Báo cáo đề xuất cấp (GPMT) giấy phép môi trường nhà máy sản xuất viên nén gỗ sinh học và than binchotan có công suất 40.000 tấn viên nén/năm và 1.160 tấn than/năm.
Ngày đăng: 24-12-2024
13 lượt xem
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................................... 3
DANH MỤC HÌNH ẢNH................................................................................ 4
CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................ 5
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................................................................... 5
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ.............................................................................. 5
3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...7
3.1. Công suất của dự án đầu tư.................................................................... 7
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư..................................................... 8
4. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 16
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ............... 17
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.....17
1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG.. 18
2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................. 18
CHƯƠNG III KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ...... 20
1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI......... 21
1.2. Thu gom, thoát nước thải..................................................................... 21
2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI.............................. 29
3. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG THƯỜNG............ 36
4. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI VÀ CTR CẦN KIỂM SOÁT........... 36
5. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ KHI DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH... 37
6. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC................. 38
7. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG. 39
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............. 41
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI..................... 41
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI:.............................. 42
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG:............ 43
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại... 44
5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất.... 44
CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN............... 45
CHƯƠNG VI KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ..46
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.... 46
1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..................................................... 46
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý chất thải..... 46
2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI ĐỊNH KỲ THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT...... 47
CHƯƠNG VI CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................... 49
PHỤ LỤC I CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ, TÀI LIỆU LIÊN QUAN......... 50
PHỤ LỤC II CÁC BẢN VẼ LIÊN QUAN DỰ ÁN........................... 51
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Chủ dự án: Công ty Cổ phần ...
Địa chỉ trụ sở chính: Dương Liễu Tây, xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ......
Điện thoại: .......
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ...... do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp, đăng ký lần đầu ngày 01/4/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 10 ngày 10/6/2024.
NHÀ MÁY SẢN XUẤT VIÊN NÉN GỖ SINH HỌC VÀ THAN BINCHOTAN
(Sau đây gọi tắt là Dự án hoặc Nhà máy)
Dự án Nhà máy sản xuất viên nén gỗ sinh học và than Binchotan được đầu tư xây dựng trên lô đất có tổng diện tích 30.282 m2 nằm tại Cụm công nghiệp Bình Dương, xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định. Ranh giới khu đất được xác định như sau:
+ Phía Bắc giáp : đường trục Cụm công nghiệp và Công ty CP Khoáng sản Biotan.
+ Phía Nam giáp : đường quy hoạch rộng 14m và Công ty TNHH chế biến gỗ Thành Danh.
+ Phía Đông giáp : đường quy hoạch rộng 16m và Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Đông Mỹ Đức.
+ Phía Tây giáp : đường trục Cụm công nghiệp
Hình 1: Sơ đồ vị trí Dự án
Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư: UBND huyện Phù Mỹ là cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng dự án và cấp Giấy phép xây dựng; UBND tỉnh Bình Định là cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường. Dự án đã được cấp Giấy phép xây dựng số 85/GPXD ngày 06/6/2019 của UBND huyện Phù Mỹ.
Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số 1534/QĐ-UBND ngày 09/5/2019 Về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy sản xuất viên nén gỗ sinh học và than Binchotan tại Cụm công nghiệp Bình Dương, xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định của Công ty Cổ phần....
Quy mô của dự án đầu tư: căn cứ vào khoản 1, điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019, Dự án Nhà máy sản xuất viên nén gỗ sinh học và than Binchotan có vốn đầu tư là 79.000.000.000 đồng thuộc loại hình công nghiệp, nhóm B (theo quy định tại khoản 1 Điều 9 của Luật đầu tư công số 39/2019/QH14).
Theo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường số ...... ngày 09/5/2019 của UBND tỉnh, Dự án Nhà máy sản xuất viên nén gỗ sinh học và than Binchotan ... tại Cụm công nghiệp Bình Dương, xã Mỹ Lợi, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định, có công suất 40.000 tấn viên nén/năm và 1.160 tấn than/năm. Tuy nhiên, trong quá trình đầu tư dự án và biến động của thị trường chủ đầu tư không triển khai đầu tư máy móc, thiết bị phục vụ dây chuyển sản xuất than Binchotan công suất 1.160 tấn than/năm.
