tờ trình thẩm định dự án đầu tư
Ngày đăng: 17-11-2016
2,260 lượt xem
tờ trình thẩm định dự án đầu tư
KẾT QUẢ THẨM TRA BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
ĐẦU TƯ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHO DÂY CHUYỀN NẮP XYLANH
Kính gửi: Công ty TNHH MTV Động cơ & Máy Nông nghiệp Miền Nam (SVEAM)
Căn cứ
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội khoá XIII, kỳ họp thứ 7;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013, của Quốc hội khoá XIII, kỳ họp thứ 6;
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 và các văn bản hướng dẫn có liên quan; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2013;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính Phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về “Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình”.
- Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ v/v quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/09/2009 của Bộ Xây Dựng V/v Công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình.
- Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán và dự toán công trình.
Theo yêu cầu của chủ đầu tư về tờ trình thẩm định dự án đầu tư theo báo cáo sau
Sau khi xem xét Thuyết minh Báo cáo KTKT công trình đầu tư và khái toán các hạng mục công trình “Đầu tư máy móc, thiết bị cho dây chuyền Nắp xylanh” Công ty TNHH TKXD xin báo cáo kết quả thẩm tra dự án đầu tư trên như sau:
I- CƠ SỞ THẨM TRA:
1. Tài liệu được cung cấp:
- Hồ sơ thuyết minh BCKTKT công trình đầu tư và thiết kế cơ sở cho công trình đầu tư “Đầu tư máy móc, thiết bị cho dây chuyền Nắp xylanh” do Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương thực hiện;
- Hồ sơ khái toán của dự án “Đầu tư máy móc, thiết bị cho dây chuyền Nắp xylanh” do Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương thực hiện.
2. Tài liệu làm cơ sở thẩm tra
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội khoá XIII, kỳ họp thứ 7;
- Nghị định số 15/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về “Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình”;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình;
- Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/1/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
- Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng;
- Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên Môi trường về Quy chuẩn quy định kỹ thuật quốc gia về môi trường.
- Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây Dựng về việc công bố định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
II- TÓM TẮT CÁC HẠNG MỤC CHÍNH CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ THEO TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH ĐỰ ÁN ĐẦU TƯ:
1. Tên công trình đầu tư:
- Đầu tư máy móc, thiết bị cho dây chuyền Nắp xylanh.
2. Tên chủ đầu tư:
- Công ty TNHH MTV Động cơ & Máy Nông nghiệp Miền Nam;
- Địa chỉ : Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Điện thoại : : (061) 3838727 Fax: (061) 3837224
- Đại diện: Ông Trần Vạn Tuấn Anh - Chức vụ: Tổng Giám Đốc.
3. Đơn vị tư vấn lập BCKTKT công trình đầu tư:
- Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương
- Địa chỉ : 158 Nguyễn Văn Thủ, Phường ĐaKao, Quận 1, Tp.HCM
- Điện thoại : (08) 22142126
4. Địa điểm nghiên cứu lập công trình đầu tư:
- Khu phố 1, phường Bình Đa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
5. Quy mô đầu tư xây dựng:
Mục tiêu đầu tư của công trình đầu tư
- Đầu tư bổ sung và thay thế thiết bị cũ nhằm nâng cao năng xuất và chất lượng gia công cho dây chuyền Nắp xylanh.
Qui mô của công trình đầu tư:
- Đầu tư bổ sung 02 Trung tâm gia công đứng CNC BT40 (4 trục có bàn NC), 01 Trung tâm gia công đứng CNC BT40 (3 trục) và thay thế thiết bị cũ nhằm nâng cao năng suất và chất lượng dây chuyền Nắp xylanh. Sau khi đầu tư, năng lực sản xuất Nắp xylanh của SVEAM đáp ứng cho việc lắp ráp 60,000 động cơ diesel/năm và cung cấp phụ tùng thay thế cho thị trường là 5.000 NXL/năm.
