Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án lò hơi tại nhà máy sản xuất

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án lò hơi tại nhà máy sản xuất

Ngày đăng: 04-01-2023

374 lượt xem

 

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án lò hơi tại nhà máy sản xuất

DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ iii

Chương I 5

THÔNG TIN CHUNG VỀ  SỞ 5

1. Tên chủ cơ sở 5

2. Tên cơ sở 5

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở 5

3.1. Công suất của cơ sở 6

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở 6

3.3. Sản phẩm của cơ sở 6

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở 10

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở 14

Chương II 16

SỰ PHÙ HỢP CỦA  SỞ VỚI QUY HOẠCH, 16

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG 16

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường 16

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường 16

Chương III 17

KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA  SỞ 17

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải 17

1.1. Thu gom, thoát nước mưa: 17

1.2. Thu gom, thoát nước thải: 17

1.3. Xử lý nước thải: 17

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: 19

3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường 28

4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: 30

5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung 31

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và khi cơ sở đi vào vận hành 31

6.1. Biện pháp phòng ngừa sự cố hệ thống xử lý nước thải, khí thải 31

6.2. Biện pháp phòng chống cháy nổ 31

6.4. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất 32

7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): không 33

8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường 33

Chương IV 33

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG 34

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: 34

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: 34

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: không 34

4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại: không 35

5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất: không 35

Chương V 36

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA  SỞ 36

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải 36

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 37

Chương VI 46

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA  SỞ 46

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải 46

2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ 46

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm 47

Chương VII 48

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI  SỞ 48

Chương VIII 49

CAM KẾT CỦA CHỦ  SỞ ĐẦU  49

PHỤ LỤC BÁO CÁO 50

 

DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH VẼ

 

Bảng 1.1. Các sản phẩm của cơ sở 9

Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm 10

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất nguyên liệu làm thức ăn gia súc, gia cầm 10

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất hỗn hợp vitamin và khoáng chất bổ sung thành phần thức ăn chăn nuôi 11

Bảng 1.5. Danh mục nguyên liệu xuất nhập khẩu các mặt hàng có mã HS dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc 11

Bảng 1.6. Nhu cầu hóa chất phòng thí nghiệm 12

Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nước của dự án 13

Bảng 3.1. Thông số kỹ thuật HTXL bụi, khí thải lò hơi 10 tấn hơi/giờ 27

Bảng 3.2. Thống kê các hệ thống xử lý bụi, khí thải của cơ sở 28

Bảng 3.3. Khối lượng CTNH phát sinh tại cơ sở 30

Bảng 4.1. Chất lượng khí thải lò hơi trước khi xả vào môi trường 34

Bảng 5.1. Kết quả quan trắc nước thải năm 2020 36

Bảng 5.2. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021 36

Bảng 5.3. Kết quả quan trắc bụi, khí sau hệ thống xử lý các lò hơi năm 2020 37

Bảng 5.4. Kết quả quan trắc bụi, khí thải từ các chuyền nạp liệu, silo chứa, phối trộn, nghiền năm 2020 37

Bảng 5.5. Kết quả quan trắc bụi, khí thải sau hệ thống xử lý công đoạn sấy, ép viên năm 2020 40

Bảng 5.6. Kết quả quan trắc bụi, khí sau hệ thống xử lý các lò hơi năm 2021 41

Bảng 5.7. Kết quả quan trắc bụi, khí thải từ các chuyền nạp liệu, silo chứa, phối trộn, nghiền năm 2021 42

Bảng 5.8. Kết quả quan trắc bụi, khí thải sau hệ thống xử lý công đoạn sấy, ép viên năm 2021 44

Bảng 6.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm 46

 

Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm 6

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất vitamin và khoáng chất 7

Hình 1.3. Sơ đồ công nghệ sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm 8

 

 

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án lò hơi tại nhà máy sản xuất

THÔNG TIN CHUNG VỀ  SỞ

 

1. Tên chủ  sở:

- Công ty TNHH Emivest Feedmill (TG) Việt Nam.

- Địa chỉ văn phòng: Lô AV-1,2,3,4,7 KCN Tân Hương, xã Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:

+ Đại diện: Ông LAU JOO HONG.

+ Chức vụ: Giám đốc.

+ Hộ khẩu thường trú: số 50, Jalan Majidi, 84000 Muar, Johor, Malaysia.