Bảng 2: Cơ cấu sử dụng đất
STT |
Loại đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
1 |
Đất xây dựng công trình |
10.186.98 |
33,64 |
2 |
Đất cây xanh |
6.485,69 |
21,42 |
3 |
Đất giao thông nội bộ, sân bãi và hạ tầng kỹ thuật |
13.609,33 |
44,94 |
|
Tổng cộng |
30.282 |
100 |
(Nguồn: Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500)
Các hạng mục công trình chính
Trên diện tích đất 30.282 m2, Chủ dự án bố trí các hạng mục công trình sau:
Bảng 3: Các hạng mục công trình
Các hạng mục hiện trạng |
||
1 |
Nhà làm việc + nhà ăn và nghỉ nhân viên |
970,16 |
2 |
Xưởng thành phẩm |
2.101,92 |
3 |
Nhà xe nhân viên |
142,5 |
4 |
Nhà nghỉ cho khách |
25 |
5 |
Nhà điều hành trạm cân + nhà bảo vệ 1 |
31,5 |
6 |
Xưởng sản xuất than Binchotan (chuyển đổi thành kho chứa hàng) |
2.100 |
|
7 |
Xưởng sản xuất viên nén |
4.032 |
|
8 |
Xưởng băm dăm |
504 |
||
9 |
Nhà bảo vệ 2 |
20,25 |
||
10 |
Nhà vệ sinh nhân viên |
32,4 |
||
11 |
Khu vực bố trí công trình xử lý nước thải |
72 |
||
12 |
Bể nước PCCC 1 |
72,25 |
||
13 |
Trạm cân |
83 |
||
14 |
Sân phơi |
3.841 |
||
15 |
Nhà chứa chất thải rắn |
15 |
||
16 |
Sân chứa dăm |
640 |
||
17 |
Bể thu gom nước rỉ từ sân phơi, sân chứa dăm |
54 |
(Nguồn: Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất)
Tầng cao xây dựng:
Chỉ giới xây dựng các công trình chính:
Quy trình sản xuất viên nén gỗ sinh học
Quy trình sản xuất viên nén gỗ sinh học gồm các công đoạn chính như sau:
Nguyên liệu bao gồm ngọn cây các loại từ rừng trồng, mùn cưa và dăm bào.
Công đoạn băm dăm: Ngọn cây được đưa về khu vực xưởng băm dăm để băm thành dăm gỗ. Dăm sau khi băm sẽ theo đường băng tải về sân chứa dăm để lưu chứa tạm trong khi chờ các xe xúc lật vận chuyển vào xưởng sản xuất viên nén.
Công đoạn nghiền thô: dăm được vận chuyển đưa về khu vực máy nghiền thô để nghiền thành các hạt có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 5mm x 25mm x 25mm, trọng lượng cỡ 150 -350 kg/m3, với lượng tạp chất thấp hơn 0,4%, để đạt kích thước đồng đều nhằm mục đích tạo ra viên nén đẹp và có tỷ trọng cao.
Công đoạn sấy: độ ẩm của nguyên liệu có ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng thành phẩm. Độ ẩm nguyên liệu tốt nhất cho sản xuất viên nén là 9 - 11%. Đa số mùn cưa cùng với dăm sau khi nghiền thô thường có độ ẩm từ 35 - 40%. Để có nguồn nguyên liệu đầu vào ổn định và đạt được độ ẩm theo yêu cầu thì tốt nhất là sử dụng hệ thống sấy. Mùn cưa được bổ sung vào quá trình sấy bằng đường ống hút kín, do đó giảm thiểu được lượng bụi phát sinh.
Công đoạn nghiền tinh: dăm bào khô được đưa về máy nghiền tinh bằng đường ống hút kín, sau đó các nguyên liệu sẽ được phối trộn để tạo thành một hỗn hợp thống nhất về thành phần và độ ẩm có kích thước cỡ 5mm x 10mm x 10mm, độ ẩm 09-11%, trọng lượng cỡ 100 -200 kg/m3, với lượng tạp chất thấp hơn 0,4%.