6. Hình thức đầu tư của công trình đầu tư:
- CTĐT được thực hiện theo hình thức đầu tư chiều sâu bổ sung thay thế thiết bị cũ bằng nguồn vốn của Tổng Công ty VEAM.
7. Dự kiến quy mô đầu tư và tổng mức đầu tư của dự án:
Quy mô của dự án sẽ bao gồm các hạng mục sau:
Số TT |
Các hạng mục đầu tư |
Loại thiết bị & Ký hiệu |
SL |
|
1 |
Dây chuyền gia công Nắp xylanh |
Trung tâm gia công đứng CNC BT40 (4 trục có bàn NC) |
2 |
|
2 |
Trung tâm gia công đứng CNC BT40 (3 trục) |
1 |
Nội dung phần thiết kế:
a) Sự phù hợp giữa hồ sơ quy hoạch nhà máy với thiết kế:
- Thiết kế phù hợp với bản vẽ quy hoạch tổng thể mặt bằng nhà máy.
b) Sự tuân thủ các tiêu chuẩn xây dựng được áp dụng:
- Bản vẽ Thiết kế đã áp dụng hầu hết các tiêu chuẩn hiện hành trong nước và ngoài nước được phép sử dụng theo yêu cầu của nhà sản xuất.
c) Đánh giá mức độ an toàn của công trình:
- Đối với từng hạng mục của công trình, đơn vị tư vấn cung cấp thiết bị đã đưa ra được các giải pháp cụ thể về bố trí mặt bằng để đáp ứng yêu cầu của chủ đầu tư và đảm bảo an toàn cho các hạng mục dây chuyền khi vận hành sử dụng.
d) Sự hợp lý của việc lựa chọn thiết bị công nghệ:
- Dây chuyền thiết bị đã được thiết kế, tính toán và lựa chọn thoả mãn cơ bản yêu cầu về công năng sử dụng của nhà máy.
e) Bảo vệ môi trường ; phòng chống cháy nổ
- Khi lắp đặt dây chuyền sản xuất nắp xy lanh cần chú ý và nêu ra giải pháp bảo vệ môi trường: Hệ thống xử lý thoát nước thải và thoát nước mặt và đấu nối chung vào hệ thống chung của nhà máy.
- Thiết kế bổ sung các phương án PCCC phù hợp, khoảng cách các vị trí chữa cháy đảm bảo khả năng ứng cứu khi có sự cố cháy xảy ra.
Nội dung thẩm tra khái toán toán xây dựng công trình:
- Khối lượng công việc trong thiết kế về cơ bản phù hợp với khối lượng công việc trong khái toán.
- Đơn vị tư vấn thiết kế đã áp dụng, vận dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí, xuất đầu tư ... và các khoản mục chi phí về cơ bản phù hợp theo các qui định có tính đến yếu tố giảm chi phí đầu tư lấy theo báo giá của các đơn vị tư vấn, giảm chi phí quản lý dự án do chủ đầu tư trực tiếp quản lý theo hình thức kiêm nhiệm.