- Điện thoại: 0273. 6519011.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 6568462812 do Ban Quản lý các KCN Tiền Giang cấp chứng nhận lần đầu ngày 05/10/2012, chứng nhận thay đổi lần thứ 7 ngày 03/7/2018.

2. Tên  sở:

- Công ty TNHH Emivest Feedmill (TG) Việt Nam.

- Tên hạng mục đề nghị cấp giấy phép: Hệ thống xử lý khí thải lò hơi công suất 10 tấn hơi/giờ.

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô AV-1,2,3,4,7 KCN Tân Hương, xã Tân Hương, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang.

- Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Công ty TNHH Emivest Feedmill (TG) Việt Nam, sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và các nguyên phụ liệu sản xuất thức ăn, mở rộng và nâng công suất từ 197.620 tấn sản phẩm/năm lên 408.920 tấn sản phẩm/năm”.

- Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường số 380/GXN- UBND ngày 20/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với dự án “Công ty TNHH Emivest Feedmill (TG) Việt Nam, sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và các nguyên phụ liệu sản xuất thức ăn, mở rộng và nâng công suất từ 197.620 tấn sản phẩm/năm lên 408.920 tấn sản phẩm/năm”.

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Dự án có vốn đầu tư 826.294.456.700 đồng, thuộc Nhóm A lĩnh vực công nghiệp; diện tích 58.680,9 m2.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở:

 

 

3.1. Công suất của  sở: sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và các nguyên phụ liệu sản xuất thức ăn với công suất 408.920 tấn sản phẩm/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Các dây chuyền sản xuất của cơ sở như sau:

(1) Sản xuất nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm:

 đồ quy trình sản xuất:

ình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất nguyên liệu dùng để sản xuất thức ăn

gia súc, gia cầm

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Nguyên liệu thô gồm đậu nành, bắp, mì lát,… sau khi vận chuyển về nhà máy được đưa vào các xylo chứa. Xưởng sản xuất sẽ tiến hành bố trí nguyên vật liệu từ các xylo để chuyển tải trong đường ống dẫn về khu vực tháp sản xuất chuyển đến công đoạn làm sạch bằng hệ thống nam châm bố trí trong hệ thống máy để tách kim loại (nếu có), sau đó chuyển tiếp đến thiết bị nghiền. Quá trình nghiền thô và nghiền tinh được thực hiện tại hệ thống nghiền. Sản phẩm sau nghiền được đưa vào bồn trộn để bổ sung vitamin, phụ phẩm, phụ gia,…. Tùy theo nhu cầu của khách hàng sẽ phân ra sản phẩm thô đóng bao và xuất bán; số sản phẩm thô còn lại sẽ được đưa vào dây chuyền sản xuất thức ăn gia súc để tiếp tục được chế biến.

(2) Sản xuất hỗn hợp vitamin  khoáng chất

Thuyết minh quy trình sản xuất:

Các Vitamin A – 1000, vitamin E – 50, Copper Sulphate, Klinofeed, Quantum TR2500 Powder,… sau khi được nhập về nhà máy sẽ được đưa vào các thùng chứa lưu trữ đảm bảo cho việc bảo quản theo đúng quy định. Cán bộ phụ trách xưởng sản xuất sẽ tiến hành cân từng loại nguyên liệu theo công thức phối trộn nguyên vật liệu và vận chuyển vào máy trộn.

Quá trình phối trộn được thực hiện nhờ hệ thống motor có các cánh khuấy hoạt động để phối trộn đều các chất có thành phần vi lượng như vitamin, khoáng chất. Sản phẩm sau quá trình phối trộn sẽ được cân đong, đóng gói trên dây chuyền sản xuất theo quy chuẩn đăng ký sản phẩm. Sản phẩm được nhập kho và bán cho các đơn vị trong và ngoài nước.

(3) Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm

 đồ quy trình sản xuất:

a) Chất thải rắn sinh hoạt

Bao gồm thực phẩm thừa, hộp đựng thức ăn, bao bì nilong, bao bì giấy,… khối lượng phát sinh khoảng 150kg/ngày.

 

Công ty đã bố trí thùng chứa rác có nắp đậy dung tích 120, 240 lít tại các khu vực văn phòng, nhà ăn và xưởng sản xuất và thùng chứa 660 lít tại khu vực chứa chất thải sinh hoạt diện tích 10m2.