Công đoạn tạo viên nén: Sau khi nguồn nguyên liệu đầu vào được nghiền và sấy đạt kích thước và độ ẩm thích hợp thì được đưa đến bộ phận ép viên. Nguyên liệu được đưa vào miệng nạp nguyên liệu của máy ép viên bằng các hệ thống băng tải, vít tải, nhờ hệ thống này để cung cấp nguyên liệu một cách đều đặn vào miệng nạp nguyên liệu của máy ép viên. Nguyên liệu sau khi được đưa vào sẽ được nén với áp suất cao sẽ cho ra viên có kích thước đồng đều và cứng mà không cần dùng phụ gia hay hóa chất.
Công đoạn làm nguội: Viên nén sau khi được tạo ra có nhiệt độ khá cao sẽ được đưa qua băng tải để đưa vào hệ thống làm mát, tại đây sản phẩm viên nén sẽ được làm nguội nhằm giảm nhiệt độ của viên nén vì nếu đóng gói viên nén trong khi còn nóng thì sau khi được đóng bao nhiệt độ của viên nén sẽ làm hấp ẩm trong bao do vậy sẽ làm giảm chất lượng của viên nén. Viên nén sau khi làm mát sẽ được sàng tuyển lần cuối trước khi đóng bao và nhập kho. Loại sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ được đưa về thùng chứa thông qua hệ thống vít tải và dùng làm chất đốt cho lò sấy nguyên liệu đầu vào.
Công đoạn đóng bao: Thành phẩm viên nén sau khi được làm mát sẽ được đưa vào phễu chứa của máy đóng bao và được đóng kín bằng bao PE có dung tích chứa từ 15-25kg/bao. Các bao sau khi được nạp đầy viên nén, được đóng kín và chứa xếp trên pallets sẵn sàng để xuất xưởng.
Thời gian làm việc: 3ca/ngày, 7h/ca. Đối với các hoạt động phát sinh tiếng ồn tại khu vực xưởng băm dăm sẽ được hạn chế thời gian hoạt động vào các thời điểm nghỉ ngơi của người dân.
Công nghệ sấy tầng sôi
Nguyên liệu để sản xuất viên nén được sấy bằng công nghệ sấy tầng sôi. Bộ phận chính của hệ thống sấy là một buồng sấy, phía dưới buồng sấy là bộ phận gia nhiệt. Không khí có áp suất lớn và nhiệt độ thích hợp được thổi từ bộ phận gia nhiệt và làm cho nguyên liệu dao động như “sôi”.
Hệ thống sấy tầng sôi là một hệ thống sấy đối lưu mà đặc trưng của nó là nguyên liệu sấy có thể sôi trao đổi nhiệt ẩm với dòng tác nhân nhưng không bay theo tác nhân. Khi tốc độ tác nhân sôi bé, lớp nguyên liệu nằm yên, lúc này trở thành một hệ thống sấy buồng. Nếu tốc độ tác nhân sấy đạt được một giá trị tới hạn thì lớp nguyên liệu trên ghi buồng sấy sẽ ở chế độ sôi. Khi đó, ta có hệ thống sấy tầng sôi.
Hình 2. Quy trình sản xuất viên nén gỗ sinh học
Công nghệ làm mát
Viên nén sau khi ép có nhiệt độ cao sẽ được chứa trong bin thành phẩm và dùng động cơ quạt thổi để làm nguội trước khi sàng tuyển chọn và đóng bao.
