
86,6 |
83,5 |
200 |
NH3 |
mg/Nm3 |
1,21 |
1,14 |
1,14 |
1,17 |
50 |
H2S |
mg/Nm3 |
1,06 |
1,07 |
1,15 |
0,97 |
7,5 |
Nhận xét: Bụi và khí thải phát sinh trong quá trình sản xuất (các chuyền sấy, ép viên) sau hệ thống xử lý tại nguồn thải đạt QCVN 19:2009/BTNMT cột B.
Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án lò hơi tại nhà máy sản xuất
Gửi bình luận của bạn