Công ty hợp đồng với Công ty TNHH Môi trường Thành Tài để thu gom, xử lý theo quy định.

b) Chất thải rắn sản xuất thông thường

- Chủ yếu là phế liệu thành phầm gồm: các bao bì để đóng gói, bìa carton đã bị hư, sắt phế liệu,… với khối lượng khoảng 150 tấn/năm. Công ty bố trí kho chứa diện tích khoảng 15m2, kết cấu nền bê tông, tường gạch và có mái che. Công ty hợp đồng mua bán phế liệu với Bà Nguyễn Thị Thùy Trang theo hợp đồng số 01/HĐTMPL.TG ngày 02/01/2021.

- Tro lò hơi phát sinh khoảng 180 tấn/năm. Công ty chứa vào bao và lưu chứa tại nhà lò hơi. Công ty hợp đồng thu gom, xử lý với Công ty Cổ phần LEC ENERGY, Công ty TNHH Môi trường Quý Tiên theo Hợp đồng số 01/HĐKT/EF-LEC-QT/2022 ngày 10/6/2022.

1. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử  chất thải nguy hại:

Bảng 3.3. Khối lượng CTNH phát sinh tại cơ sở

 

STT

Tên chất thải

CTNH

Khối lượng

(kg/năm)

1

Hóa chất phòng thí nghiệm

19 05 02

900

2

Bao bì cứng thải bằng nhựa

18 01 03

100

3

Bao bì cứng thải bằng vật liệu khác

18 01 04

100

 

4

Chất hấp thụ, giẻ lau thải có nhiễm thành phần nguy hại

 

18 02 01

 

600

5

Dầu động cơ, hộp số, bôi trơn thải

17 02 03

1600

6

Bóng đèn huỳnh quang thải

16 01 06

110

7

Hộp mực in thải

08 02 04

60

 

Tổng khối lượng

 

3.470

- Công trình lưu giữ chất thải nguy hại: diện tích khoảng 10m2, kết cấu nền bê tông, tường gạch và có mái che.

 

- Công ty có hợp đồng với đơn vị chức năng thu gom, xử lý chất thải nguy hại theo quy định (Công ty TNHH Môi trường Chân Lý, Hợp đồng số 112022/HĐXL.CL-EF).

2. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:

- Các công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung của dự án:

+ Đối với nhà xưởng sản xuất xây dựng tường xung quanh và phủ tole mái lợp tole đúng theo tiêu chuẩn thiết kế nhà xưởng để hạn chế tiếng ồn phát ra môi trường xung quanh.

+ Cố định chân bá đỡ các máy móc nhằm giảm thiểu độ rung của các máy móc trong nhà xưởng.

+ Các máy công suất lớn, gây ồn cao được lắp đệm cao su và lò xo chống

rung.

+ Định kỳ 1 tháng/lần bảo dưỡng bôi trơn dầu mỡ vào các máy móc thiết

bị để máy hoạt động êm, hạn chế phát sinh tiếng ồn, rung.

- Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với tiếng ồn, độ rung của dự án:

+ QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.

+ QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.

3. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm  khi cơ sở đi vào vận hành:

a) Biện pháp phòng ngừa sự cố hệ thống xử  khí thải

- Tuân thủ các yêu cầu thiết kế và quy trình kỹ thuật vận hành, bảo dưỡng hệ thống xử lý.

- Luôn trang bị các thiết bị dự phòng cho hệ thống xử lý như quạt hút, túi

vải,…

- Đào tạo, hướng dẫn nhân viên vận hành để thực hiện đúng các yêu cầu

vận hành và nhận biết các sự cố phát sinh.

- Trường hợp hệ thống xử lý khí thải có sự cố thì các công đoạn sản xuất có liên quan đến hệ thống phải tạm ngưng hoạt động cho đến khi khắc phục, sửa chữa xong. Trường hợp cần thiết dừng toàn bộ hoạt động sản xuất đến khi sửa chữa, khắc phục hoàn toàn.

b) Biện pháp phòng chống cháy nổ:

Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ: Công ty đã được Phòng Cảnh sát PCCC & CNCH - Công an tỉnh Tiền Giang cấp giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy. Lắp đặt các công trình, phương tiện

 

PCCC theo hồ sơ thiết kế và đơn cơ quan chức năng kiểm tra, nghiệm thu theo quy định.

Các biện pháp quản lý, phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường tại nhà máy gồm:

- Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy phải tuân theo các quy định trong TCVN 2622:1995 ”Phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế”.

- Lắp đặt hệ thống báo cháy, hệ thống chữa cháy tại nhà máy bao gồm:

+ Hệ thống báo cháy tự động.