Dự án Nhà máy sản xuất viên nén gỗ sinh học và than Binchotan ... là dự án đầu tư mở rộng thêm ngành nghề sản xuất viên nén từ Nhà máy sản xuất than Binchotan hiện hữu. Tuy nhiên, hiện nay Công ty đã ngừng sản xuất than, tiến hành tháo dỡ toàn bộ các dây chuyền cũ và đầu tư máy móc tương ứng với công suất đã điều chỉnh và máy móc cho quá trình sản xuất viên nén gỗ. Danh mục máy móc, thiết bị của Nhà máy như sau:
Bảng 4: Danh mục thiết bị, máy móc
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Tình trạng |
Dây chuyền sản xuất viên nén gỗ sinh học |
|||||
1 |
Máng hứng gỗ, khung, trụ U100 – V63, sàn thép tấm |
Bộ |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
2 |
Băng tải nạp B500 x 7000m. Chiều dài làm việc của băng tải dài 7m, môtơ giảm tốc công suất 5HP |
Hệ thống |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
3 |
Máy băm dăm gỗ xả đáy công suất 20 tấn/h |
Bộ |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
4 |
Băng tải gân từ máy băm đến sàn B700x 10500mm. Chiều dài làm việc của băng tải dài 10,5m. Môtơ công suất 7,5HP. |
Hệ thống |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
5 |
Máy sàng quay. Lưới trên 1500 x 3800 lỗ, lưới dưới 1500 x 2500 lỗ, môtơ 7,5HP – 1.400 vòng/phút |
Bộ |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
6 |
Băng tải chuyển dăm ra bãi B800 x 26000mm. Băng tải dài 26m, môtơ giảm tốc 15 HP. |
Hệ thống |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
7 |
Băng tải đưa xơ về máy băm B400 |
Hệ thống |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
8 |
Tủ điện cho máy băm, máy sàng và các băng tải |
Bộ |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
9 |
Máy mài dao băm theo quy cách 16 x 152 x 380, công suất môtơ mài 2HP, mô tơ chạy dao 1HP |
Bộ |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
10 |
Cẩu, vận chuyển, lắp đặt |
Hệ thống |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
11 |
Phễu nạp liệu kích thước dài 2500 x rộng 1500 x cao 800. |
Bộ |
02 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
12 |
Băng tải liệu 1000. Kiểu: 1000 x 250, dài L = 22,5m |
Bộ |
02 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
14 |
Cyclone hút bụi máy nghiền thô Kích thước 1250 x 4500 |
Bộ |
02 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
15 |
Đường ống hút máy nghiền |
Bộ |
02 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
16 |
Cyclone túi vải tại máy nghiền tinh. Kích thước 2000 x 4800. Số lượng 80 túi kích thước 130 x 150 |
Bộ |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
17 |
Băng tải liệu 700 Kiểu: 600x250, L = 22,5m. |
Hệ thống |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
18 |
Phễu chờ kích thước dài 2000 x rộng 1500 x cao 100. |
Bộ |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
19 |
Vít tải trung gian. Kích thước D300x400. Công suất: 30 m3/h |
Bộ |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
20 |
Xích tải nạp liệu kích thước 400x500 dài 28,7m. |
Hệ thống |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
21 |
Bin chứa nguyên liệu trước nghiền 16m3 |
Bộ |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
22 |
Phễu dưới máy nghiền tôn 4mm |
Bộ |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
23 |
Cyclone hút bụi kích thước D1250 x 4000 tại máy ép viên |
Bộ |
02 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
24 |
Airlock 500 Kích thước: 500 x500 |
Bộ |
02 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
|
Motor hộp số: 3HP |
|
|
|
|
25 |
Đường ống hút máy nghiền |
Hệ thống |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
26 |
Xích tải nạp liệu kích thước 400x500dài 16,7m. |
Hệ thống |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
27 |
Bin chứa nguyên liệu trước ép viên + cánh đảo, thể tích 8m3/bin |
Hệ thống |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
28 |
Phễu gom dưới máy ép viên, thể tích chứa 0,5m3. |
Cái |
02 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
29 |
Băng tải viên gỗ 400 – inox, kiểu 400 x 250, L = 18m. |