8. Tổng mức đầu tư của dự án:
Đơn vị: 1.000 đồng |
|||||
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
Ghi chú |
II. |
Giá trị thiết bị |
12,757,850 |
1,275,785 |
14,033,635 |
Theo Báo giá |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
161,384 |
16,138 |
177,522 |
|
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
95,000 |
9,500 |
104,500 |
|
4.1 |
Chi phí lập Báo cáo KTKT |
15,000 |
1,500 |
16,500 |
Theo HĐ |
4.2 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
30,000 |
3,000 |
33,000 |
Theo Báo giá |
4.3 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
40,000 |
4,000 |
44,000 |
Theo Báo giá |
4.4 |
Chi phí thẩm tra BCKTKT |
10,000 |
1,000 |
11,000 |
Theo Báo giá |
V. |
Chi phí khác |
174,882 |
17,488 |
211,325 |
|
5.1 |
Chi phí kiểm toán |
93,715 |
9,372 |
103,087 |
|
5.2 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
81,166 |
8,117 |
89,283 |
|
5.3 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
17,232 |
1,723 |
18,955 |
|
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
263,782 |
26,378 |
290,540 |
TT |
VIII |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
13,452,898 |
1,345,290 |
14,817,522 |
|
(Bằng chữ: Mười bốn tỷ, tám trăm mười bảy triệu đồng năm trăm hai mươi hai ngàn đồng chẵn)
9. Nhận xét, đánh giá về Thiết kế cơ sở và khái toán tổng mức đầu tư:
- Thiết kế bản vẽ thiết kế và khái toán xây dựng công trình do Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương thực hiện bao gồm đủ các nội dung chính theo Nghị định số 15/2013/NĐ-CP của Chính Phủ, trong đó tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và được thể hiện trên các bản vẽ theo quy định.
- Tổng mức đầu tư và khái toán xây dựng thể hiện được các chi phí chủ yếu để làm cơ sở xác định chi phí xây dựng công trình. Việc áp dụng, vận dụng các định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí ... và các khoản mục chi phí trong dự toán các hạng mục, tổng dự toán xây dựng công trình cơ bản phù hợp theo các qui định. Tuy nhiên có một số hạng mục lấy theo báo giá của đơn vị tư vấn và nhà cung cấp thiết bị. Tuy nhiên kết quả tổng dự toán không ảnh hưởng đến các nội dung chi tiết của phần dự toán Thiết kế bản vẽ thi công.
II- KẾT QUẢ THẨM TRA KHÁI TOÁN TỔNG MỨC ĐẦN TƯ
Kết quả thẩm tra khái toán tổng mức đầu tư được tổng hợp như sau:
-
Đơn vị: 1.000 đồng |
|||||
STT |
Hạng mục |
Giá trị trước thuế |
Thuế VAT |
Giá trị sau thuế |
Ghi chú |
II. |
Giá trị thiết bị |
12,757,850 |
1,275,785 |
14,033,635 |
Theo Báo giá |
III. |
Chi phí quản lý dự án |
161,384 |
16,138 |
177,522 |
|
IV. |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
95,000 |
9,500 |
104,500 |
|
4.1 |
Chi phí lập Báo cáo KTKT |
15,000 |
1,500 |
16,500 |
Theo HĐ |
4.2 |
Chi phí lập HSMT mua sắm thiết bị |
30,000 |
3,000 |
33,000 |
Theo Báo giá |
4.3 |
Chi phí giám sát lắp đặt thiết bị |
40,000 |
4,000 |
44,000 |
Theo Báo giá |
4.4 |
Chi phí thẩm tra BCKTKT |
10,000 |
1,000 |
11,000 |
Theo Báo giá |
V. |
Chi phí khác |
174,882 |
17,488 |
211,325 |
|
5.1 |
Chi phí kiểm toán |
93,715 |
9,372 |
103,087 |
|
5.2 |
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán |
81,166 |
8,117 |
89,283 |
|
5.3 |
Chi phí thẩm tra tính khả thi của dự án |
17,232 |
1,723 |
18,955 |
|
VI. |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
263,782 |
26,378 |
290,540 |
TT |
VIII |
Tổng cộng nguồn vốn đầu tư |
13,452,898 |
1,345,290 |
14,817,522 |
|
(Bằng chữ: Mười bốn tỷ, tám trăm mười bảy triệu đồng năm trăm hai mươi hai ngàn đồng chẵn)
- Một số chi tiết còn thiếu và các nội dung chưa hợp lý trong BCKTKT công trình đầu tư đầu tư mà bên thẩm tra đã nêu trong báo cáo thẩm tra sẽ được hoàn chỉnh bổ sung trong thiết kế chi tiết và hồ sơ hoàn công.