+ Hệ thống trụ chữa cháy ngoài nhà, bể chứa nước ngầm.

+ Hệ thống đầu phun chữa cháy tự động.

+ Hệ thống chữa cháy bằng thiết bị cầm tay.

+ Hệ thống đèn thoát hiểm, đèn báo sự cố.

- Định kỳ kiểm tra độ an toàn các thiết bị phòng chống cháy nổ.

Các bước ứng cứu kịp thời khi có sự cố cháy nổ xảy ra:

Bước 1: báo động cho toàn bộ nhà máy, đồng thời thành viên trong đội PCCC hướng dẫn sơ tán công nhân viên tại nhà máy theo hướng thoát hiểm.

Bước 2: Đối với đám cháy nhỏ, tập hợp đội PCCC nội bộ của công ty và sử dụng những phương tiện PCCC tại chổ của nhà máy để khống chế đám cháy, tránh tình trạng cháy lan sang khu vực khác.

Bước 3: Gọi điện thoại đến các cơ quan chức năng khi xảy ra đám cháy, tùy theo quy mô của đám cháy mà ưu tiên như sau:

+ Gọi điện thoại báo cho Lãnh đạo công ty;

+ Gọi điện thoại đến cơ quan PCCC theo số điện thoại 114;

+ Gọi cấp cứu 115 nếu có tai nạn xảy ra.

+ Gọi đến cơ quan công an 113 để được sự hỗ trợ điều tiết giao thông, tránh tình trạng gây ùn tắc giao thông.

Bước 4: Di tản những tài sản có giá trị mà có thể vận chuyển ra khỏi khu vực nhà máy.

c) Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất

- Bố trí kho chứa hóa chất riêng biệt với các khu vực còn lại; Kho hóa chất được bố trí thông thoáng.

- Bố trí vật liệu thấm hút (cát, mút xốp) để phòng ngừa khi có sự cố tràn đổ; bình chữa cháy để phòng ngừa sự cố cháy nổ.

 

- Công nhân được hướng dẫn về các đặc tính của hóa chất sử dụng; trang bị bảo hộ như găng tay, ủng, mắt kính, khẩu trang khi sử dụng hóa chất.

- Bố trí vòi nước, vòi tắm cho công nhân phòng ngừa khi gặp sự cố tiếp xúc với hóa chất (hóa chất bắn vào mắt, vào người).

4. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác: Không.

5. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Không.

 

Chương IV

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

 

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:

Nước thải phát sịnh tại Cơ sở được đấu nối vào Hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Tân Hương do đó không thuộc trường hợp cấp phép môi trường.

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:

Các công trình xử lý bụi, khí thải đã được Ủy ban nhân dân tỉnh cấp giấy xác nhận số 380/GXN-UBND ngày 20/7/2020, Công ty sẽ thực hiện xin giấy phép môi trường theo quy định tại điểm d Khoản 2 Điều 42 Luật Bảo vệ môi trường 2020. Công ty đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải lò hơi công suất 10 tấn hơi/giờ như sau:

a) Nguồn phát sinh khí thải: Khí thải sau hệ thống xử lý khí thải lò hơi (công suất 10 tấn hơi/giờ).

b) Dòng khí thải, vị trí xả khí thải:

+ Vị trí xả khí thải: Ống thải sau hệ thống xử lý khí thải lò hơi.

+ Lưu lượng xả khí thải lớn nhất: 25.000 m3/giờ.

+ Phương thức xả khí thải: Xả khí thải gián đoạn (16 giờ/ngày).

+ Chất lượng khí thải trước khi xả vào môi trường không khí phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường và QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ, Cột B (Kp = 0,9, Kv = 1), cụ thể như sau:

Bảng 4.1. Chất lượng khí thải lò hơi trước khi xả vào môi trường

 

TT

Chất ô nhiễm

Đơn vị tính

QCVN 19:2009/BTNMT Cột B (Kp=1, Kv=0,9)

Tần suất quan trắc định kỳ

1

Bụi tổng

mg/Nm3

180

03 tháng/lần

2

SO2

mg/Nm3

450

03 tháng/lần

3

NO2

mg/Nm3

765

03 tháng/lần

4

CO

mg/Nm3

900

03 tháng/lần

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: không.