Hệ thống |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
30 |
Băng tải viên gỗ 700 – inox, kiểu 400 x 250, L = 20,7m. |
Hệ thống |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
31 |
Airlock inox dưới cyclone.Kích thước: D260.Motor hộp số: 1HP |
Bộ |
04 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
32 |
Cyclone kích thước D1250x4000 tại máy sàng phân loại |
Bộ |
02 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
33 |
Xích tải hồi liệu kích thước 300x500 dài 25m |
Hệ thống |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
34 |
Airlock inox trên máy làm nguội kích thước D340 |
Bộ |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
35 |
Máy làm nguội kiểu TK2600. Kích thước 2800x2400x2800 (bộ bơm thủy lực). Motor 3HP |
Bộ |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
36 |
Airlock inox 304 dưới cyclone lắng bụi kích thước D260 |
Bộ |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
37 |
Sàng rung phân loại liệu công suất 8 tấn/h |
Hệ thống |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
38 |
Băng tải viên gỗ 700, đường kính tang D250. Bề rộng băng 400mm |
Hệ thống |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
39 |
Bin thành phẩm thể tích 5m3/bin |
Cái |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
40 |
Val cân 1000kg |
Cái |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
41 |
Bin cân thành phẩm 500kg |
Cái |
01 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
42 |
Hệ thống sấy công suất 5 tấn/h |
Hệ thống |
02 |
Nhật Bản |
Mới 100% |
43 |
Lò gió nóng kích thước D300 x H6500mm. Công suất nhiệt 1800Kw |
Cái |
02 |
Việt Nam |
Mới 100% |
44 |
Thùng quay kích thước D3000 x 18000mm. Công suất đầu ra: 5 tấn/h |
Bộ |
02 |
Việt Nam |
Mới 100% |
45 |
Cyclone lọc bụi kích thước D1200 x L4000mm |
Cái |
03 |
Việt Nam |
Mới 100% |
46 |
Quạt gió hút công suất 55KW, lưu lượng 55.000 m3/h |
Cái |
02 |
Việt Nam |
Mới 100% |
47 |
Ống khói kích thước D800 x H12000mm |
Cái |
02 |
Việt Nam |
Mới 100% |
48 |
Đường ống dẫn từ thùng quay đến ống khói kích thước D800mm – D700mm |
Bộ |
02 |
Việt Nam |
Mới 100% |
49 |
Băng tải cấp liệu vào kích thước B600 x L 10.000mm |
Cái |
02 |
Việt Nam |
Mới 100% |
50 |
Van xoay cấp liệu vào kích thước D450 x L700mm, công suất |
Cái |
02 |
Việt Nam |
Mới 100% |
|
truyền tải 10 tấn/h |
|
|
|
|
51 |
Vít lấy liệu ra kích thước D500 x L6000mm, công suất truyền tải 7 tấn/h |
Cái |
02 |
Việt Nam |
Mới 100% |
52 |
Băng tải cấp liệu ra kích thước B600 x L 10.000mm. Công suất truyền tải 7 tấn/h |
Cái |
02 |
Việt Nam |
Mới 100% |
53 |
Van xoay cấp liệu vào kích thước D300 x L450mm, công suất truyền tải 2 tấn/h |
Cái |
04 |
Việt Nam |
Mới 100% |
54 |
Máy nghiền dăm gỗ công suất 10 tấn/h |
Máy |
02 |
Úc, Việt Nam |
Mới 100% |
55 |
Máy nghiền tinh công suất 12 tấn/h |
Hệ thống |
01 |
Đức |
Mới 100% |
56 |
Đầu ép viên nén công suất 4 tấn/h |
Hệ thống |
02 |
Đức |
Mới 100% |
Thiết bị thoát nước mưa |
|||||
1 |
Tuyến mương BxH = 400 x 600 |
m |
904 |
Việt Nam |
Đầu tư mới |
2 |
Đường ống D600 |
m |
64 |
Việt Nam |
Đầu tư mới |
3 |
Hố ga |
Cái |
38 |
Việt Nam |
Đầu tư mới |
4 |
Cửa xả |
Cái |
1 |
Việt Nam |
Đầu tư mới |
Thiết bị thoát nước thải |
|||||
1 |
Đường ống HDPE D200 |
m |
325 |
Việt Nam |
Đầu tư mới |
2 |
Hệ thống xử lý nước thải rỉ ra từ khu vực sân phơi và sân chứa dăm |
Hệ thống |
1 |
- |
Đầu tư mới |
3 |
Bồn xử lý nước thải sinh hoạt |
Hệ thống |
1 |
- |
Đầu tư mới |
4 |
Bể chứa nước rỉ từ sân phơi và sân chứa dăm, V = 100 m3 |
Bể |
1 |
- |
Đầu tư mới |
Thiết bị cấp điện |
|||||
1 |
Đường dây 0,4 KV |
m |
390 |
Việt Nam |
Đầu tư mới |
2 |
Đường dây 22 KV |
m |
255 |
Việt Nam |
Đầu tư mới |
3 |
Hệ thống chống sét |
Hệ thống |
1 |
Việt Nam |
Đầu tư mới |
4 |
Trụ điện |
Cái |
30 |
Việt Nam |
Đầu tư mới |
5 |
Trạm điện 3.000 KVA |
Trạm |
1 |
Việt Nam |
Đầu tư mới |
Thiết bị cấp nước |
|||||
1 |
Đường ống D110 |
m |
560 |
Việt Nam |
Đầu tư mới |
2 |
Bể chứa nước PCCC |
Bể |
1 |
- |
Đầu tư mới |
(Nguồn: Công ty CP ....)