10. Cơ cấu phân bổ nguồn vốn đầu tư bao gồm:
- Nguồn vốn tự có của chủ đầu tư là 14,817,522,000 đồng;
11. Tiến độ thực hiện dự án (khởi công/hoàn thành): trong vòng 9 tháng kể từ ngày dự án được phê duyệt.
12. Trách nhiệm của nhà đầu tư: Tự thực hiện công tác chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
III- KẾT QUẢ THẨM TRA HIỆU QUẢ KINH TẾ:
Thẩm tra bảng tính hiệu quả kinh tế
Tính dòng tiền |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
A |
Dòng thu |
9.6 |
11.1 |
13.3 |
15.5 |
17.1 |
||
1 |
Doanh thu bán hàng |
9.6 |
11.1 |
13.3 |
15.5 |
17.1 |
||
B |
Dòng chi |
(7.5) |
(8.8) |
(10.6) |
(12.4) |
(13.7) |
||
1 |
Chi phí đầu tư |
(14.82) |
||||||
2 |
Giá thành sản xuất |
(7.8) |
(8.8) |
(10.3) |
(11.7) |
(12.8) |
||
3 |
Chi phí tài chính |
(0.3) |
(0.3) |
(0.4) |
(0.5) |
(0.5) |
||
4 |
Chi phí bán hàng |
(0.2) |
(0.2) |
(0.3) |
(0.3) |
(0.3) |
||
5 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
(0.6) |
(0.7) |
(0.8) |
(0.9) |
(1.0) |
||
6 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
(0.1) |
(0.2) |
(0.3) |
(0.4) |
(0.5) |
||
7 |
Loại trừ khấu hao |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
||
C |
Dòng tiền thuần (A-B) |
(14.82) |
2.0 |
2.3 |
2.7 |
3.1 |
3.4 |
|
D |
Lũy kế dòng tiền |
|||||||
1 |
Dòng thu |
9.6 |
20.7 |
34.0 |
49.6 |
66.7 |
||
2 |
Dòng chi |
(14.82) |
(22.3) |
(31.1) |
(41.7) |
(54.1) |
(67.8) |
|
3 |
Dòng thuần |
|
(12.8) |
(10.5) |
(7.7) |
(4.6) |
(1.2) |
|
E |
Chiết khấu dòng tiền |
10% |
||||||
1 |
Dòng thu |
8.7 |
9.2 |
10.0 |
10.6 |
10.6 |
||
2 |
Dòng chi |
(14.82) |
(6.8) |
(7.3) |
(8.0) |
(8.5) |
(8.5) |
|
3 |
Dòng thuần |
(14.82) |
1.9 |
1.9 |
2.1 |
2.1 |
2.1 |
|
F |
Lũy kế dòng tiền chiết khấu |
|||||||
1 |
Dòng thu |
8.7 |
17.9 |
27.9 |
38.5 |
49.1 |
||
2 |
Dòng chi |
(14.82) |
(21.6) |
(28.9) |
(36.9) |
(45.4) |
(53.9) |
|
3 |
Dòng thuần |
(14.82) |
(13.0) |
(11.0) |
(9.0) |
(6.9) |
(4.7) |
|
G |
Hiệu quả kinh tế |
|||||||
1 |
IRR |
16.5% |
||||||
2 |
NPV |
5.2 |
||||||
3 |
T/gian hoàn vốn có chiết khấu (năm) |
7.29 |
n/m |
n/m |
n/m |
n/m |
n/m |
Tính dòng tiền |
0 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
||
A |
Dòng thu |
18.7 |
20.3 |
21.9 |
23.9 |
23.9 |
||
1 |
Doanh thu bán hàng |
18.7 |
20.3 |
21.9 |
23.9 |
23.9 |
||
B |
Dòng chi |
(15.0) |
(16.3) |
(17.6) |
(19.2) |
(19.2) |
||
1 |
Chi phí đầu tư |
(14.82) |
||||||
2 |
Giá thành sản xuất |
(13.8) |
(14.9) |
(15.9) |
(17.2) |
(17.2) |
||
3 |
Chi phí tài chính |