 

4. Nội dung đề nghị cấp phép của  sở thực hiện dịch vụ xử  chất thải nguy hại: không.

5. Nội dung đề nghị cấp phép của  sở  nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất: không.

 

Chương V

KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA  SỞ

 

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải

a) Kết quả quan trắc nước thải năm 2020

Bảng 5.1. Kết quả quan trắc nước thải năm 2020

 

 

Thông số

 

Đơn vị đo

Ký hiệu điểm quan trắc

 

 

TCĐN

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

pH

-

7,84

7,56

7,56

7,17

5 - 9

TSS

mg/l

124

132

115

124

300

COD

mg/l

306

311

285

291

500

BOD5

mg/l

127

119

122

136

200

Amoni

mg/l

12,5

14,2

10,4

11,8

10

Tổng N

mg/l

41,7

42,3

35,5

36,2

40

Tổng P

mg/l

7,6

7,8

7,22

7,97

6

Dầu mỡ ĐTV

 

mg/l

 

4,72

 

4,91

 

3,98

 

3,43

 

10

 

Coliform

 

MNP/100ml

3,5 x

104

3,7 x 104

3,2 x

104

3,6 x

104

 

10.000

b) Kết quả quan trắc nước thải năm 2021

Bảng 5.2. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021

 

 

Thông số

 

Đơn vị đo

Ký hiệu điểm quan trắc

 

 

QCVN

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

pH

-

6,81

6,82

-

6,93

5 - 9

TSS

mg/l

145

136

-

147

300

COD

mg/l

327

287

-

296

500

 

 

BOD5

mg/l

128

142

-

151

200

Amoni

mg/l

15,6

12,9

-

14,3

10

Tổng N

mg/l

44,2

40,1

-

46,8

40

Tổng P

mg/l

6,7

7,62

-

6,72

6

Dầu mỡ ĐTV

mg/l

3,83

3,81

-

2,97

10

Coliform

MNP/100ml

3,8 x 104

3,7 x 104

-

3,8 x 104

10.000

Nhận xét, đánh giá: Kết quả quan trắc năm 2020, 2021 cho thấy các thông số ô nhiễm có trong nước thải của công ty thấp hơn Quy định đấu nối nước thải của KCN Tân Hương.

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải

a) Kết quả quan trắc bụi, khí thải năm 2020

Bảng 5.3. Kết quả quan trắc bụi, khí sau hệ thống xử lý các lò hơi năm

2020

 

 

Thông số

Đơn vị đo

Khí thải lò hơi đốt trấu

 

QCVN

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Lưu lượng

m3/h

7.128

7.572

7.241

 

7.872

-

Bụi

mg/Nm3

138,5

141,5

172,2

76,5

200

CO

mg/Nm3

827

803

768

773

1000

NOx

mg/Nm3

186

174

226

246

850

SO2

mg/Nm3

143

146

236

241

500

Nhận xét: Qua kết quả phân tích các chỉ tiêu khí thải sau hệ thống xử lý của lò hơi đốt trấu, lò hơi đốt dầu DO cho thấy các chỉ tiêu sau khi xử lý đạt giới hạn cho phép thải quy định tại QCVN 19:2009/BTNMT cột B.

Bảng 5.4. Kết quả quan trắc bụi, khí thải từ các chuyền nạp liệu, silo chứa, phối trộn, nghiền năm 2020

 

 

 

Thông số

Đơn vị đo

Bụi, khí thải nạp liệu 1

 

QCVN

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Lưu Lượng

m3/h

4.420

4.182

4.412

 

4.572

 

Bụi

mg/Nm3

76,3

74,9

74,5

79,5

200

NH3

mg/Nm3

0,94

1,57

1,26

1,06

50

H2S

mg/Nm3

0,62

1,19

0,95

0,93

7,5

 

Thông số

Đơn vị đo

Bụi, khí thải nạp liệu 2

 

QCVN

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Lưu Lượng

m3/h

4.132

4.240

3.895

 

4.368

 

Bụi

mg/Nm3

79,6

76,3

83,5

82,9

200

NH3

mg/Nm3

0,87

1,87

0,85

0,97

50

H2S

mg/Nm3

0,58

0,89

0,65

0,62

7,5

 

Thông số

Đơn vị đo

Bụi, khí thải Silo chứa

 

QCVN

KTCL1

KTCL2

KTCL3

KTCL4

Lưu Lượng

m3/h

4.569

4.308

4.324

 

3.960

 

Bụi

mg/Nm3

81,4

83,8

75,5

76,1

200

NH3

mg/Nm3

1,05

1,46

1,28

1,22

50

H2S

mg/Nm3

0,91

1,67

1,16

1,23

7,5

 