Theo tính toán trong báo cáo ĐTM:
Nước dùng cho mục đích sinh hoạt của công nhân: Số lượng công nhân sản xuất than và viên nén gỗ sinh học dự kiến khoảng 35 người/ca, áp dụng tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt của công nhân theo TCVN 33-2006 của Bộ xây dựng là 45 lít/người/ca thì lượng nước sử dụng ước tính khoảng: 35 người/ca x 45 lít/người/ca x 3 ca = 4,73 m3/ngày.
Nước tưới cây: 6.485,69 m2 x 4l/m2 = 25,94 m3/ngày (theo TCXDVN 33- 2006).
Nước cấp cho PCCC: Là lượng nước dự trữ trong bể chứa để phục vụ công tác phòng cháy chữa cháy khi có sự cố hỏa hoạn xảy ra. Theo quy hoạch được duyệt, Công ty sẽ xây dựng 01 bể chứa nước cứu hỏa dung tích 100 m3. Lượng nước này chỉ phát sinh khi có sự cố.
Nước dùng để xử lý khói thải lò sấy, lò đốt than: ước tính khoảng 10m3/ngày. Tổng lượng nước sử dụng thường xuyên trong 01 ngày tại Nhà máy là khoảng 40,67 m3/ngày (không tính nước dùng cho PCCC).
Tuy nhiên theo thực tế, lượng nước sử dụng cho hoạt động của nhà máy trong tháng 9/2024 là 35 m3, tháng 10/2024 là 52 m3, tháng 11/2024 là 44 m3 (hóa đơn nước gửi kèm theo).
Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu sản xuất viên nén gỗ sinh học
Nguyên liệu đầu vào để sản xuất viên nén gỗ sinh học chủ yếu là mùn cưa, dăm bào và ngọn cây của rừng trồng tại địa bàn tỉnh và các tỉnh lân cận như Phú Yên, Gia Lai. Công ty sẽ ký hợp đồng với các lâm trường, kết hợp với các hộ dân để phát triển vùng nguyên liệu, đảm bảo nguồn nguyên liệu phục vụ sản xuất.
Để sản xuất 01 tấn viên nén gỗ sinh học thành phẩm, cần có khoảng 1,8 tấn nguyên liệu (tỷ lệ các loại nguyên liệu như sau ngọn cây : mùn cưa : dăm bào = 0,7 : 0,7 : 0,4 tấn). Như vậy, với công suất 40.000 tấn viên nén/năm cần tối đa là 72.000 tấn nguyên liệu/năm tương ứng 231 tấn/ngày.
Nhiên liệu củi tạp, viên nén không đạt yêu cầu sẽ được sử dụng cho quá trình đốt lò sấy: định mức sử dụng nhiên liệu đối với lò sấy công suất 5 tấn/h là khoảng 0,2 tấn nhiên liệu/h tương đương 4,8 tấn/ngày (thời gian làm việc 24 giờ/ngày) do đó với 02 lò sấy lượng nhiên liệu sử dụng là 9,6 tấn/ngày.
Tổng lượng nguyên, nhiên liệu cho quá trình sản xuất viên nén gỗ sinh học là 240,6 tấn/ngày.
>>> XEM THÊM: Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy sản xuất bột cá, dầu cá
Gửi bình luận của bạn