(0.6) |
(0.6) |
(0.7) |
(0.7) |
(0.7) |
||
4 |
Chi phí bán hàng |
(0.4) |
(0.4) |
(0.4) |
(0.5) |
(0.5) |
||
5 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
(1.1) |
(1.2) |
(1.3) |
(1.4) |
(1.4) |
||
6 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
(0.6) |
(0.6) |
(0.7) |
(0.8) |
(0.8) |
||
7 |
Loại trừ khấu hao |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
1.5 |
||
C |
Dòng tiền thuần (A-B) |
(14.82) |
3.7 |
4.0 |
4.3 |
4.7 |
4.7 |
|
D |
Lũy kế dòng tiền |
|||||||
1 |
Dòng thu |
85.4 |
105.7 |
127.6 |
151.4 |
175.3 |
||
2 |
Dòng chi |
(14.82) |
(82.8) |
(99.1) |
(116.7) |
(135.9) |
(155.2) |
|
3 |
Dòng thuần |
|
2.5 |
6.5 |
10.8 |
15.5 |
20.2 |
|
E |
Chiết khấu dòng tiền |
10% |
||||||
1 |
Dòng thu |
10.6 |
10.4 |
10.2 |
10.1 |
9.2 |
||
2 |
Dòng chi |
(14.82) |
(8.5) |
(8.4) |
(8.2) |
(8.2) |
(7.4) |
|
3 |
Dòng thuần |
(14.82) |
2.1 |
2.1 |
2.0 |
2.0 |
1.8 |
|
F |
Lũy kế dòng tiền chiết khấu |
|||||||
1 |
Dòng thu |
59.7 |
70.1 |
80.3 |
90.5 |
99.7 |
||
2 |
Dòng chi |
(14.82) |
(62.3) |
(70.7) |
(78.9) |
(87.1) |
(94.5) |
|
3 |
Dòng thuần |
(14.82) |
(2.6) |
(0.6) |
1.4 |
3.4 |
5.2 |
|
G |
Hiệu quả kinh tế |
|||||||
1 |
IRR |
16.5% |
||||||
2 |
NPV |
5.2 |
||||||
3 |
T/gian hoàn vốn có chiết khấu (năm) |
7.29 |
n/m |
n/m |
0.29 |
0.72 |
1.89 |
Kết quả tính toán hiệu quả kinh tế của dự án:
IV- HIỆU QUẢ DỰ ÁN
STT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
---|---|---|
1 |
Đầu tư mua sắm máy móc thiết bị |
14.817.522.000 đ |
2 |
Giá trị hiện tại thuần NPV |
5,2 tỉ đ |
3 |
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ IRR |
16,5% |
4 |
Thời gian hoàn vốn |
7,29 năm |
|
Đánh giá |
Hiệu quả |
V- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ THEO TỞ TRÌNH BÁO CÁO THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Hồ sơ BCKTKT của công trình đầu tư “Đầu tư máy móc, thiết bị cho dây chuyền Nắp xylanh” do Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương thực hiện về cơ bản đảm bảo các yêu cầu của một Báo cáo kinh tế kỹ thuật.
Công ty TNHH TKXD thống nhất thông qua nội dung thuyết minh BCKTKT công trình đầu tư và dự toán toán xây dựng công trình “Đầu tư máy móc, thiết bị cho dây chuyền Nắp xylanh”. Kính trình Ban lãnh đạo Công ty SVEAM xem xét, chấp thuận và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt hồ sơ dự án.
VI- CÁC VĂN BẢN, TÀI LIỆU KÈM THEO CÔNG VĂN
Hồ sơ BCKTKT dự án “Đầu tư máy móc, thiết bị cho dây chuyền Nắp xylanh”.
Gửi bình luận của bạn