Thông số

Đơn vị đo

Bụi, khí thải phối trộn

 

QCVN

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Lưu

m3/h

6.781

5.389

5.762

5.827

 

 

 

Lượng

 

 

 

 

 

 

Bụi

mg/Nm3

80,9

70,2

84,6

86,2

200

NH3

mg/Nm3

1,07

1,49

1,05

1,36

50

H2S

mg/Nm3

0,92

1,27

0,66

0,71

7,5

 

Thông số

Đơn vị đo

Bụi, khí thải nghiền

 

QCVN

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Lưu Lượng

m3/h

6.930

5.664

5.476

 

5.520

 

Bụi

mg/Nm3

79,7

73,8

82,6

76,2

200

NH3

mg/Nm3

0,86

1,26

0,86

1,47

50

H2S

mg/Nm3

0,79

1,03

1,12

0,82

7,5

 

Thông số

Đơn vị đo

Bụi, khí thải nạp liệu 3

 

QCVN

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Lưu Lượng

m3/h

4.092

4.182

3.654

 

3.781

 

Bụi

mg/Nm3

82,4

74,9

74,1

88,9

200

NH3

mg/Nm3

0,81

0,79

1,35

1,28

50

H2S

mg/Nm3

0,76

0,57

0,86

0,95

7,5

 

Thông số

Đơn vị đo

Bụi, khí thải nạp liệu 4

 

QCVN

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Lưu Lượng

m3/h

4.652

4.182

3.328

 

3.395

 

-

Bụi

mg/Nm3

81,7

73,7

83,4

84,6

200

NH3

mg/Nm3

0,74

0,63

1,28

1,08

50

 

 

H2S

mg/Nm3

0,71

0,47

0,77

0,85

7,5

Nhận xét: Bụi và khí thải phát sinh trong quá trình sản xuất (các chuyền nạp liệu, silo chứa, phối trộn, nghiền) sau hệ thống xử lý tại nguồn thải đạt QCVN 19:2009/BTNMT cột B.

Bảng 5.5. Kết quả quan trắc bụi, khí thải sau hệ thống xử lý công đoạn sấy, ép viên năm 2020

 

 

Thông số

Đơn vị đo

Bụi, khí thải sấy, ép viên 1

 

QCVN

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Lưu Lượng

m3/h

23.561

24.532

22.265

 

23.247

 

-

Bụi

mg/Nm3

76,5

85,6

86,2

86,7

200

NH3

mg/Nm3

1,20

1,47

0,85

1,35

50

H2S

mg/Nm3

0,96

1,59

1,35

1,05

7,5

 

Thông số

Đơn vị đo

Bụi, khí thải sấy, ép viên 2

 

QCVN

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Lưu Lượng

m3/h

22.574

23.246

21.872

 

22.860

 

Bụi

mg/Nm3

81,5

76,9

81,1

89,4

200

NH3

mg/Nm3

1,12

1,63

0,96

0,92

50

H2S

mg/Nm3

0,84

1,23

1,28

1,20

7,5

 

Thông số

Đơn vị đo

Bụi, khí thải sấy, ép viên 3

 

QCVN

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Lưu Lượng

m3/h

25.704

24.715

25.689

 

25.714

 

Bụi

mg/Nm3

79,3

77,8

76,3

79,7

200

NH3

mg/Nm3

0,97

1,41

1,24

1,20

50

 

 

H2S

mg/Nm3

0,82

1,48

1,14

1,19

7,5

 

Thông số

Đơn vị đo

Bụi, khí thải sấy, ép viên 4

 

QCVN

Quý 1

Quý 2

Quý 3

Quý 4

Lưu Lượng

m3/h

24.780

25.761

17.654

 

18.640

 

Bụi

mg/Nm3

82,8

81,9

86,6

83,5

200

NH3

mg/Nm3

1,21

1,14

1,14

1,17

50

H2S

mg/Nm3

1,06

1,07

1,15

0,97

7,5

Nhận xét: Bụi và khí thải phát sinh trong quá trình sản xuất (các chuyền sấy, ép viên) sau hệ thống xử lý tại nguồn thải đạt QCVN 19:2009/BTNMT cột B.

Hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường cho dự án lò hơi tại nhà máy sản xuất

GỌI NGAY -  0903649782 - 028 35146426 

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Quận 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com 

Bình luận (0)

Gửi bình luận của bạn

Captcha